Câu 01: Chọn câu trả lời đúng . Dao động điều hòa là :
A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. C. Một dao động được mô tả bởi một định luật dạng sin(hay cos) đối với thời gian.
D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 02: Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hòa : x = A.sin(wt + )
A. Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu là những hằng số dương.
B. Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu là những hằng số âm.
C. Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu là những hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0. D. Biên độ A, tần số góc w là các hằng số dương, pha ban đầu là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0
ĐỀ THI HỌC KỲ I - KHỐI 12 NĂM HỌC 2006 - 2007 MÔN : VẬT LÝ Thời Gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ ĐỀ NGHỊ CỦA TRƯỜNG T.H.P.T. BÁN CÔNG EAKAR) Câu 01: Chọn câu trả lời đúng . Dao động điều hòa là : A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. C. Một dao động được mô tả bởi một định luật dạng sin(hay cos) đối với thời gian. D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. Câu 02: Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hòa : x = A.sin(wt + ) A. Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu là những hằng số dương. B. Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu là những hằng số âm. C. Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu là những hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0. D. Biên độ A, tần số góc w là các hằng số dương, pha ban đầu là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0. Câu 03: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A.sinwt . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn : A. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. B. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quỹ đạo. C. Khi vật qua vị trí biên dương. D. Khi vật qua vị trí biên âm. Câu 04: Chọn câu trả lời đúng . Khi một vật dao động điều hòa thì : A. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. B. Véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, véctơ gia tốc luôn hướng về phía vị trí cân bằng. C. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. D. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn là véctơ hằng số. Câu 05: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng một vật dao động điều hòa : A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. Giảm lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. Giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. Câu 06: Chọn câu trả lời đúng Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nặng khối lượng m được tính bởi công thức : A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = Câu 07: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 2s. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vật dao động điều hòa là : A. x = 8sin(t - ) (cm) B. x = 8sin(t + ) (cm) C. x = 8sin(t + ) (cm) D. x = 8sin(t) (cm) Câu 08: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hòa lần lượt là 34cm và 30cm. Biên độ dao động của nó là : A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 1cm Câu 09: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 500g mắc vào hệ gồm 2 lò xo K1 = 30N/m và K2 = 60N/m. Tần số dao động của hệ là : A. 2Hz B. 1,5Hz C. 1Hz D. 0,5Hz Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = 2 (m/s2). Chiều dài dây treo con lắc là : A. 0,25cm B. 0,25m C. 2,5cm D. 2,5m Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một góc = 600 rồi buông không vận tốc đầu. Lấy g = 10 (m/s2). Năng lượng dao động của vật là: A. 0,5J B. 1J C. 0,27J D. 0,13J Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng m vật nặng bằng 10g dao động với biên độ góc m = 0,1rad tại nơi có g = 10 (m/s2). Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là : A. ± 0,1m/s B. ± 0,2m/s C. ± 0,3m/s D. ± 0,4m/s Câu 13: Con lắc có chiều dài l1 dao động với biên độ góc nhỏ với chu kỳ T1 = 0,6s. Con lắc có chiều dài l2 dao động với biên độ góc nhỏ với chu kỳ T2 = 0,8s . Chu kỳ của con lắc có chiều dài (l = l1 + l2 ) là : A. 1,4s B. 0,7s C. 1s D. 0,48s Câu 14: Chọn câu trả lời đúng . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình : x1 = 2sin(5t + ) (cm) x2 = 2sin5t (cm) Vận tốc tại thời điểm t = 2s là : A. 10 cm/s B. - 10 cm/s C. cm/s D. - cm/s Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1, x2. Biết phương trình của dao động thứ nhất là : x1 = 5sin(t + ) (cm) và phương trình dao động tổng hợp là : x = 3sin(t + ) (cm). Phương trình của x2 là : A. x2 = 2sin(t + ) (cm) B. x2 = 8sin(t + ) (cm) C. x2 = 8sin(t + ) (cm) D. x2 = 2sin(t + ) (cm) Câu 16: Chọn câu trả lời sai A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f gần bằng tần số dao động riêng f0 của hệ. C. Biên độ dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức. D. Khi cộng hưởng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Câu 17: Chọn câu trả lời sai A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian. B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ là T. D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kỳ là . Câu 18: Chọn câu trả lời đúng Bước sóng được định nghĩa : A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D. Cả A và B đều đúng. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là : u0 = 2sin2t (cm) Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O 10 cm là : A. uM = 2sin(2t - ) (cm). B. uM = 2sin(2t + ) (cm). C. uM = 2sin(2t - ) (cm). D. uM = 2sin(2t + ) (cm). Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Trong giao thoa sóng , những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là : A. d2 – d1 = k B. d2 – d1 = (2k + 1) C. d2 – d1 = k D. d2 – d1 = (2k + 1) Câu 21: Chọn câu trả lời đúng . Sóng dừng là : A. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại. B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền. D. Cả A, B , C đều đúng. Câu 22: Chọn câu trả lời đúng Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là : A. 0,015Wb B. 0,15Wb C. 1,5Wb D. 15Wb Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Trong một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp độ lệch giữa hiệu điện thế hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là : (rad) A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng C. Mạch có tính trở kháng D. Mạch cộng hưởng điện Câu 24: Chọn câu trả lời sai Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp xảy ra khi A.cos = 0 B. C = C. UL = UC D. Công suất trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI. Câu 25: Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là : u = 100sin(100t - ) (V) và cường độ dòng điện trong mạch là : i = 4 sin(100t - ) (A) . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đó là : A. 200W B. 400W C. 800W D. Một giá trị khác. Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. A R1 C1 L,R2 C2 B Biết R1 = 4 , C1 = F , R2 = 100 , L = H , f = 50Hz. C2 là tụ điện có điện dung biến đổi. Để uAE cùng pha với uEB , giá trị C2 khi đó là : A.F B. F C. F D. F Câu 27: Chọn câu trả lời đúng Máy phát điện xoay chiều một pha với tần số f là tần số dòng điện phát ra , p là số cặp cực quay với tần số góc n vòng/phút. A. f = p B. f = 60np C. f = np D. Cả 3 câu A,B,C đều sai. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng Ưu điểm của dòng AC ba pha so với dòng AC một pha : A. Dòng AC ba pha tương đương với ba dòng điện AC một pha. B. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường dây tải. C. Dòng AC ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ : A. Quay khung dây với vận tốc góc w thì nam châm hình chữ U quay theo với w0 < w. B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc w thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với w0 < w. C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc w. D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc w thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với w0 = w. Câu 30: Chọn câu trả lời đúng Một máy tăng thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1 = 6A, U1 = 120V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là : A. 2A; 360V B. 18V; 360V C. 2A; 40V D. 18A ; 40V Câu 31: Chọn câu trả lời đúng Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí trên đường dây k lần thì phải : A. Giảm hiệu điện thế k lần B. Tăng hiệu điện thế lần C. Giảm hiệu điện thế k2 lần D. Tăng tiết diện và hiệu điện thế k lần. Câu 32: Chọn câu trả lời đúng . Dòng điện AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC vì : A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng phương pháp chỉnh lưu. B. Có thể truy6èn đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp. C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và sử dụng từ trường quay. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng . Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện : A. Tụ điện B. Cuộn cảm C. Cái chỉnh lưu D. Điện trở Câu 34: Chọn câu trả lời đúng . Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C = F . Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị điện dung C bằng : A. F B. mF C. F D. pF Câu 35: Chọn câu trả lời đúng . Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng : A. Dài và cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 36: Chọn câu trả lời đúng . Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phẳng dưới góc tới i ta thu được : A.Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua mặt gương,góc phản xạ i’= i. B. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp tuyến của mặt gương tại điểm tới ,góc phản xạ i’= i. C. Một tia phản xạ vuông góc với tia tới. D. Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương. Câu 37: Chọn câu trả lời đúng . Aûnh của một vật qua gương phẳng luôn là : A. Aûnh thật , cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Aûnh thật , cùng chiều bằng vật , đội xứng nhau qua mặt gương C. Aûnh ảo , cùng chiều bằng vật , đội xứng nhau qua mặt gương D. Aûnh ảo, ngược chiều , lớn hơn vật. Câu 38: Chọn câu trả lời đúng . Một vật sáng AB cao 8cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi tiêu cự f = - 60cm, tại một điểm A cách gương 20cm. Độ cao ảnh A’B’ là : A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm Câu 39: Chọn câu trả lời đúng . Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một gương cầu cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần vật AB và cách AB 40cm. Tiêu cự f của gương là : A. 30cm B. 15cm C. 7,5cm D. Một giá trị khác. Câu 40: Chọn câu trả lời sai Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn n1 qua môi trường có chiết suất nhỏ hơn n2 thì : A. Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên. B. Khi góc tới i = igh , thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách. C. Khi góc tới i > igh thì không còn tia khúc xạ. D. Góc giới hạn xác định bởi sin igh = (Giám thị không giải thích gì thêm!) PHIẾU TRẢ LỜI THI HỌC KỲ I - KHỐI 12 NĂM HỌC 2006 - 2007 MÔN : VẬT LÝ Thời Gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ ĐỀ NGHỊ CỦA TRƯỜNG T.H.P.T. BÁN CÔNG EAKAR) Họ Và Tên Học Sinh : Lớp : . CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 CHÚ Ý : Mỗi câu hỏi chỉ được chọn 1 đáp án duy nhất! ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I - KHỐI 12 NĂM HỌC 2006 - 2007 MÔN : VẬT LÝ Thời Gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ ĐỀ NGHỊ CỦA TRƯỜNG T.H.P.T. BÁN CÔNG EAKAR) CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 C 31 B 2 D 12 B 22 A 32 D 3 A 13 C 23 B 33 C 4 B 14 A 24 B 34 D 5 A 15 C 25 A 35 C 6 A 16 C 26 A 36 B 7 D 17 A 27 A 37 C 8 C 18 D 28 D 38 B 9 C 19 B 29 B 39 D 10 B 20 A 30 A 40 A Gv ra Đề thi : Phạm Quang Cảnh (Tổ trưởng tổ tự nhiên trường T.H.P.T. Bán Công Eakar)
Tài liệu đính kèm: