Tài liệu Dao động điện – dòng điện xoay chiều

Tài liệu Dao động điện – dòng điện xoay chiều

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện xoay chiều?

A: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng

sin hoặc cosin.

B: Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.

C: Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.

D: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian nên giá trị hiệu

dụng cũng biến thiên theo thời gian.

Câu 2: Bản chất của dòng điện xoay chiều là :

A: Dòng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện

trường đều.

B: Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn .

C: Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn.

D: Dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.

 

pdf 59 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 4324Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Dao động điện – dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 1 
Lời mở đầu 
Theo chủ trương của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo, từ năm 2007 hình thức thi cử đánh giá kết quả 
học tập của các em học sinh đối với môn Vật Lý sẽ chuyển từ hình thức thi tự luận sang hình thức 
thi trắc nghiệm. Để giúp các em học sinh học tập, rèn luyện tốt các kĩ năng giải các bài toán trắc 
nghiệm, người biên soạn xin trân trọng gửi tới các bậc phụ huynh, các quý thầy cô, các em học 
sinh một số tài liệu trắc nghiệm môn Vật Lý THPT – Trọng tâm là các tài liệu dành cho các kỳ thi 
tốt nghiệp và đại học. Với nội dung đầy đủ, bố cục sắp xếp rõ ràng từ cơ bản đến nâng cao, người 
biên soạn hi vọng các tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong việc ôn luyện và đạt kết quả cao 
trong các kì thi. 
Mặc dù đã hết sức cố gắng và cẩn trọng trong khi biên soạn nhưng vẫn không thể tránh khỏi 
những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý xây dựng từ phía người đọc. 
Xin chân thành cảm ơn! 
CÁC TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN SOẠN: 
@ Bài tập trắc nghiệm dao động cơ học – sóng cơ học (400 bài). 
@ Bài tập trắc nghiệm dao động điện – sóng điện từ (400 bài). 
@ Bài tập trắc nghiệm quang hình học (400bài). 
@ Bài tập trắc nghiệm quang lý – vật lý hạt nhân (400 bài). 
@ Bài tập trắc nghiệm cơ học chất rắn – ban khoa học tự nhiên (250 bài). 
@ Bài tập trắc nghiệm toàn tập vật lý 12 (1200 bài). 
@ Tuyển tập 40 đề thi trắc nghiệm vật lý dành cho ôn thi tốt nghiệp và đại học (2 tập). 
@ Đề cương ôn tập câu hỏi lý thuyết suy luận vật lý 12 – dùng cho thi trắc nghiệm. 
@ Văn kiện hội thảo “Hướng dẫn thi trắc nghiệm”(ST). 
@ Bài tập trắc nghiệm vật lý 11 – theo chương trình sách giáo khoa nâng cao. 
@ Bài tập trắc nghiệm vật lý 10 – theo chương trình sách giáo khoa nâng cao. 
 Nội dung các sách có sự tham khảo tài liệu và ý kiến đóng góp của các tác giả và đồng 
nghiệp. Xin chân thành cảm ơn! 
 Mọi ý kiến xin vui lòng liên hệ: 
 ': 0210.471.167 - 08.909.22.16 – 090.777.54.69 
 *: buigianoi@yahoo.com.vn 
 GV: BÙI GIA NỘI 
 (Bộ môn vật lý) 
Thành Phố Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2007 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 2 
DAO ĐỘNG ĐIỆN – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN - BIỂU THỨC u, i 
Tóm tắt lí thuyết – Phương pháp giải toán 
1. Tính tổng trở Z: 
 b1. Tính điện trở thuần: R 
 b2 . Tính cảm kháng : ZL = L.w 
 b3 . Tính dung kháng: 
1Zc
C


 b4 . Tính tổng trở:  2 2L CZ = R (Z Z ) 
Chú ý: Nếu đoạn mạch thiếu phần tử nào thì cho giá trị “trở kháng” của phần tử đó bằng không và dưới đây 
là những công thức tính: 
 Công thức Ghép nối tiếp Ghép song song 
R = r.
l
S
 R = R1 + R2 ++ Rn 
1 2 n
1 1 1 1........
R R R R
    
ZL = L.w 
ZL = ZL1 + ZL2 ++ ZLn 
L = L1 + L2 + L3 ++ Ln L L1 L2 L0
1 1 1 1......
Z Z Z Z
    
9
.
9.10 .4 .
SC
d
e
p
= ; 
1Zc
C


ZC = ZC1 + ZC2 ++ ZCn 
1 2 n
1 1 1 1...
C C C C
    C C1 C2 Cn
1 1 1 1......
Z Z Z Z
    
C = C1 + C2 + C3 ++ Cn 
2. Tính I hoặc U bằng định luật Ohm: 
 
     
 
C MNR L
22 C L MNL C
U UU UU UI
Z R Z Z ZR Z Z
 3. Tính độ lệch pha giữa hiệu điện thế u so với cường độ dòng điện i là j : 
 L C L C
R
U U Z Ztg
U R
 
  với ( )
2 2
 
  
4. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện:  
2
 20 R L C
U
U = = U U U
2
 ; 0
I
I =
2
. Là 
số chỉ của vôn kế và ampe kế . Các giá trị định mức ghi trên các thiết bị điện là giá trị hiệu dụng. 
5. - Mạch có tính cảm kháng ZL > ZC 2. . 1L Cw > => u sớm pha hơn i 
 - Mạch có tính dung kháng ZL 2. . 1L Cw u trễ pha hơn i 
6. Bảng tóm tắt: 
Loại đoạn 
mạch 
Tổng trở Z 2 2LR Z 
2 2
CR Z L CZ Z R ZL ZC 
tgj L
Z
R
  C
Z
R
  0  - 
Độ lệch pha u 
và i 
u sớm pha hơn i 
u trễ pha hơn 
i 
u lệch pha i 
góc p
2
u cùng pha 
với i 
u sớm pha p
2
 u trễ pha p
2
L R C L R L C 
C 
R 
U
ur
RU
ur
i
r
L ,CU
ur
LU
ur
CU
ur
j 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 3 
BIỂU THỨC CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN, HIỆU ĐIỆN THẾ 
Tóm tắt phương pháp: 
1. Mạch điện R,L,C cho cường độ dòng điện có biểu thức i = I0sin(w.t + j0). Khi đó: 
- uL sớm pha hơn i 1 góc 
2
p
biểu thức uL = U0,L sin(w.t + j0 + 
2
p ). 
- uC trễ pha hơn i 1 góc 
2
p
biểu thức uC = U0,C sin(w.t + j0 - 
2
p ). 
- uR cùng với pha hơn i biểu thức uR = U0,R sin(w.t + j0). 
2. -Nếu biết biều thức i = I0sin(w.t + j0)  u = U0sin(w.t + j0 + j). 
 -Nếu biết biều thức u = U0sin(w.t + j0)  i = I0sin(w.t + j0 - j). 
Trong đó L C L C
R
U U Z Ztg
U R
 
  
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện xoay chiều? 
A: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng 
sin hoặc cosin. 
B: Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi. 
C: Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức. 
D: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian nên giá trị hiệu 
dụng cũng biến thiên theo thời gian. 
Câu 2: Bản chất của dòng điện xoay chiều là : 
A: Dòng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện 
trường đều. 
B: Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn . 
C: Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn. 
D: Dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn. 
Câu 3: Chọn nhận xét ĐÚNG khi nĩi về bản chất của dịng điện xoay chiều trong dây kim loại. 
A: Là dịng chuyển dời cĩ hướng của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của 
điện trường. 
B: Là dịng dao động cưỡng bức của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của 
điện trường được tạo nên bởi một hiệu điện thế xoay chiều. 
C: Là sự lan truyền điện trường trong dây kim loại khi giữa hai đầu dây dẫn cĩ một hiệu điện 
thế xoay chiều. 
D: Là sự lan truyền điện từ trường biến thiên trong dây kim loại. 
Câu 4: Cho một dịng điện xoay chiều i = Iosin(wt + j) chạy qua một đoạn mạch thì điện lượng q di 
chuyển qua mạch trong thời gian là một chu kỳ T là. 
A: q I.T= B: 2q I. p=
w
. C: 0
2q I=
w
. D: 0Iq =
w
. 
Câu 5: Chọn đáp án đúng khi nói về dòng điện một chiều. 
A: Có chiều không đổi còn độ lớn có thể thay đổi. 
B: Có chiều và độ lớn không đổi 
C: Bản chất như dòng điện của pin hay ácquy. 
D: Có chiều và độ lớn thay đổi theo thời gian. 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 4 
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là: i = 5sin 100 t
3
pỉ ưp +ç ÷
è ø
, kết 
luận nào sau đây là SAI? 
A: Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A. C: Tần số dòng điện bằng 50Hz. 
B: Biên độ dòng điện bằng 5A D: Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s 
Câu 7: Điều nào sau đây là SAI khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung 
kháng? 
A: Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nó. 
B: Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ điện một góc 
2
p
. 
C: Dòng điện hiệu dụng qua tụ điện tính bởi biểu thức I = wCU 
D: Hiệu điện thế hiệu dụng được tính bằng công thức U = I. wC 
Câu 8: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? 
A: Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. 
B: Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. 
C: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U = I
R
D: Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức : u = Uosin(wt + j) thì biểu thức 
dòng điện qua điện trở là i = Iosinwt 
Câu 9: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm 
kháng? 
A: Dòng điện qua cuộn dây luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc 
2
p
. 
B: Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn chậm pha hơn dòng điện qua cuộn dây này một 
góc 
2
p
. 
C: Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức : I = wLU. 
D: Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. 
Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, C, L mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai 
đầu tồn mạch và cường độ dịng điện trong mạch là: u / i 4
p
j = - 
A: Mạch cĩ tính cảm kháng. C: Mạch cĩ trở kháng bằng 0. 
B: u sớm pha hơn i. D: Mạch cĩ tính dung kháng. 
Câu 11: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dung kháng của tụ điện 
A: Tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó. 
B: Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ. 
C: Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. 
D: Có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi. 
Câu 12: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cảm kháng của cuộn dây : 
A: Tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó. 
B: Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó. 
C: Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. 
D: Có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi. 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 5 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng? 
A: Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện. 
B: Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế 
C: Hiệu điện thế hiệu dụng có giá tri bằng giá trị cực đại. 
D: Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu 
kiến lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thi tỏa ra cùng một nhiệt lượng. 
Câu 14: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng: 
A: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. 
B: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. 
C: Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. 
D: Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. 
Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế 
tức thời giữa hai đầu điện trở: 
A: Chậm pha đố ... h tam diện vuông thuận 
 D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 57 
Câu 19. Chu kì dao động điện từ trong mạch đao động được tính theo công thức : 
 A. T = 
2
LC
p
 B. T = 2p LC C. T = 2p L
C
 D. T = 
1
2 LCp
Câu 20. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức : 
 A. W = 
2CU
2
 B. W = 
2LI
2
 C. W = 
2Q
2C
 D. W = 
2 2Cu Li
2 2
+ 
Câu 21. Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là: 
 A. f = 12 (MHz) B. f = 7,5.109(Hz) C. f = 8,3.10-8 (Hz) D. f = 25 (Hz) 
Câu 22. Một mạch dao động điện tư øgồm tụ có điện dung C = 2.10-6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm 
L = 4,5.10-6 (H).ï Chu kì dao động điện từ trong mạch là : 
 A. » 1,885.10-5 (s) B. » 5,3.104 (s) C. » 2,09.l06 (s) D. » 9,425 (s) 
Câu 23. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10-6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng 
điện trong mạch có biểu thức : i = 2sinwt. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là: 
 A. 10-5 (J). B. 2.10-5 (J). C. 2.10-11 (J). D. 10-11 (J). 
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai : 
 A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số. 
 B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện. 
 C. Dao động điện từ có tần số góc w = 
1
LC
. 
 D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch. 
Câu 25. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây 
: 
 A. Wđ = 
1
2
Cu2 B. Wđ = 
2
oQ1 .
2 C
 C. Wd = 
1
2
QoUo D. A, B, C đều đúng. 
Câu 26. Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là : 
 A. Điện tích tự do dao động. 
 B. Sét, tia lửa điện. 
 C. Ăng ten của các đài phát thanh, đài truyền hình. 
 D. Các đối tượng đề cập trong A, B và C. 
Câu 27. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20mH, điện trở thuần R = 2W và tụ có điện dung 
C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết 
rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5V. 
 A. P = 0,05 W B. P = 5mW C. P = 0,05 W D. P = 0,5 mW 
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ? 
 A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. 
 B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ, vì truyền đi rất xa. 
 C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. 
 D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi 
xa trên mặt đất. 
Câu 29. Để chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu được dải tần rộng thì : 
 A. Công suất mạch phải lớn. 
 B. Điện trở mạch phải nhỏ. 
 C. Phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng. 
 D. Cả 3 điều kiện trên đều phải thỏa mãn. 
Câu 30. Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5.000Hz. Khi đó điện trường trong tụ 
điện C biến thiê n điều hòa với : 
 A. Chu kì 2.10-4 s B. Tần số 104 Hz. C. Chu kỳ 4.10-4 s D. Giá trị khác 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 58 
C C 
K 
Câu 31. Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên: 
 A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng lan truyền sóng điệntừ. 
 C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Cả 3 hiện tượng trên. 
Câu 32. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau 
mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt 
động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng 
lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của 
mạch sau đó sẽ: 
 A. Không đổi. B. Giảm còn 1/2. C. Giảm còn 1/4 . D. Giảm còn 3/4. 
Câu 33. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ E
ur
 và B
ur
 có đặc điểm nào sau đây. 
 A. E
ur
 và B
ur
 vuông góc với nhau và B
ur
 cùng phương truyền sóng. 
 B. E
ur
 và B
ur
 vuông góc với nhau và E
ur
 cùng phương truyền sóng. 
 C. E
ur
 và B
ur
 có phương bất kỳ vuông góc với phương truyền sóng. 
 D. E
ur
 và B
ur
 luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. 
Câu 34. Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường: 
 A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường không quan sát 
được điện trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, 
không quan sát được từ trường. 
 B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khách nhau của một loại trường duy nhất gọi là 
điện từ trường. 
 C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. 
 D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. 
Câu 35. Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng : 
 A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước. 
 B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt. 
 C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên truyền đến mọi điểm trên mặt đất. 
 D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên 
mặt đất. 
Câu 36. Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực 
tiếp từ Dòng: 
 A. Bazơ. B. Côlectơ. C. Êmitơ. D. Côlectơ và Êmitơ. 
Câu 37. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ : 
 A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
 B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 
 C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng. 
 D. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc cr thì chiều 
quay của nó là từ vectơ B
ur
 đến vectơ E
ur
. 
Câu 38. Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. 
Điện tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Qo = 1mC và Io = 10A. Tần 
số dao động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây? 
 A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 16 kHz D. 16 kHz 
Câu 39. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 
mH và một tụ điện có điện dung C = 4,8pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng l là : 
 A. 2,26m B. 22,6m C. 226m D. 2260m. 
Câu 40. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng 
fo = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng 
thời gian là : 
 A. 2 ms. B. 1 ms C. 0,5 ms D. 0,25 ms 
Trung tâm BDVH & LTĐH Trường ĐHSP TP.HCM GV: Bùi Gia Nội 
Giải đáp: 090.777.54.69 Trang: 59 
Câu 41. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảâm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung Cl thì tần số dao 
động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ Cl bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng lẻ của mạch là 
f2 = 100MHz. Nếu ta dùng Cl nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là : 
 A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 87,5MHz 
Câu 42. Cho mạch đao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ 
tự do thì đã được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 
10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là : 
 A. 10mF B. 0,1mF C. 10pF D. 0,1pF 
Câu 43. Mạch dao động gồm: 
 A. Một điện trở thuần và một tụ điện. B. Một tụ điện và một cuộn thuần cảm. 
 C Một nguồn điện và một tụ điện. D. Một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần. 
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng 
 A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. 
 B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. 
 C. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn. 
 D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. 
Câu 45. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25mH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 
10MHz. Cho p2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. 
 A. 0,5nF B. 1nF C. 2nF D. 4nF 
Câu 46. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động là : 
 A. T = 2nLC B. T = 
1
LC
 C. T = 
1
2 LCp
 D. T = 2p LC 
Câu 47. Hai biểu nào sau đây là sai? 
 A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch LC. 
 B. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. 
 C. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt đần. 
 D. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta đùng máy phát dao động điều hoà dùng 
trandito. 
Câu 48. Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện trở thuần R đáng kể thì dao động cao 
tần của mạch bị tắt dần. Để có dao động điện từ cao tần duy trì với tần số bằng tần số dao động riêng, ta 
làm thế nào: 
 A. Sử dụng máy phát dao động điều hoà dùng trandito. 
 B. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện xoay chiều. 
 C. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện một chiều. 
 D. Mắc thêm một điện trở song song với điện trở R để làm giảm điện trở của mạch. 
Câu 48. Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 mH phát ra dải sóng có tần số f 
= 99,9 MHz » 100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền 
sóng c = 3.108 m/s. Lấy p2 = 10. 
 A. 3m ; 10pF B. 0,33m ; 1pF C. 3m ; 1pF D. 0,33m ; 10pF 
Câu 50. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 
lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA. 
 A. 18mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA 
Câu 51. Trong mạch dao động L,C. Tính độ lớn của cường độ dòng điện i qua cuộn dây khi năng lượng 
điện trường của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn 
dây là I0. 
 A : 0
Ii
n
= B: 0
Ii
n 1
=
+
 C: 0
Ii
n 1
=
+
 D: 0
Ii
n
= 
(Chúc các em thành công!) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdong dien xoay chieu.pdf