PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Gen phân mảnh có đặc tính là:
A. do các đoạn Okazaki gắn lại.
B. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
C. gồm các nuclêôtit không nối liên tục
D. vùng mã hoá xen đoạn không mã hoá axit amin.
Câu 2: Để tạo được ưu thế lai người ta thực hiện phép lai
A. giữa các dòng thuần khác kiểu gen. B. giữa các dòng có kiểu gen đột biến.
C. giữa các dòng có kiểu gen lặn. D. giữa các dòng có kiểu gen trội.
SỞ GD – ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT LỘC THÀNH ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 209 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Gen phân mảnh có đặc tính là: A. do các đoạn Okazaki gắn lại. B. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi. C. gồm các nuclêôtit không nối liên tục D. vùng mã hoá xen đoạn không mã hoá axit amin. Câu 2: Để tạo được ưu thế lai người ta thực hiện phép lai A. giữa các dòng thuần khác kiểu gen. B. giữa các dòng có kiểu gen đột biến. C. giữa các dòng có kiểu gen lặn. D. giữa các dòng có kiểu gen trội. Câu 3: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì? A. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong NST kép tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST. C. Các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi không bình thường trong kỳ đầu của giảm phân I. D. Sự phân li và tổ hợp cùng nhau của các NST. Câu 4: Nội dung nào dược nêu dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyển? A. Tính thoái hóa. B. Tính đặc hiệu. C. Tính bảo toàn. D. Tính phổ biến. Câu 5: Trong phương pháp lai và phân tích con lai, cần tiến hành các bước sau: 1. Tạo ra các dòng thuần. 2. Xây dựng giả thuyết để giải thích và thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết. 3. Dùng toán sác xuất phân tích kết quả lai. 4. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Hãy sắp xếp các bước theo đúng trình tự Menđen tiến hành khi nghiên cứu A. 1 → 4 → 2 → 3 B. 1 → 4 → 3 → 2 C. 1 → 2 → 3 → 4 D. 1 → 2 → 4 → 3 Câu 6: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%) mỗi loại giao tử? A. ABC = AbC = aBC = abC = 20%. B. ABC = AbC = aBC = abC = 30%. C. ABC = AbC = aBC = abC = 25%. D. ABC = AbC = aBC = abC = 40%. Câu 7: Muốn phát hiện một cặp alen nào đó ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Quan sát NST dưới kính hiển vi điện tử B. Lai xa kèm đa bội hoá C. Lai phân tích D. Lai tương đồng Câu 8: Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, một sợi được tổng hợp liên tục, còn sợi kia thành từng đoạn là do : A. hai mạch ADN xoắn kép theo hướng ngược chiều nhau B. ADN polimerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 5’ -> 3’ C. một mạch không được xúc tác của enzim ADN polimerase. D. ADN polimerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’ -> 5’ Câu 9: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là: A. đột biến chuyển đoạn NST. B. đột biến dị bội thể. C. đột biến lặp đoạn NST. D. đột biến đa bội thể. Câu 10: Nhân tố nào sau đây phân biệt giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi và hình thành loài mới? A. Các cơ chế cách li. B. Di nhập gen và biến động di truyền. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến và giao phối. Câu 11: Vi khuẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là quan hệ: A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Hợp tác Câu 12: Hậu quả về mặt kiểu gen của quần thể tự phối: A. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp B. xuất hiện thêm alen mới C. tăng tính chất dị hợp, giảm tính chất đồng hợp D. tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp Câu 13: Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. cơ thể thuần chủng B. thể đổng giao tử. C. thể dị giao tử D. thể giao tử. Câu 14: Nhân tố nào giữ lại tổ hợp gen thích nghi với môi trường sống nhất định? A. Biến động di truyền. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Cách li sinh sản. D. Biến động di truyền. Câu 15: Ba kiểu phân bố chính của cá thể trong quần thể là: A. phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố theo tầng. B. phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên. C. phân bố theo nhóm, phân bố ngẩu nhiên, phân bố theo tầng. D. phân bố theo đều, phân bố theo tầng, phân bố ngẩu nhiên. Câu 16: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là A. UAA, UAG, UGA. B. UAU, UAX, UGG. C. UAX, UAG, UGX. D. UXA, UXG, UGX Câu 17: Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách: A. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. B. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của tế bào nhận. D. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của vi khuẩn E. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit. Câu 18: Giao tử (n+1) kết hợp với Giao tử (n+1) có thể tạo ra thể A. ba nhiễm kép hoặc một nhiễm kép. B. ba nhiễm kép hoặc bốn nhiễm kép. C. bốn nhiễm hoặc ba nhiễm kép. D. bốn nhiễm. Câu 19: Tiêu chuẩn phân biệt nào thường dùng để phân biệt 2 loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc? A. Tiêu chuẩn di truyền. B. Tiêu chuẩn hình thái. C. Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh. D. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái. Câu 20: Một loài sinh vật có 2n = 24 (NST). Số loại thể ba nhiễm có thể có là: A. 36 B. 24 C. 48 D. 12 Câu 21: Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là: A. thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ. B. thực hiện được lai kinh tế. C. tạo được các dòng thuần. D. thực hiện được lai khác dòng. Câu 22: Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền: A. có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao B. có các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo C. không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh D. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp Câu 23: Ví dụ nào sau đây là của giới hạn sinh thái? A. Cá trắm ở 280C là sinh sản mạnh nhất. B. Cá rô phi Việt Nam sống tốt nhất ở 300C. C. Cá rô phi tồn tại và phát triển ở nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. D. Đối với cá con thì nhân tố vô sinh tác động mạnh nhất. Câu 24: Một quần thể thực vật cân bằng có 36% số cây có quả đỏ, còn lại là quả vàng. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. Tần số tương đối của mỗi alen A và a trong quần thể là: A. A = 0,6; a = 0,4 B. A = 0,2; a = 0,8 C. A = 0,8; a = 0,2. D. A = 0,4; a = 0,6 Câu 25: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần A. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm B. hiện tượng thoái hoá C. tạo ưu thế lai D. tạo ra dòng thuần Câu 26: Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 4 : 4 : 1 : 1. Câu 27: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AaBbDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn) sẽ cho ra: A. 4 loại kiểu hình ; 8 loại kiểu gen B. 8 loại kiểu hình ; 16 loại kiểu gen C. 8 loại kiểu hình ; 27 loại kiểu gen D. 4 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen Câu 28: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước: 1. Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 2. Tạo dòng thuần chủng. 3. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. A. 1 → 2 → 3 B. 3 → 2 → 1 C. 2 → 3 → 1 D. 3 → 1 → 2 Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần xã sinh vật? A. Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. B. Quần xã sinh vật là một tập hợp nhiều quần thể sinh vật cùng loài. C. Quần xã sinh vật thường có cấu trúc không ổn định. D. Quần xã sinh vật là một hệ thống khép kín. Câu 30: Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST. Số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen xuất hiện ở thế hệ sau lần lượt là: A. 3n và (1:2:1)n B. 2n và (3+ 1)n C. 3n và (3+ 1)n D. 4n và (1:2:1)n Câu 31: Cơ chế cách li trước hợp tử là A. ngăn cản sự thụ tinh tạo ra hợp tử. B. ngăn cản sự giao phối tự do. C. ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ. D. ngăn cản sự xuất hiện các đột biến. Câu 32: Một gen sau đột biến bị giảm 2 liên kết hiđrô, chiều dài gen không đổi. Đột biến này là dạng A. thay thế 2 cặp nuclêôtit cùng loại. B. thay thế 2 cặp nuclêôtit khác loại. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Cho biết: D: lông dài, d: lông ngắn. Tần số của D = 0,75, khi quần thể cân bằng thì tỉ lệ KH của quần thể là: A. 93,75% lông dài : 6,25% lông ngắn. B. 75% lông dài : 25% lông ngắn C. 25% lông dài : 75% lông ngắn D. 6,25% lông dài : 93,75% lông ngắn Câu 34. Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và hoán vị gen là : A. Có thể dự đoán chính xác tỉ lệ phân tính B. Có thế hệ xuất phát giống nhau C. F2 đều phân tính tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 D. Cùng làm tăng biến dị tổ hợp Câu 35. Theo Đacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô rộng lớn, lâu dài và quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới: A. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật B. hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong mỗi loài C. hình thành nhiều loài mới từ một loài ban đầu thông qua nhiều dạng trung gian D. vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người Câu 36. A: hoa kép , a: hoa đơn. Đem lai các cây tứ bội với nhau, nếu kết quả phân li kiểu hình là 75% kép : 25% đơn thì kiểu gen của P là: A. Aaaa x aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x aaaa D. AAaa x Aaaa. Câu 37. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến gen dạng: A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. mất một cặp A - T. C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. D. thêm một cặp G - X. Câu 38. Ví dụ về mối quan hệ cộng sinh là A. vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu B. giun, sán sống trong cơ quan tiêu hoá của động vật C. sâu bọ sống nhờ trong các tổ kiến, tổ mối D. dây tơ hồng bám trên thân cây lớn Câu 39. Quy ước: A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả tròn, b: quả bầu. Hai cặp alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn Phép lai nào cho kết quả phân ly kiểu hình 50% quả đỏ, bầu dục : 50% quả vàng, tròn? A. x B. x C. x D. x Câu 40. Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclêôtit có 20% là Timin thì có từng loại nuclêôtit là: A. G = X = 800000; A = T = 700000 B. G = X = 900000; A = T = 600000 C. G = X = 600000; A = T = 900000 D. G = X = 700000; A = T = 800000 B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Hiện tượng đàn voi rừng ở Tánh linh thường xuống bản làng vào ban đêm phá hoại hoa màu và có khi quật chết người là do: A. rừng, nơi sinh sống của voi bị thu hẹp. B. tập tính chiếm lãnh thổ của loài voi. C. voi đi tìm kiếm thức ăn cho nó. D. tập tính hung dữ của loài voi. Câu 42. Ở lúa, A thân cao trội so với a thân thấp, B hạt dài trội so với b hạt tròn. Cho lúa F1 thân cao, hạt dài dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 gồm 400 cây với 4 loại kiểu hình khác trong đó có 64 cây thân thấp, hạt gạo tròn. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Tần số hoán vị gen là: A. 20%. B. 16%. C. 10%. D. 40%. Câu 43. Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là: A. A=T= 900; G=X = 600 B. A=T= 600; G=X=900 C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T=1050; G=X=450 Câu 44. Vôùi 2 alen A vaø a, neáu quaàn theå ban ñaàu coù 100% caù theå mang kieåu gen Aa. Hoûi sau 3 theá heä töï thuï phaán thì tæ leä caùc kieåu gen trong quaàn theå laø bao nhieâu? A. 7/16 AA : 1/8 Aa : 7/16 aa. D. 1/8 AA : 3/4 Aa : 1/8 aa. B. 7/8 AA : 1/8 Aa : 7/8 aa. C. 1/8 AA : 7/16 Aa : 7/16 aa. Câu 45. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào? A. Số alen trong kiểu gen. B. Số alen trội trong kiểu gen. C. Cặp gen dị hợp. D. Cặp gen đồng hợp. Câu 46. Ở một loài côn trùng , để hoàn thành một chu kỳ sống từ trứng đến con trưởng thành cần 420 độ .ngày.Biết ngưỡng nhiệt phát triển là 70C và nhiệt độ môi trường là 280C.Thời gian để hoàn thành chu kì sống là: A. 15 ngày B. 30 ngày C. 25 ngày D. 20 ngày Câu 47. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, F1 có tỷ lệ : A. 3 đỏ : 1 vàng. B. 11 đỏ: 1 vàng. C. 33 đỏ: 3 vàng. D. 27 đỏ : 9 vàng. Câu 48. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là: A. đột biến lặn B. đột biến giao tử C. đột biến tiền phôi D. đột biến xôma ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: