Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Long An (Có đáp án)

Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Long An (Có đáp án)

Câu 13: Cho các thành tựu

1.Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người

2.Tạo giống dâu tằm tam bội năng suất cao hơn so với lưỡng bội bình thường

3.Tạo giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thúôc lá cảnh Petunia

4.Tạo giống dưa hấu tam bội không hạt , hàm lượng cao

5. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất somatostatin của người

6.Tạo giống lúa chuyển gen tổng hợp bêta carôten

7.Tạo giống lúa MT1 có đặc tính quý: chín sớm, thấp và cứng cây,không đỗ ngã khi có gió lớn

 

doc 5 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Long An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: SINH VẬT – KHỐI 12 NÂNG CAO
NĂM HỌC : 2008 – 2009
Câu1: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b.Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hòan tòan. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến.
a. AABb, AaBB	b. AABB, AABb	c.AaBb, AABb	d.aaBb, Aabb
Câu 2: Thể đa bội lẻ 
a.Có hàm lượng AND nhiều gấp 2 lần thể lưỡng bội	b. Có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1
c.Không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường	d. Có khả năng sinh sản hưữ tính bình thường
Câu 3: Trong trường hợp gen trội có lợi phép lai nào tạo ra ưư thế lai cao
a. aabbdd x AabbDD	 b. aaBBdd x aabbDD	c.AABbdd x Aabbdd	 d. aabbDD x AABBdd
Câu 4: Thể song nhị bội
a.Chỉ sinh sản vô tính mà không sinh sản hữu tính	b.Chỉ biểu hiện các đặc điểm ở một trong hai lòai bố mẹ
c.Có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể của hai lòai bố mẹ	d.Có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào
Câu 5: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng lẻ và các gen trội là trội hòan tòan, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
a. 3/256	b. 27/256	c.81/256	d. /16
Câu 6: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và a), gen qui định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen qui định nhóm máu có 3 alen( I, I, và I). Cho biết các gen nằm trên các nhiễm sắ thể thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên trong quần thể người là
a.54	b.64	c.10	d.24
Câu 7: Một gen có 3000 liên kết hidro và số nucclêôtit lọai G bằng 2 lần lọai A. Một đột biến xảy ra làm
chiều dài gen giảm đi 85 . Biết rằng trong số Nuclêôtit mất có 5 nuclêôtit lọai X. Số nuclêôtit lọai A và G sau đột biến lần lượt là
a.375 và 754	b.355 và 745	c. 375 và 725	d. 370 và 730
Câu 8: Một nhiễm sắc thể có các đọan khác nhausắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này
a.Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lòai
b.Thường làm tăng hoặc làm giảm cường độ biểu hiện tính trạng
c.Thường gây chết cho cá thể bị đột biến
d.Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
Câu 9: Plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền 
a.Là phân tử AND mạch thẳng 
b.Là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và tế bào thực vật
c.Là phân tử ANR mạch kép, dạng vòng
d.Có khả năng nhân đôi độc lập với AND nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
Câu 10: Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là 
a.Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng súat cao
b.Tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng, vật nuôi
c.Chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng, vật nuôi trong chọn giống
d.Tạo ra nhiều giống cây trồng, vạt nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới
Câu 11: cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây bệnh và không có đột biến xảy ra ở các thế hệ trong phả hệ
I
 1 2
II 
 1 2 3 4 5 6
III 1 
Kiểu gen của những người I1, II4, II5, III1 lần lượt là
a.XAXA, XAXa, XaXa, XAXa	b.aa, Aa, aa, Aa c.Aa, aa, Aa, Aa d XAXA, XAXa, XaXa, XAXA
Câu 12: Các giống cây trồng thuần chủng
a. Có thể tự thụ phấn qua nhiều đời	b.Có tất cả các căp gen đều dị hợp tử
c.Có năng suất cao nhưng kém ổn định	d.Có thể tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ
Câu 13: Cho các thành tựu 
1.Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người
2.Tạo giống dâu tằm tam bội năng suất cao hơn so với lưỡng bội bình thường
3.Tạo giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thúôc lá cảnh Petunia
4.Tạo giống dưa hấu tam bội không hạt , hàm lượng cao
5. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất somatostatin của người
6.Tạo giống lúa chuyển gen tổng hợp bêta carôten
7.Tạo giống lúa MT1 có đặc tính quý: chín sớm, thấp và cứng cây,không đỗ ngã khi có gió lớn
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền
a.(2),(4), (5), (7)	b.(1), (3), (5), (6)	c.(2), (4), (7)	d.(1), (3), (6)
Câu 14: Ở một lòai thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của lòai ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là
a. 0,2A và 0,8a	b.0,4A và 0,6a	c.0,5A và 0,5a	d.0,6 a và 0,4a
Câu 15: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ có ở nữ mà không có ở nam
a.Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông	b.bệnh ung thư máu, hội chứng Đao
c.Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3	d.Hội chứng 3X, hội chứng Tocnơ 
Câu 16:Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH	(2):ABCD.EFGH AD.EFGBCH
a. (1) Đảo đọan chứa tâm động , (2) chuyển đọan trong một nhiễm sắc thể
b.(1) Đảo đọan chứa tâm động, (2) đảo đọan không chứa tâm động
c.(1) Chuyển đọan chứa tâm động, (2) đảo đọan chứa tâm đong
d.(1) Chuyển đọan không chứa tâm động, (2) chuỷen đọan trong một nhiễm sắc thể
Câu 17:Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
a.Số lọai kiểu hình khác nhau trong quần thể	b.Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
c.Tần số alen và tần số kiểu gen	d.Số lượng cá thể và mật độ cá thể
Câu 18: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra biến dị tổ hợp
a.gây đột biến bằng sốc nhiệt	b.Chiếu xạ bằng tia X c.Lai hữu tính	d.Gây đột biến bằng côsoxin
Câu 19: Cá thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình goi là
a. Đột biến gen	b. Đột biến nhiễm sắc thể	c. Thể đột biến	d. Thể mang đột biến
Câu 20: Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào được gọi là
a.Đột biến xôma.	b. Đột biến tiền phôi.	 c.Đột biến sinh dưỡng.	 d.Đột biến giao tử.
Câu 21: Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây ? 
 aGen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột biến
 b.ARN thông tin đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến. 
 c.Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông tin đột biến.
 d.Gen đột biến → Prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến
Câu 22: Bộ môn khoa học chuyên nghiên cứu các khuyết tật di truyền người và biện pháp phòng hay khắc phục gọi là
a.Di truyền y học tư vấn	b.Di truyền y học	c.Di truyền học người 	d. Lâm sàn học
Câu 23.Vì sao nói mã di truyền mang tính thóai hóa
a.Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin	b.Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba
c.Một bộ ba mã hóa một axit amin	d.Có nhiều bộ ba không mã hóa axit amin
Câu 24. Nuclêôxôm có cấu trúc:
a.Phân tử histon có 1 đoạn ADN gồm 100 cặp nuclêôtit quấn quanh
b.8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN gồm 140 cặp nuclêôtit
c.6 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN có 140 cặp nuclêôtit
d.Lỏi là 140 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon
Câu 25.Lọai ARN nào sao đây mang bộ ba đối mã
a.mARN	b.tARN	c.rARN	d. cả 3 lọai trên
Câu 26. Trong quá trình nhân đôi AND, enzim AND pôlimeraza di chuyển
a. Theo chiều 5’ Š 3’ và cùng chiều với mạch khuôn b. Theo chiều 3’Š5’ và cùng chiều với mạch khuôn
c. Theo chiều 5’ Š 3’ và ngược chiều với mạch khuôn d.Ngẫu nhiên
Câu 27.Phiên mã là quá trình 
a.Tổng hợp chuỗi pôlipeptit 	b.Nhân đôi AND
c. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ	d.Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngòai
Câu 28.Các bộ ba khác nhau ở 
a.Số lượng các nuclêôtit	b.Trình tự các nuclêôtit
c.Thành phần các nuclêôtit	d.Cả b và c
Câu 29. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra toàn mắt đen?
a.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)	b. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
c. Mẹ mắt đen (Aa) X Bố mắt xanh (aa)	d. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
Câu 30. Kiểu gen nào được viết là không đúng:
a.	b.	 c. 	 d. 	
Câu 31.Bản chất hóa học của gen là
a.Prôtêin	b.ADN	c.ARN	d.Câu b hay c
Câu 32.Tên thứ thự 1 vùng ở 1 gen cấu trúc là
a. Mở đầu – kết thúc – mã hóa	b. Mở đầu – mã hóa – kết thúc 
c. Điều hòa – mã hóa – kết thúc 	d.Tiếp nhận – kết thúc – mã hóa
Câu 33. Phương pháp nghiên cứu của Menđen được gọi là:
a.Phương pháp tự thụ	b. Phương pháp lai phân tích	
c.Phương pháp phân tích các thế hệ lai	d. Phương pháp tạp giao
Câu 34. Tính trạng mắt nâu là trội so với mắt xanh. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng:
a.Người đàn ông không phải là cha đẻ	b. Màu mắt liên kết với giới tính
c. Cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử	d. Người đàn ông là dị hợp tử	
Câu 35.Một đơn vị mã di truyền gồm bao nhiêu nuclêôtit
a.3 cặp nuclêôtit đối nhau ở 2 mạch AND	b.3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch gốc AND
c. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch bổ sung AND	d. câu b hoặc c
Câu 36.Nếu cứ 3 trong số 4 lọai nuclêôtit mã hóa 1 lọai axit amin thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau
a.41 =4	b. =6	c.42 =16	d.43 =64
Câu 37.Bộ 3 mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là
a.5’ AAG 3’	b. 5’ UGA 3’	c.5’ UAG 3’	d. 5’ AUG 3’
Câu 38. Một cơ thể có kiểu gen AaBbCCDd phân li độc lập sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
	a. 2	b. 8	c. 4	d. 3
Câu39. Thí nghiệm của Moocgan để phát hiện quy luật liên kết gen, ông tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 thu được kết quả:
a. 75% xám, dài: 25% đen,ngắn b. 100% đen, ngắn c. 50% xám, dài: 50% đen, ngắn	d. 100% Xám, dài. 
Câu 40.Phiên mã (PM) khác với dịch mã (DM) như thế nào
a. Không khác nhau	b. PM là tổng hợp protêin, DM là tổng hợp ARN
c.DM xảy ra trước, PM xảy ra sau	d. PM là tổng hợp ARN, DM là tổng hợp protêin

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2008_2009_so_gdd.doc