Đề thi học kì 1 môn : Hoá học

Đề thi học kì 1 môn : Hoá học

1).Chọn công thức chung đúng của rượu no đơn chức.

 A. CnH2n+1OH (n≥1) B.CnH2n+2O (n≥1) C. R-OH (R: gốc ankyl) D. Tất cả đều đúng

2). Amin C2H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân

 A.1 B.2 C.3 D.4

3). Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol nH2O:nCO2= 3:2.Vậy rượu đó là:

 A. C3H8O2 B. C2H6O2 C. C4H10O2 D. kết quả khác

4). Một hỗn hợp 2 axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương , Khối lượng phân tử 2 axit sai biệt là 42 đ.v.c. Công thức cấu tạo của 2 axit trên là :

 A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOH

 C. HCOOH và CH3CH2CH2COOH D. Không xác định được

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn : Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phan Đình Phùng ĐỀ THI HỌC KÌ I
 Tổ: Hoá-sinh Môn : Hoá Học
 Thời gian : 45 phút 
(Đề bài gồm 3 trang , có 40 câu hỏi)
1).Chọn công thức chung đúng của rượu no đơn chức.
 A. CnH2n+1OH (n≥1) B.CnH2n+2O (n≥1) C. R-OH (R: gốc ankyl) D. Tất cả đều đúng
2). Amin C2H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân
 	A.1 	B.2 	C.3 	D.4
3). Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol nH2O:nCO2= 3:2.Vậy rượu đó là:
 A. C3H8O2 B. C2H6O2 C. C4H10O2 D. kết quả khác
4). Một hỗn hợp 2 axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương , Khối lượng phân tử 2 axit sai biệt là 42 đ.v.c. Công thức cấu tạo của 2 axit trên là :
 A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOH 
 C. HCOOH và CH3CH2CH2COOH 	 D. Không xác định được
5). Cho sơ đồ chuyển hoá: X + H2O → X1 → CH3-CH2-OH . Vậy X là:
 A. CH2=CH2 B. CH3-CH3 C.CH3CHO D. CH ≡ CH
6). Khi đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ ta thấy nCO2 = nH2O thì axit đó là:
Axit đơn chức no B. Axit đơn chức chưa no 
C. Axit đa chức 	D. Axit có hai nhóm –COOH
7). Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam este A thu được 4,48 lít CO2(đkc) và 3,6 gam H2O . Vậy công thức phân tử của este đó là :
A. C2H4O2 	B. C3H6O2 	C. C4H6O2 	 D. Kết quả khác 
8). Đọc tên theo danh pháp quốc tế của chất sau: CH3 
 CH3 - CH – C -CHO
 CH3 CH2-CH3
A. 2,3-đimêtyl-3-etyl-butanal B. 2,3-đimêtyl-2-etyl-butanal
 C. 2,3-đimêtyl-3-etyl-propanal	D. 2,3-đimêtyl-2-etyl-pentanal 
9). Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng
A. CnH2n+1CHO (n≥0).là công thức phân tử của anđehit no đơn chức
	B. C4H10O là công thức phân tử của butanal
	C. Rượu no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là CnH2nO (n≥1).
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
10). Hợp chất nào sau đây có khả năng cho phản ứng tráng gương:
A. HCOOH 	 B. CH3CHO 	C. CH3COOCH3 	 D. A,B đúng.
11). Xem phản ứng : CH3CHO + (1/2)O2 →CH3COOH. Đây là phản ứng:
 A. Khử anđehit B. Oxi hoá anđehit C. Anđehit bị khử D. B,C đúng
12).Cho sơ đồ biến hoá:C4H10O→B→X thì công thức cấu tạo của C4H10O có thể là: 
 CH3
 A.CH3 – CH- CH2-CH3 B.CH3-CH2-CH2-CH2-OH C.CH3- C - CH3 D.Tất cả đúng
 OH OH 
13). Este Có công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả sai
14).C7H8O là dẫn xuất của hidrocacbon thơm, số đồng phân của C7H8O có thể là:
A. 3 	B.4 	C.5 	D.6
15).Chỉ dùng Cu(OH)2,t0 có thể nhận biết được chất nào trong 4 lọ mất nhãn sau đây:
 HCOOH ; C2H5OH; CH3CHO ; C3H5(OH)3
 A. HCOOH và CH3CHO B.C3H5(OH)3 C.C2H5OH D. Nhận ra tất cả
 **. Cho 7,95 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na (dư) thu được 1,68 lít H2 (đktc).Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho sản phẩm lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30 gam kết tủa trắng
16). Công thức của 2 rượu là:
 A.CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C3H7OH C.C3H7OH và C4H9OH D.Tất cả sai
17). Hiệu suất của phản ứng tạo kết tủa là:
 A. 70% B. 75 % C. 80 % D. tất cả đếu sai
18). Cho các chất sau : CH3COOH; CH3COOC2H5; C2H5OH và C2H6.Nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau. Chọn câu trả lời đúng.
A.C2H6,C2H5OH,CH3COOC2H5,CH3COOH B.C2H6,CH3COOC2H5,C2H5OH,CH3COOH C.C2H6,C2H5OH,CH3COOH,CH3COOC2H5 D.CH3COOH,C2H5OH,CH3COOC2H5,C2H6
19). Cho C2H6 tdụng với Cl2(as) thu được X, cho X tác dụng với dd NaOH được Y, oxi hoá Y bởi CuO(t0) được Z ,thực hiện PƯ tráng gương chất Z ta thu được chất có CT là: A. HCOOH; B. CH3COOH C. C2H5COOH D. CH3COONa
20).Cho 2,2 gam một anđehit no đơn chức tác dụng với dd có chứa Ag2O/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. CTCT anđehit trên là:
 A. HCHO B. CH3CHO C.CH3CH2CHO D. C3H7CHO
21). Chất X có công thức phân tử là CH2O2. Y có cùng nhóm chức với X, Ycó công thức phân tửC3H4O2. Vậy công thức cấu tạo của Y là:
 A. HCOOCH=CH2 B.CH2=CH-COOH C.CH3COOH D. CH3COOCH3
22). Cho 6,0 gam HCHO tác dụng với dd có Ag2O/NH3 dư . khối lượng Ag thu được là:
 A. 43,2 gam, B. 86,4 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam
23). Axit acrylic(CH2=CH-COOH) Có thể tham gia các phản ứng sau:
 A. Phản ứng cộng . B. Phản ứng trùng hợp .
 C.Phản ứng với bazơ, oxit bazơ, muối D. Tất cả đều đúng
24). Để phân biệt axit acrylic và axit propionic , ta có dùng:
 A. Quỳ tím B. Kim loại Na C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch có Ag2O /NH3
25). Cho 2,3 gam rượu etylic tác dung với CuO(t0) dư .Khối lượng anđehit CH3CHO thu được là: (hiệu suất phản ứng 80%)
 A. 1,76 gam B. 2,2 gam C. 2,75 gam D. Kết quả khác
26). Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol một anđehit no đơn chức thấy thu được 0,1 mol CO2. Anđêhit đem đi đốt sẽ là:
 A. C2H5CHO B.C3H7CHO C. C4H9CHO D. Đáp án khác 
27). Từ CH3CH2OH muốn thu được CH3COOH ta có thể:
 A. Cho tác dụng với oxi không khí, có men giấm làm xúc tác
 B. Cho tác dụng với CuO , t0
 C. Cho tác dụng với dd có Ag2O/ NH3
 D. Không thể điều chế CH3COOH từ C2H5OH
**Cho dung dịch axit hữu cơ no đơn chức. Muốn trung hoà 40 ml dd axit đó cần 20 ml dd NaOH 0,5M .
28). Nồng độ mol/lit của dd axit trên là:
 A. 0,2 M B. 0,25 M C. 0,3 M D. Kết quả khác
29). Biết trong 40 ml dd axit trên có chứa 0,88 gam axit.CTCT của axit trên có dạng:
 A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. Kết quả khác
30). Oxi hoá rượu A có CTPT C3H8Othu được sản phẩm B có khả năng tham gia PƯ tráng gương.Vậy CTCT của A là
 A. CH3CH2CH2OH B. CH3-CH-CH3 C. CH3-CH2-OH D. CH3CH2CH2CH2OH
 OH
31).Cho các chất sau:1)CH2-CH2; 2)CH2-CH2-CH2; 3)CH2-CH-CH2 4) CH3-CH-CH2
 OH OH OH OH OH OH OH OH OH
Các chất tác dụng được vớI Cu(OH)2 tạo dd màu xanh trong suốt là:
 A. 1)và 2) B. 2) và 3) C. 1), 2), 3) và 4) D. 1), 3) và 4)
32). Phát biểu nào sau đây chưa thật chính xác
Lipit(Chất béo) là este của glixerin và axit béo
Hiđro hoá lipit lỏng thành lipit rắn
Rượu đa chức là HCHC mà phân tử có một hay nhiều nhóm –OH liên kết với gốc hiđrocacbon 
 D.Glixerin hoà tan được Cu(OH)2 vì glixerin có nhiều nhóm –OH đính ở những nguyên tử cácbon kề nhau 
33). Ba rượu A,B,C đều bền, không phải là các đồng phân, đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O=3: 4. Vậy công thức phân tử 3 rượu có thể là:
A.C2H5OH ,C3H7OH, C4H9OH 	B. C3H8O, C4H8O , C5H8O
C. C3H8O, C3H8O2,C3H8O3 	D. Tất cả đều sai
34). Chất nào sau đây không phải là este:
A Metylfomiat. B. Metylaxetat C. Natri etylat D. Metylpropionat
35). Este C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. Axit fomic 	B. Axit axetic C. Axit propionic D. Axit butylic
36). Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất :
A. CH3-NH2 	 B. NH3 	 C. CH3-OH 	 D. CH3-CHO
37).Chất nào sau đây là đồng phân của iso-propanol:
A. Metyl axetat B. Propanal 	C. Metyletylete 	D. Etyl fomiat
38). Chất nào sau đây có tính axit :
A. C6H5OH 	 B. C2H5OH 	C. CH3-CHO 	 D. CH3-COOH
39). Khử nước 2 rượu đồng đẳng, hơn kém nhau 2 nhóm –CH2- ta thu được 2 anken ở thể khí. Vậy công thức của 2 rượu là:
A. CH3OH và C3H7OH 	 	B. C2H6O và C4H10O
C. C3H7OH và C5H11OH 	D. C2H4O và C4H8O
40). Có 2 chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. X tác dụng được với Na,
NaOH. Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với NaOH . Vậy công thức cấu tạo của X,Y lần lược là:
A.HCOOCH3 và CH3COOH 	B. CH3COOH và HCOOCH3
C. CH3COOCH3 và CH3COOH 	D. CH3COOH và CH3COOCH3
********* Hết *********
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn : Hoá học
 	Câu 1: D	Câu 2:B	Câu 3:B	 Câu 4:C
	Câu 5:D 	Câu 6:A 	Câu 7:A 	 Câu 8:B
	Câu 9: A 	Câu 10:D 	Câu 11:B	 Câu 12:B
	Câu 13:C 	Câu 14:C 	Câu 15:D 	 Câu 16:B
	Câu 17:C	Câu 18:B	 Câu 19 :B	 Câu 20:B
 Câu 21: B	Câu 22:B	Câu 23 :D	 Câu 24:C
	Câu 25:A 	Câu 26:B 	Câu 27 :A	Câu 28:B
 Câu 29:C 	Câu 30:A 	Câu 31 :D	Câu 32:C
	Câu 33:C	Câu 34: C	Câu 35: C	Câu 36:A
	Câu 37:C	Câu 38:D 	Câu 39:B 	Câu 40:B

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TPDP.doc