Chọn đáp án đúng như 1Avào trong khung:
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho tỉ lê 9: 3:3 :1
A. AABb x AaBb B. AABB x AaBb C. AaBb x AaBB D. AaBb xAaBb
Câu 2: Thế nào là gen đa hiệu:
A. Gen điều khiển sự hoạt độg của các gen khác. B. Gen tạo ra nhiều loại mARN
C. Gen mà sản phẩm của nó ản hưởng đến nhiều tínhn trạng khác. D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
Câu 3: Mỗi gen mã hóa protein gồm 3 vùng trịnh tự Nucleotit. Vủng điều hòa:
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong protein
C. Mang thông tin mã hóa các axitamin D. Mang tín hiễu kết thúc phiên mã.
ĐỀ 1 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I MÔN: SINH LỚP 12 T THỜI GIAN: 45 PHÚT HỌ VÀ TÊN: _____________________________________LỚP:_____________SBD:______ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn đáp án đúng như 1Avào trong khung: Câu 1: Phép lai nào sau đây cho tỉ lê 9: 3:3 :1 A. AABb x AaBb B. AABB x AaBb C. AaBb x AaBB D. AaBb xAaBb Câu 2: Thế nào là gen đa hiệu: A. Gen điều khiển sự hoạt độg của các gen khác. B. Gen tạo ra nhiều loại mARN C. Gen mà sản phẩm của nó ản hưởng đến nhiều tínhn trạng khác. D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao Câu 3: Mỗi gen mã hóa protein gồm 3 vùng trịnh tự Nucleotit. Vủng điều hòa: A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong protein C. Mang thông tin mã hóa các axitamin D. Mang tín hiễu kết thúc phiên mã. Câu 4: Trong quá trình nhân đôi của ADN, chỉ một mạch được tổng hợp lien tục vì: A. Các enzim thảo xoắn ADN di chuyển theo 2 hướng B. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’→5’ C. Hai mạch đơn của ADN xoắn ngược chiều nhau D. Một mạch không được ADN polimeraza xúc tác Câu 5: Ở cây ngô, kiểu gen A_B_ qiu định than cao, kiểu gen A_bb, aaB_, aabb qui định than thấp. Đem lai 2 cây thân cao AaBb với nhau, ở F1 thu được: A. 7 cao : 9 thấp B. 9 cao : 7 thấp C. 3 cao : 1 thấp D. 1 cao : 3 thấp Câu 6: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới: A. Tính đặc hiệu B. Tính thoái hóa C. Tính phổ biến D. Tính liên tục. Câu 7: Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa: A.Tạo ra các đột biến B. Hạn chế xuất hiên KH C. Hạn chế xuật hiện BDTH D. Làm tăng BDTH Câu 8: Số bộ ba mã hóa cho các axitamin là: A. 61 B. 64 C. 2 D. 3 Câu 9: Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu hình kiểu hình, kiểu gen của phép lai P: Bb x Bb lần lượt là: A. 1: 2:1 và 1: 1 B. 3:1 và 1: 2: 1 C. 1: 2:1 và 3: 1 D. 1:2:1 và 1:2:1 Câu 10: Công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích: I. Aa x aa II. Aa x Aa III AA x aa IV. AA x Aa V. aa x aa A. I, III, V B. I, III C. I, II D. I, IV Câu 11: Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa được gọi là: A. Vùng điều hòa B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Operon Câu 12: Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ 3 không mã hóa cho các axitamin nào. Các bộ ba đó là: A. AUU, UAA, UAG B.AUG, UAA, UGA C. AUG, UGA, UAG D. UAG, UAA, UGA Câu 13: Lai hai dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đuợc toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn ở F2 thu được 495 hoa đỏ: 385 hoa trắng. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật: A. Hoán vị gen B. Tương tác át chế giữa các gen không alen C. Tương tác cộng gộp giữa các gen không alen D. Tương tác bổ sung giữa các gen không alen Câu 14: Hội chứng Đao, hội chứng Tocnơ thuộc dạng đột biến: A. Đa bội B. Lệch bội C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể D. Cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không có ở cậy đa bội lẻ: A. Chống chịu tốt B. Thường không hạt C. Năng suất cao D. Có khả năng sinh giao tử bình thường Câu 16: Thể 3 của một loài có 21 NST. Vậy bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài có bao nhiêm NST: A. 24 B. 14 C. 20 D. 18 Câu 17: Đem lai 2 cá thể cóa kiểu gen DDdd với nhau, ở F1 thu được tỉ lê kiểu gen? A. 1DDdd: 2DDDd:1dddd B. 1DDdd: 1DDDd C. 1DDDD: 8DDDd: 18DDdd: 8Dddd:1dddd D.1DDDd:5DDdd:1dddd Câu 18: Phương pháp lai và phân tích con lai của Mendel gồm các bước nào sau đây: A. Sử dụng toán xác suất để phân tích cơ thể lai B. Làm thí nghiệm nhiều và sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra C. Lai giữa các dạng bố mẹ thuần chủng khác nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19: Cho biết các gen phân ly độc lẫp. Một cá thể có kiểu gen AaBbddXY khi giảm phân cho số lượng giao tử là: A. 16 B. 4 C. 64 D. 8 Câu 20: Quá trình nhân đôi của ADN còn gọi là : A. Quá trình sao mã B. Quá trình tái bản C. Quá trình tự sao D. Cả B và C đều đúng Câu 21: Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể được di truyền theo quy luật: A. Di truyền liên kết B. Di truyền độc lập C. Di truyền hoán vị D. Cả A và C đúng. Câu 22: Một gen có chều dài 5100Ǻ khi nhân đôi 5 lần môi trường nội bào cung cấp số nucleotit tự do là: A. 4500 B. 9000 C. 30000 D. 93000 Câu 23: Màu da ở người do ít nhất mấy gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp: A. 4 gen B. 3 gen C. 2 gen D. 5 gen Câu 24: Phiên mã là quá trình: A.Tổng hợp ADN trên mạch khuôn của ADN B. Tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN C. Tổng hợp protein trên mạch khuôn của ARN D. Tổng hợp ADN con trên mạch khuôn của ADN Câu 25: Nguyên tắc bồ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là: A. X liên kết với T, A liên kết với X B. A liên kết với T, G liên kết với X C. A liên kết với U, G liên kết với X D. A liên kết với X, G liên kết với T Câu 26: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao phấn giữa cà chua tứ bội đỏ có kiểu gen AAaa với nhau. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là: A. 35 đỏ: 1 vàng B. 3 đỏ : 1vàng C. 100% đỏ D. 11 đỏ: 1 vàng Câu 27: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 23 B. 26 C. 24 D. 25 Câu 28: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là: A. Đậu Hà Lan B. Bí ngô C. Ruồi giấm D. Cà chua Câu 29: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể 22 có thể gây bệnh: A. Bạch tạng B. ung thư máu ác tính C. máu khó đông D. ung thư vú Câu 30: Trong các loại nucleotit cấu tạ nên phân tử ADN không có: A. Timin B. Ađenin C. Guanin D. Uraxin Câu 31: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen: A. Mất một cặp nu B. Đột biến đảo đoạn NST C. Thay thế một cặp nu D. Thêm một cặp nu Câu 32: Loại đột biến không làm thay đổi số liên kết hydro của gen là: A. Mất 1 cặp A-T B. Thay thế 1 cặp A-T bằng G-X C. Thay thế 1 cặp A-T bằng T-A D. Thêm 1 cặp A-T Câu 33: Cặp tính trạng tương phản là: A. Hai tính trạng khác loại B. Hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng C. Hai tính trạng khác nhau D. Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau Câu 34: Thế mắt dẹt ở ruồi giấm do hậu quả của loại đột biến nào sau đây: A. Đột biến gen B. Lặp đoạn NST C. Mất đoạn NST D. Thể dị bội Câu 35: Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện trong phép lai sau đây là Aaaa x aaaa: ( cho biết A là quả tròn là trội hoàn toàn so vớia là quả dài) A. 1 tròn: 1 dài B. 35 tròn; 1 dài C. 3 tròn : 1 dài D. 11 tròn : 1 dài Câu 36: Trong tự nhiên, tất cả các gen đều có thể đột biến nhưng tầ số rất thấp là: A. 10 2- 104 B. 10-4- 10-6 C. 10-6 – 10-4 D. 104- 106 Câu 37: Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng. A. Một vùng. B. Hai vùng. C. Ba vùng D. Bốn vùng Câu 38:Tên và thứ tự các vùng ở một gen cấu trúc là. A. Mở đầu – Kết thúc – mã hóa. B. Mã hóa – Điều hòa – kết thúc C. Điều hòa – Mã hóa – kết thúc. D. Tiếp nhận – Chính – kết thúc. Câu 39: Bản chất hóa học của gen là: A.Protein. B. ADN C.ARN D.Các axit amin Câu 40: Gen không phân mảnh có: A.vùng mã hoá liên tục. B. đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. cả exôn và intrôn. Hết. ĐỀ 2 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I MÔN: SINH LỚP 12 T THỜI GIAN: 45 PHÚT HỌ VÀ TÊN: _____________________________________LỚP:_____________SBD:_____________ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn đáp án đúng như 1Avào trong khung: Câu 1: Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể được di truyền theo quy luật: A. Di truyền liên kết B. Di truyền độc lập C. Di truyền hoán vị D. Cả A và C đúng. Câu 2: Một gen có chều dài 5100Ǻ khi nhân đôi 5 lần môi trường nội bào cung cấp số nucleotit tự do là: A. 4500 B. 9000 C. 30000 D. 93000 Câu 3: Màu da ở người do ít nhất mấy gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp: A. 4 gen B. 3 gen C. 2 gen D. 5 gen Câu 4: Phiên mã là quá trình: A.Tổng hợp ADN trên mạch khuôn của ADN B. Tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN C. Tổng hợp protein trên mạch khuôn của ARN D. Tổng hợp ADN con trên mạch khuôn của ADN Câu 5: Nguyên tắc bồ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là: A. X liên kết với T, A liên kết với X B. A liên kết với T, G liên kết với X C. A liên kết với U, G liên kết với X D. A liên kết với X, G liên kết với T Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao phấn giữa cà chua tứ bội đỏ có kiểu gen AAaa với nhau. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là: A. 35 đỏ: 1 vàng B. 3 đỏ : 1vàng C. 100% đỏ D. 11 đỏ: 1 vàng Câu 7: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 23 B. 26 C. 24 D. 25 Câu 8: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là: A. Đậu Hà Lan B. Bí ngô C. Ruồi giấm D. Cà chua Câu 9: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể 22 có thể gây bệnh: A. Bạch tạng B. ung thư máu ác tính C. máu khó đông D. ung thư vú Câu 10: Trong các loại nucleotit cấu tạ nên phân tử ADN không có: A. Timin B. Ađenin C. Guanin D. Uraxin Câu 11: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen: A. Mất một cặp nu B. Đột biến đảo đoạn NST C. Thay thế một cặp nu D. Thêm một cặp nu Câu 12: Loại đột biến không làm thay đổi số liên kết hydro của gen là: A. Mất 1 cặp A-T B. Thay thế 1 cặp A-T bằng G-X C. Thay thế 1 cặp A-T bằng T-A D. Thêm 1 cặp A-T Câu 13: Cặp tính trạng tương phản là: A. Hai tính trạng khác loại B. Hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng C. Hai tính trạng khác nhau D. Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau Câu 14: Thế mắt dẹt ở ruồi giấm do hậu quả của loại đột biến nào sau đây: A. Đột biến gen B. Lặp đoạn NST C. Mất đoạn NST D. Thể dị bội Câu 15: Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện trong phép lai sau đây là Aaaa x aaaa: ( cho biết A là quả tròn là trội hoàn toàn so vớia là quả dài) A. 1 tròn: 1 dài B. 35 tròn; 1 dài C. 3 tròn : 1 dài D. 11 tròn : 1 dài Câu 16: Trong tự nhiên, tất cả các gen đều có thể đột biến nhưng tầ số rất thấp là: A. 10 2- 104 B. 10-4- 10-6 C. 10-6 – 10-4 D. 104- 106 Câu 17: Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng. A. Một vùng. B. Hai vùng. C. Ba vùng D. Bốn vùng Câu 18:Tên và thứ tự các vùng ở một gen cấu trúc là. A. Mở đầu – Kết thúc – mã hóa. B. Mã hóa – Điều hòa – kết thúc C. Điều hòa – Mã hóa – kết thúc. D. Tiếp nhận – Chính – kết thúc. Câu 19: Bản chất hóa học của gen là: A.Protein. B. ADN C.ARN D.Các axit amin Câu 20: Gen không phân mảnh có: A.vùng mã hoá liên tục. B. đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục. D. cả exôn và intrôn. Câu 21: Phép lai nào sau đây cho tỉ lê 9: 3:3 :1 A. AABb x AaBb B. AABB x AaBb C. AaBb x AaBB D. AaBb xAaBb Câu 22: Thế nào là gen đa hiệu: A. Gen điều khiển sự hoạt độg của các gen khác. B. Gen tạo ra nhiều loại mARN C. Gen mà sản phẩm của nó ản hưởng đến nhiều tínhn trạng khác. D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao Câu 23: Mỗi gen mã hóa protein gồm 3 vùng trịnh tự Nucleotit. Vủng điều hòa: A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong protein C. Mang thông tin mã hóa các axitamin D. Mang tín hiễu kết thúc phiên mã. Câu 24: Trong quá trình nhân đôi của ADN, chỉ một mạch được tổng hợp lien tục vì: A. Các enzim thảo xoắn ADN di chuyển theo 2 hướng B. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’→5’ C. Hai mạch đơn của ADN xoắn ngược chiều nhau D. Một mạch không được ADN polimeraza xúc tác Câu 25: Ở cây ngô, kiểu gen A_B_ qiu định than cao, kiểu gen A_bb, aaB_, aabb qui định than thấp. Đem lai 2 cây thân cao AaBb với nhau, ở F1 thu được: A. 7 cao : 9 thấp B. 9 cao : 7 thấp C. 3 cao : 1 thấp D. 1 cao : 3 thấp Câu 26: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới: A. Tính đặc hiệu B. Tính thoái hóa C. Tính phổ biến D. Tính liên tục. Câu 27: Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa: A.Tạo ra các đột biến B. Hạn chế xuất hiên KH C. Hạn chế xuật hiện BDTH D. Làm tăng BDTH Câu 28: Số bộ ba mã hóa cho các axitamin là: A. 61 B. 64 C. 2 D. 3 Câu 29: Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu hình kiểu hình, kiểu gen của phép lai P: Bb x Bb lần lượt là: A. 1: 2:1 và 1: 1 B. 3:1 và 1: 2: 1 C. 1: 2:1 và 3: 1 D. 1:2:1 và 1:2:1 Câu 30: Công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích: I. Aa x aa II. Aa x Aa III AA x aa IV. AA x Aa V. aa x aa A. I, III, V B. I, III C. I, II D. I, IV Câu 31: Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa được gọi là: A. Vùng điều hòa B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Operon Câu 32: Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ 3 không mã hóa cho các axitamin nào. Các bộ ba đó là: A. AUU, UAA, UAG B.AUG, UAA, UGA C. AUG, UGA, UAG D. UAG, UAA, UGA Câu 33: Lai hai dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đuợc toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn ở F2 thu được 495 hoa đỏ: 385 hoa trắng. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật: A. Hoán vị gen B. Tương tác át chế giữa các gen không alen C. Tương tác cộng gộp giữa các gen không alen D. Tương tác bổ sung giữa các gen không alen Câu 34: Hội chứng Đao, hội chứng Tocnơ thuộc dạng đột biến: A. Đa bội B. Lệch bội C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể D. Cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không có ở cậy đa bội lẻ: A. Chống chịu tốt B. Thường không hạt C. Năng suất cao D. Có khả năng sinh giao tử bình thường Câu 36: Thể 3 của một loài có 21 NST. Vậy bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài có bao nhiêm NST: A. 24 B. 14 C. 20 D. 18 Câu 37: Đem lai 2 cá thể cóa kiểu gen DDdd với nhau, ở F1 thu được tỉ lê kiểu gen? A. 1DDdd: 2DDDd:1dddd B. 1DDdd: 1DDDd C.1DDDD:8DDDd:18DDdd:8Dddd:1dddd D.1DDDd:5DDdd:1dddd Câu 38: Phương pháp lai và phân tích con lai của Mendel gồm các bước nào sau đây: A. Sử dụng toán xác suất để phân tích cơ thể lai B. Làm thí nghiệm nhiều và sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra C. Lai giữa các dạng bố mẹ thuần chủng khác nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 39: Cho biết các gen phân ly độc lẫp. Một cá thể có kiểu gen AaBbddXY khi giảm phân cho số lượng giao tử là: A. 16 B. 4 C. 64 D. 8 Câu 40: Quá trình nhân đôi của ADN còn gọi là : A. Quá trình sao mã B. Quá trình tái bản C. Quá trình tự sao D. Cả B và C đều đúng Đề 1: Đáp án: 1D 2C 3A 4B 5B 6A 7C 8A 9D 10B 11D 12D 13C 14D 15D 16C 17C 18D 19D 20B 21D 22D 23C 24B 25B 26A 27D 28C 29B 30D 31B 32B 33D 34B 35A 36C 37C 38C 39B 40A Đề 2: 1D 2D 3C 4B 5B 6A 7D 8C 9B 10D 11B 12B 13D 14B 15A 16C 17C 18C 19B 20A 21D 22C 23A 24B 25B 26A 27C 28A 29D 30B 31D 32D 33C 34D 35D 36C 37C 38D 39D 40B
Tài liệu đính kèm: