Câu 1. đất nước Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?
A) 16; B) 15; C) 17; D) 18.
Câu 2. Việt nam nằm ở múi giờ thứ mấy?
A) 6; B) 5 C)8; D) 7.
Câu 3. tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển KT-XH việt nam hiện nay là gì?
A) tài nguyên đất; B) sinh vật; C) nước; C) khoáng sản.
Câu 4. để phát triển KT-XH của đất nước cần phải?:
A) khai thác và sử dụngtốt tài nguyên thiên nhiên; B) nâng cao trình độ dân trí
C) có đường lối phát triển kinh tế hợp lý; C) biết phát huy sức mạnh tổng hợp các nguốn lực.
Câu 5. trong các loại đất phù sa kém màu mơ nhất là?
A) đất phù sa ĐBSH; B) đất phù sa ĐBSCL; C) đất phù sa đồng bằng miền trung.
Câu 6. hồ “ Ba Bể” thuộc tỉnh nào của nuớc ta?
A) Cao Bằng; B) Hà Giang; C) Lạng Sơn; D) Bắc Cạn.
Câu 7. hiện nay nước ta tỉnh nào có diện tích lớn nhất?
A) Lào Cai; B) Lai Châu; C) Gia Lai; D) Đắc Lắc.
Câu 8. nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là?
A) 200C; B) 18-220C; C) 22-270C; D) > 250C.
Sở GD - ĐT Đắc Lắc ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Trường THPT Nguyễn Tất Thành HỌC KỲ I: MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG TRONG CÁC PHƯƠNG ÁN. Câu 1. đất nước Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A) 16; B) 15; C) 17; D) 18. Câu 2. Việt nam nằm ở múi giờ thứ mấy? A) 6; B) 5 C)8; D) 7. Câu 3. tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển KT-XH việt nam hiện nay là gì? A) tài nguyên đất; B) sinh vật; C) nước; C) khoáng sản. Câu 4. để phát triển KT-XH của đất nước cần phải?: A) khai thác và sử dụngtốt tài nguyên thiên nhiên; B) nâng cao trình độ dân trí C) có đường lối phát triển kinh tế hợp lý; C) biết phát huy sức mạnh tổng hợp các nguốn lực. Câu 5. trong các loại đất phù sa kém màu mơ õnhất là? A) đất phù sa ĐBSH; B) đất phù sa ĐBSCL; C) đất phù sa đồng bằng miền trung. Câu 6. hồ “ Ba Bể” thuộc tỉnh nào của nuớc ta? A) Cao Bằng; B) Hà Giang; C) Lạng Sơn; D) Bắc Cạn. Câu 7. hiện nay nước ta tỉnh nào có diện tích lớn nhất? A) Lào Cai; B) Lai Châu; C) Gia Lai; D) Đắc Lắc. Câu 8. nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là? A) 200C; B) 18-220C; C) 22-270C; D) > 250C. Câu 9. tài nguyên khoáng sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở? A) Miền Bắc; B)Miền Trung; C) Niền Nam; D) Miền Đồng Bằng. Câu 10. độ che phủ rừng của nước ta năm 1999 là? A) 30%; B) 31%; C) 32%; D) 33%. Câu 11. dân số nước ta năm 2005 là? A) 82 triệu người; B) 83 triệu; C) 83,3 triệu; D) 84 triệu. Câu 12. trên thế giới có bao nhiêu nước có trên 100 triệu dân? A) 10; B) 11; C) 12; D) 13. Câu 13. dân số Việt Nam đông là điều kiện để phát triển kinh tế vì? A) nguồn lao động dồi dào; B) là thị trường tiêu thụ lớn; C) thu hút đầu tư; D) các ý trên. Câu 14. sự bùng nổ dân số của nước ta diễn ra cuối những năm: A) 30; B) 40; C) 60; D) 50. Câu 15. gia tăng dân số tự nhiên là: A) hiệu số giữa xuất cư và nhập cư; B) hiệu số giữa sinh và tử; C) tỉ lệ sinh cao. Câu 16. nguyên nhân của sự bùng nổ dân số là: A) tỉ lệ sinh cao; B) số người nhập cư nhiều; C) tỉ lệ tử cao; D) tuổi thọ tăng. Câu 17. hãy điền đúng những thuận lợi về lao động của nước ta: A) số lượng đông; B) tác phong công nghiệp tốt; C) cần cù khéo tay nhiều kinh nghiệm; D) phân bố không đều. Câu 18. lực lượng lao động tập trung đông nhất ở? A) ĐBSH và Đông Nam Bộ; B) Hà Nội - Hải Phòng - Tp.Hcm- Đà Nẵng; C) đồng bằng Duyên Hải Miền Trung; D) Trung Du Phía Bắc. Câu 19. để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá- xã hội cần phải? A) ngăn chặn sự xuống cấp của các bệnh viện; B) không du nhập văn hoá kém chất lượng; C) nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc. Câu 20. tỉ lệ trẻ em tử vong giảm, tuổi thọ tăng là do: A) chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt; B) đời sống nhân dân tăng; C)mạng lưới y tế phát triển; D) tất cả các ý trên. Câu 21. điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là: A) nền nông nghiệp nhỏ bé; B) nền công nghiệp hiện đại; C) trình độ khoa học kỹ thuật cao; D) nền nông nghiệp hiện đại. Câu 22. vùng chuyên môn hoá về lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là: A) ĐBSH; B) Đông Nam Bộ; C) Tây Nguyên; D) ĐBSC L. Câu 23. trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang trở thành ngành chính là vì: A) ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao; B) ý thức người dâ về chăn nuôi thay đổi; C) vấn đề lương thực được giải quyết tốt; D) chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy trồng trọt. Câu 24. bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng? A) 0.3 ha/ nguời; B) 0.5 ha/người; C) 3 ha / người; D) 1.5 ha/ người. Câu 25. diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng...... diện tích toàn quốc. A) 23%; B) 24%; C) 25%; D) 26%. Câu 26. trong các loại đất sau loại nào có diện tích đang tăng? A) đất nông nghiệp; B) đất lâm nghiệp; C) đất chuyên dùng; D) đất hoang hoá. Câu 27. ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng....... diện tích đất ngông nghiệp. A) 50%; B) 70%; C) 84%; D) 90%/ Câu 28. trong việc sử dụng đất ơ ĐBSH thì quan trọng nhất là vấn đề: A) thâm canh tăng vụ; B) tận dụng diện tích mặt nước; C) cải tạo diện hoang hoá; D) qui hoạch lại diện tích đất thổ cư. Câu 29. năng suất lúa tăng nhanh, cánh đồng 7 tấn, 10 tấn trở nên phổ biến là do: A) đẩy mạnh thâm canh; B) phát triển thuỷ lợi; C) sử dụng giống mới; D) mở rộng diện tích Câu 30. bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta năm 1999 là: A) 400 kg/ người; B) 440 kg/ người; C) 456 kg / người; D) 416 kg /người. Câu 31. nhành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối: A) quảng canh; B) chuyên canh; C) du mục; D) hộ gia đình. Câu 32. năm 1999 sản khai thác dầu thô của nước ta là: A) 12 triệu tấn; B) 14 triệu tấn; C) 13 triệu tấn; D) 15 triệu tấn. Câu 33. yếu to ánào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp: A) vốn đầu tư; B) nguồn lao động; C) điện, đường và thông tin liên lạc; D) lương thực- thực phẩm Câu 34. ngành chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là: A) khai khoáng và công nghiệp nhẹ; B) cơ khí chếbiến, LT-TP, dệt, diện tử C) luyện kim, cơ khí, hoá chất; D) lương thực, thực phẩm, điệ tử. Câu 35. năm 1999 vùng nào chiếmtỉ lệ cao trong trong giá trị công nghiệp nước ta. A) ĐBSH; B) Bắc Trung Bộ; C) Đông Nam Bộ; D) ĐBSCL. Câu 36. trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất dịch vu ïvừa sản xuất: A) công nghiệp; B) nông nghịêp; C) giao thông vận tải; D) thương mại. Câu 37. trong các ngành GTVT sau, ngành nào có ý nghĩa đối với vận tải quốc tế: A) đường biển, đường sông; B) đường biển,hàng không; C) đường bộ, hàng không; D) đường sắt, đường biển. Câu 38. cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là: A) dâu tằm; B) cói; C) bông; D) đay. Câu 39. nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là: A) Trung Du Miền Núi Phía Bắc; B) Trung Du Bắc Trung Bộ Và Tây Nguyên; C) Duyên Hải Miền Trung; D) Lâm Đồng. Câu 40. Duyênhải Miền Trung là vùng có lợi thế về: A) trồng cây công nghiệp; B) chăn nuôi lợn, gia cầm; C) chăn nuôi trâu bò, thuỷ hải sản; D) sản xuất lúa nước. Hết PHẦN ĐÁP ÁN Câu 1.b; câu 11.c câu 21. a câu 31. a câu 2.d; câu 12.b câu 22. d câu 32. d câu 3.a; câu 13.a câu 23. c câu33. c câu 4.d câu 14.c câu 24.b câu 34. b câu 5.c; câu 15.b câu 25. b câu 35. c câu 6.d câu 16.c câu 26. c câu 36. a câu 7.c câu 17.c câu 27. c câu 37. b câu 8.c cau 18.a câu 28. a câu 38. a câu 9.a câu 19.c câu 29. c câu 39. b câu 10. c câu 20. a câu 30. b câu 40. c Người Biên Soạn: LÊ VĨNH TÂM NGUYỄN THỊ THANH Giáo viên trường THPT Nguyễn Tất Thành, Mđrắc
Tài liệu đính kèm: