Đề thi đề xuất học kì I . Môn Hoá học 12

Đề thi đề xuất học kì I . Môn Hoá học 12

Câu 1: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của Butanol-2 là chất nào?

 A) Buten-1 B) Buten-2

C) Butan-1 D) 2-metylbuten-1.

Câu 2: Để điều chế được hợp chất etylfomiat phải dùng hai chất nào dưới đây?

 A) Rượu etylic và axit axetic B) Rượu mrtylic và axit axetic

 C) Rượu etylic và axit fomic D) Rượu metylic và axit fomic

Câu 3: Hợp chất P là dẫn xuất chứa oxi của benzen,có khối lượng phân tử của P là 94đv.C. Biết P có tính axit yếu . Xác định P ?

 A) Rược benzilic B) Phenol

C) Anilin D) Kết quả khác.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề xuất học kì I . Môn Hoá học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK	 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I . MÔN HOÁ HỌC 12.
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC	 THỜI GIAN : 45 PHÚT
	Chọn phương án trả lời đúng nhất ( A, B, C hoặc D ) trong các câu sau :
Câu 1: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của Butanol-2 là chất nào?
	A) Buten-1 	B) Buten-2	
C) Butan-1	D) 2-metylbuten-1.
Câu 2: Để điều chế được hợp chất etylfomiat phải dùng hai chất nào dưới đây?
	A) Rượu etylic và axit axetic 	B) Rượu mrtylic và axit axetic
	C) Rượu etylic và axit fomic	D) Rượu metylic và axit fomic
Câu 3: Hợp chất P là dẫn xuất chứa oxi của benzen,có khối lượng phân tử của P là 94đv.C. Biết P có tính axit yếu . Xác định P ?
	A) Rược benzilic	B) Phenol	
C) Anilin	D) Kết quả khác. 
Câu 4: Cho biết sản phẩm chính phản ứng khử nước của : CH3- CH-CH – CH3 là chất nào ?
A) 3- metylbuten-1	B) 2- metylbuten-1 | |
C) 3- metylbuten-2	D) 2- metylbuten-2 OH CH3
Câu 5 : Etanol tan được trong nước là vì :
A) Cho được phản ứng với nước. B) Điện li thành ion.
C) Cho được liên kết hiđro với nước D) Cho được liên kết hiđro với rượu.
Câu 6: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nứơc cho 2 Olephin ?
A) Rượu ízo- butylic	B) 2- metyl propanol-2	
C) Butanol-1	D) Butanol – 2.
Câu 7: Một hợp chất thơm có công thức : C2H2O có :
A) Một đồng phân rượu 	B) Một đồng phân ete .
C) Ba đồng phân phenol	D) Đồng phân anđêhit
Câu 8: Xét chuỗi phản ứng : 
Etanol X Y. Y có tên là:
 A)Etylclorua 	 	B) Metyl clorua	
C)1,2-đi cloetan	D) 1,1- đicloetan.
Câu 9 : Công thức phân tử C5H12O có :
A) 7 đồng phân rượu và 6 đồng phân ete. B) 7 đồng phân rượu và 4 đồng phân ete.
C) 8 đồng phân rượu và 5 đồng phân ete. D) 8 đồng phân rượu và 6 đồng phân ete.
Câu 10: Khi đun nóng hỗn hợp rượu Etylic và n- propylic ở 170oC xúc tác H2SO4 đặc thì thu được tối đa :
A) 3 sản phẩm hữu cơ 	B) 5 sản phẩm hữu cơ.
C) 2 sản phẩm hữu cơ.	D) 4 sản phẩm hữu cơ.
Câu11: Cho luồng khí H2 qua anđehit axetic, ta được chất nào tạo thành:
A) Rượu Eâtylic.	B) Axitaxetic	
C) Rượu metylic	D) CO2 + H2O	
Câu 12: Thuốc thử nhận biết anđehit là :
A) Dung dịch AgNO3 trong dd NH3	B) CuO đun nóng
C) Quỳ tím	D) NaOH	
Câu 13: Công thức C4H8O có bao nhiêu đồng phân anđehit ?
A) 2	B) 3	
C) 4	D) 5	
Câu 14: Axit axetic là chất lỏng có nhiệt độ sôi tương đối cao vì :
Axit axetic là hợp chất khá bền.
 Liên kết Axit axetic đều là liên kết cộng hóa trị.
 Axit axetic là hợp chất ion
Giữa hai phân tử axit axetic tạo với nhau hai liên kết hiđro
Câu 15: Tại sao Glixerin tác dụng với Cu(OH)2 vì :
Có nhóm –OH.
Có nhiều nhóm –OH gắn các C liền nhau nên H linh động hơn.
Rượu đa chức.
Tất cả đề sai.
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với CH3CHO?
A) HNO3 	B) FeCl3	
C) K 	 	D) Cu(OH)2	
Câu 17: Muốn điều chế một anđehit , ta phải :
A)Hyđro hóa rượu bậc I tương ứng với Ni xúc tác.
Oxi hóa rượu bác I tương ứng bởi oxi không khí ở to cao và Cu xúc tác .
C) Oxi hóa rượu bậc II bởi CuO ở to cao .
D) Oxi hoá axit.
Câu 18: Chọn một hoá chất dùng làm thuốc thử để nhận biết rược etylic,axit fomic,glixerin
	A) Quì tím	B) Na	
C) Ag2O/NH3	D) Cu(OH)2
Câu19: Nhiệt độ sôi của CH3COOH cao hơn C2H5OH vì :
	A) CH3COOH có liên kết cộng hoá trị	B) C2H5OH là hợp chất cộng hoá trị
	C) CH3COOH Có liên kết hiđrô bền	D) Cách giải thích khác.
Câu 20: Từ tinh bột điều chế rượu etylic bằng cách nào ?
	A) Thuỷ phân tinh bột và lên men rượu 	B)Thuỷ phân tinh bột và lên men giấm
C) Thuỷ phân tinh bột 	D) lên men rượu
Câu 21: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có công thức phân tử C3H6O2 . A có thể là:
	A). Axit hay este đơn chức no B). Anđêhit no hai chức	
 	C). Rượu 2 chức chưa no có 1 liên kết D). Xêton no hai chức
Câu 22: Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức . Khi mạch cac bon tăng nói chung thì :
	A) Độ sôi tăng khả năng tan trong nước tăng 
	B) Độ sôi tăng , khả năng tan trong nước giảm
	C) Độ sôi giảm khả năng tan trong nước tăng 
	 D) Độ sôi giảm khả năng tan trong nước giảm
Câu 23: Chất nào phân biệt được axít HCOOH và axít CH3COOH ?
	A). Na	B). NaOH	
	C). AgNO3/NH3 	D). CaCO3 
Câu 24: Hãy sắp xếp các amin sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ ?
 NH3 , CH3 – NH2 , C6H5NH2 , C6H5NHC6H5
 ( 1) (2) (3) (4)
	A) 1 , 2 ,3, 4 C) 4,3,2,1
	 B) 3, 4, 1, 2 D) 4,3, 1,2 
Câu 25: Số đồng phân este của C4H8O2 là :
	A). 3	B). 6	
	C). 4	D). 5
Câu 26: Etylaxêtat tác dụng với chất nào dưới đây:
	A). Na	B). CaCO3 	
	C). Br2 	D). NaOH
Câu 27: Anilin phản ứng được với chất nào sau đây :
	1) H2CO3 2) CO2 3) CH3COOH 4) HNO3 5) H2SO4 6) dd Br2
	A) 1,2,3,4,5 B) 1,3,4,5, 
	 C) 2,3,4,5 D) 3,4,5,6
Câu 28 : Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất :
	A). CH3CHO	B). C2H5OH	C). C2H6 	D). CH3COOH
Câu 29: Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đi metyl ete là vì :
	A) Do trong phân tử rượu có nguyên tử hyđro linh động .
	B) Do trong phân tử rượu có nhóm hyđroxyl.
	C) Do rượu bền hơn so với ete.
	 D) Do rượu có tạo liên kết hyđro giữa các phân tử .
Câu 30: Chất nào phân biệt được axít propionic và axít acrylic ?
	A). Dung dịch Br2 	B). HCOOH	
	C). C2H5OH	D). Dung dịch NaOH
Câu 31: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
	A). C2H5 - O - C2H5 	B). H - COO - C6H5 	
	C). CH3 - CH2 - Cl	D). CH3 - CH2 - ONO2 
Câu 32: Công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở thuộc chức axít ?
	A). 4	B). 2	
	C). 5	D). 3
Câu 33: Rượu etylic tan vô hạn trong nước là do:
	A)Do rượu tác dụng với nước .
	B)Rượu và nước đều là những phân tử phân cực.
	C) Rượu và nước đều có nhóm –OH.
	 D) Rượu có tạo liên kết hyđro với nước .
Câu 34: Có thể phân biệt glixerin và rượu etylic bằng chất nào sau đây?
	A). Dung dịch HCl	B). Dung dịch NaOH	
	C). Na	D).Cu(OH)2 
Câu 35: Cho 4,5 gam anđêhit fomic tác dụng với Ag2O (dd NH3) dư .Tìm khối lượng Ag tạo thành ?
	A). 43,2 g 	B). 34,2 g	
	C). 172,8 g	D). 64,8 g
 Câu 36: Anđêhit có tính oxi hoá khi tác dụng với:
	A). Dung dịch KMnO4 	B). H2 ( Ni/ t o)	
	C). O2 ( Mn 2 + / t o)	D). AgNO3/NH3	
Câu 37: Rượu no đơn chức có nhiều đồng phân hơn so với Ankan tướng ứng là vì :
	A) Trong phân tử có nhóm hyđroxyl
	B) Rượu có đồng phân vị trí nhóm hydroxyl
	C) Rượu có đồng phân mạch cacbon
	 D) Rượu có đồng phân mạch cacbon và đông phân vị trí nhóm hyđroxyl 
Câu 38: Có thể phân biệt HCOOH và CH3CHO bằng chất nào sau đây:
	A). AgNO3/NH3	B). Quỳ Tím	
	C). Cu(OH)2 / NaOH (t 0 ) D). Dung dịch Br2 
Câu 39: Axít nào sau đây mạnh nhất ?
	A). C3H7COOH	B). C2H5COOH	
	C). HCOOH	D). CH3COOH
Câu 40: Một axít no có công thức (C2H3O2)n thì công thức phân tử của axít sẽ là :
	A). C2H3O2 	B). C6H9O6 	
	C). C8H12O8 	D). C4H6O4 
Đáp án môn Hoá 12:
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
CÂU 9
CÂU 10
A
B
C
D
C
D
D
D
D
A
CÂU 11
CÂU 12
CÂU 13
CÂU 14
CÂU 15
CÂU 16
CÂU 17
CÂU 18
CÂU 19
CÂU 20
A
D
D
D
D
B
D
B
C
D
CÂU 21
CÂU 22
CÂU 23
CÂU 24
CÂU 25
CÂU 26
CÂU 27
CÂU 28
CÂU 29
CÂU 30
A
B
C
D
C
D
D
D
D
A
CÂU 31
CÂU 32
CÂU 33
CÂU 34
CÂU 35
CÂU 36
CÂU 37
CÂU 38
CÂU 39
CÂU 40
A
D
D
D
D
B
D
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_BCLHT.doc