Ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 5: Đại cương kim loại

Ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 5: Đại cương kim loại

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.

Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.

pdf 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1901Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 5: Đại cương kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là 
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. 
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là 
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. 
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là 
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1. 
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là 
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. 
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là 
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba. 
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là 
 A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. 
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là 
 A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10. 
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là 
 A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5. 
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là 
 A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. 
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là 
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. 
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI 
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 
Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng 
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? 
 A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. 
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? 
 A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. 
Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? 
 A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi 
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là 
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. 
Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là 
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. 
Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là 
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. 
Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch 
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng 
Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch 
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. 
Câu 24: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 
Câu 25: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư 
dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. 
Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là 
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. 
Câu 27: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 28: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? 
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. 
Câu 29: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch 
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. 
Câu 30: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là 
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. 
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. 
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng 
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 
Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng 
được với dung dịch AgNO3 ? 
 A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca 
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. 
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 
Câu 34: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là 
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. 
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. 
Câu 35: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch 
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. 
Kim loại M có thể là 
 A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 
Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại 
 A. K B. Na C. Ba D. Fe 
Câu 37: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư 
 A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag 
Câu 38: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; 
Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là 
 A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 
 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 
Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được 
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: 
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) 
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. 
Câu 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là 
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. 
Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có 
môi trường kiềm là 
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. 
Câu 42: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+
không bị khử bởi kim loại 
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. 
Câu 43: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở 
nhiệt độ thường là 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 44: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4
loãng là 
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. 
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với 
dung dịch HCl là 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 46: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch 
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. 
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung 
dịch HCl là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là 
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfOn thi tota nghiep 2010_Vi tri cua kim loai_Tinh chat cua kim loai.pdf