PHẦN CHUNG DÀNH CHO CÁC THÍ SINH
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và
5,4 gam H2O.Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2
Câu 2:Cho Magie phản ứng với axít HNO3 loãng , sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là
A. NO2 B. NO C. N2 D. NH4NO3
Câu 3 :Có ba chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH , CH3CH2COOH , CH3CH2NH2
Thuốc thử nhận ra dung dịch các chất trên là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. CH3OH/HCl D. quỳ tím
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ - Năm học:2010 LÂM ĐỒNG Môn thi :HÓA HỌC TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN (đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài :60 phút(không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG DÀNH CHO CÁC THÍ SINH Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 2:Cho Magie phản ứng với axít HNO3 loãng , sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là A. NO2 B. NO C. N2 D. NH4NO3 Câu 3 :Có ba chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH , CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 Thuốc thử nhận ra dung dịch các chất trên là A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. CH3OH/HCl D. quỳ tím Câu 4:Tơ olon là loại tơ: A. vinylic. B. este. C. amit. D. visco. Câu 5 : Điều chế kim loại tương ứng, điện phân dung dịch muối : A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 D. MgCl2 Câu 6: Aminoaxit X chứa 1 nhóm chức amin bậc1 trong phân tử. Đốt cháy hòan tòan một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất: A. NH2CH2 COOH B. NH2CH2 CH2COOH C. NH2CH (NH2)COOH D. Tất cả đều sai. Câu 7: Cho dãy các chất sau : Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ, etylfomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 8: X là hợp chất hữu cơ có CTPT là C4H8O2. Thuỷ phân X trong môi trường kiềm ta thu được ancol Iso – propylic. Vậy cấu tạo đúng của X là : A. CH3COOC2H5 B. HCOO- CH(CH3)2 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HO – CH2CH2CH2CHO. Câu 9: Trong nhóm kim loại kiềm thổ ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : A. Bán kính nguyên tử giảm. B. Năng lượng ion hoá giảm. C. Tính khử giảm D. Thế điện cực chuẩn tăng. Câu 10:Cho các hợp chất sau : CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2, NH3. Chiều tăng dần tính bazơ của các chất trên là: A. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, NH3 B. CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2, NH3 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2 Câu 11: Khi thuỷ phân saccarozơ thu được 540 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ . Khối lượng saccarozơ đem thuỷ phân là A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu 12: Nhóm mà tất cả các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. glixerol , glucozơ, andehit axetic B. etin,eten,etan C. etin , ancoletylic , glucozơ D. glucozơ, etin, andehit axetic Câu 13: Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng : A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam Câu 14: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm.Vậy M là A. Mg B. Al C. Cu D. Zn Câu 15:Ứng với công thức phân tử C4H9NO2. Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân cấu tạo của nhau: A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16: Biết thứ tự thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: E 0 (Fe3+/ Fe2+ ) > E 0 (Cu2+/ Cu ) > E 0 (Fe2+/ Fe ) . Điều khẳng định đúng là A. sắt bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 và trong dung dịch CuCl2 B. sắt chỉ bị oxi hoá trong dung dịch CuCl2, không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 C. đồng không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 và trong dung dịch FeCl2 D. sắt bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 , dung dịch FeCl2 và trong dung dịch CuCl2 Câu 17: Để điều chế kim loại Na , thường dùng phương pháp : A. điện phân dung dịch NaCl. B. cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng. C. điện phân NaOH nóng chảy. D. cho kim loại Fe tác dụng với dd NaCl . Câu 18: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 : A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. B. bề mặt kim loại có màu đỏ,dung dịch nhạt màu. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt kim loại có màu đỏ, có kết tủa màu xanh. Câu 19: Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hoá, người ta cho glucozơ tác dụng với A. Hiđro (Ni, to) B. AgNO3/NH3 dư C. Cu(OH)2/OH-, to D. dung dịch Brôm Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2CO3 bằng dung dịch HCl dư , thu được dung dịch A và 0,448 lít khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch A thì khối lượng muối thu được là A. 1,022 gam B. 10,22 gam C. 9,51 gam D. 15,33 gam Câu 21:Phân tử khối gần đúng của protein X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh) là A. 16000 đvC B. 20000 đvC C. 240000 đvC D. 18000đvC Câu 22: Cặp chất có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời là A. Ca(OH)2 ,Na2CO3 B. HCl,Ca(OH)2 C. NaHCO3,Na2CO3 D. NaOH, Na3PO4 Câu 23: Trường hợp không có sự tạo thành Al(OH)3 là A. cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2 (SO4)3. B. cho Al4C3 vào nước. C. cho Al2O3 vào nước. D. cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3. Câu 24: Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al2O3 và tiêu hao y tấn than chì ở anôt.Biết hiệu suất phản ứng là 100% , giá trị của x,y lần lượt là : A. 10,8 và 1,8 B. 20,4 và 3,6 C. 40,8 và 14,4 D. 40,8 và 4,8 Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 2,4 gam Mg và 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư , chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 17,92 lít Câu 26: Để phân biệt 3 kim loại Al , Fe , Cu cần dùng hai thuốc thử : A. H2O, HCl B. NaOH,HCl C. NaOH,FeCl2 D. HCl,FeCl3 Câu 27: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axít dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do : A. MnO4- bị khử tới Mn2+. B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+. C. MnO4- bị oxi hoá. D. MnO4- không màu trong dung dịch axít. Câu 28: Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3 ,Fe2O3,CuO tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao , phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y bao gồm các chất : A. Al2O3 ,Fe2O3,Cu. B. Al2O3 ,Fe,Cu. C. Al ,Fe,Cu. D. Al ,Fe2O3,Cu. Câu 29: Tỷ lệ giữa chất bị khử và chất bị oxi hoá trong phương trình sau là: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 à Cr2( SO4)3 + K2SO4 + S + H2O A. 3:1 B. 1:3 C. 1:4 D. 3:4 Câu 30: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,89gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255gam muối . X có công thức cấu tạo : A. H2N-CH2-COOH B. CH3 –CH(NH2)-COOH C. CH3- CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7 –CH(NH2)-COOH Câu 31: X có công thức FexOy, biết 4 gam X phản ứng hết với 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( khối lượng riêng 1,05 g/cm3).Công thức X : A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3.FeO Câu 32: Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: Na+,Ag+,Fe2+,Ba2+, NH4+ và chỉ chứa một anion.Anion đó là A. Cl- B. NO3- C. PO43- D. SO42- PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần sau đây) PHẦN 1:THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 33 : Policaproamit (nilon-6) tạo thành từ: A. Trùng hợp axit -amino caproic . B. Trùng ngưng axit -amino caproic. C. Trùng ngưng axit w-amino caproic. D. Trùng ngưng axit 7-amino hecxanoic.. Câu 34: Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4],hiện tượng quan sát được : A. Không có hiện tượng xảy ra. B. Xuất hiện kết tủa keo trắng. C. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan một phần. D. Lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng,sau đó kết tủa tan hết. Câu 35: Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 28 gam chất béo cần 30ml dung dịch KOH 0,1M .Chỉ số axít của mẫu chất béo là A. 7 B. 12 C. 6 D. 14 Câu 36: Cho sơ đồ điều chế kim loại M như sau : M(NO3)n M (OH)n M2On M. Kim loại M không thể là : A. Fe B . Al C. Cu D. Zn Câu 37: Cho 0,01 mol một este hữu cơ mạch hở phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol NaOH. Vậy X thuộc loại este : A. ba chức B. hai chức C. đơn chức D. đa chức . Câu 38: Khi cắt miếng kim loại Na, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi ,do có sự hình thành các sản phẩm rắn : A. Na2O,NaOH,Na2CO3,NaHCO3. B. NaOH,Na2CO3,NaHCO3. C. Na2O, Na2CO3,NaHCO3. D. Na2O,NaOH,Na2CO3. Câu 39: Cho 11,7 gam kim loại Y có hóa trị II tác dụng với 0,35 mol dung dịch HCl 1M thì thấy sau phản ứng còn dư Y, nếu dùng 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 11,7 gamY thì lại dư axít. Kim loại Y là : A. Zn B. Fe C. Ba D. Ca Câu 40: Khi đốt cháy 4,5gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đktc) . Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N PHẦN 2:THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 41: Glixerol là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân A. Muối B. Chất béo C. Este đơn chức D. Etyl axetat Câu 42: Để làm sạch Hg có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta khuấy hỗn hợp này trong dung dịch : A. dd ZnSO4 B. dd SnSO4 C. dd Pb(NO3)2 D. dd HgSO4 Câu 43: Chất có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2 B. C6H5 –CH2- NH2 C. (C6H5 )2 NH D. NH3 Câu 44: Dung dịch muối ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Làm sạch muối ZnSO4 bằng cách dùng kim loại : A. nhôm B. sắt C. đồng D. kẽm Câu 45: Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là: A. Cao su , nilon -6 , tơ nitron B. Tơ lapsan , nilon - 6.6 C. Tơ axetat , thuỷ tinh hữu cơ D. Nilon -7, nhựa novolat Câu 46:Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Gía trị của m là A. 2,3 B. 4,6 C. 6,9 D. 9,2 Câu 47: Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d44s1 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d94s2 Câu 48: Xenlulozơ hoà tan được chất lỏng A. benzen B. etanol C. ete D. nước Svayde. ..HẾT ĐÁP ÁN : ( BÙI THỊ XUÂN) PHẦN CHUNG: PHẦN RIÊNG: PHẦN 1: CTNÂNG CAO PHẦN 2:CT CHUẨN 1. C 17. C 33. B 41. B 2. D 18. A 34. B 42. D 3. D 19. A 35. C 43. C 4. A 20. B 36. B 44. D 5. C 21. B 37. A 45. B 6. A 22. A 38. A 46. B 7. C 23. C 39. A 47. C 8. B 24. B 40. B 48. D 9. B 25. D 10. C 26. B 11. A 27. A 12. D 28. B 13. C 29. B 14. C 30. B 15. C 31. A 16. A 32. B
Tài liệu đính kèm: