Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà
trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm lớn hơn tổng của 3
chữ số còn lại là 3 đơn vị
ht tp :/ /m at h. vn Sở Giáo Dục - Đào Tạo Hà Nội 2010-2011 Ngày thi Đề thi Chọn Học Sinh Giỏi Môn thi: Toán học Vòng 1 Bài 1. 1) Giải hệ phương trình x2+ y2+1= 2x+2y(2x− y−2)y= 1 2) Tìm tất cả giá trị của tham số a để hệ bất phương trình sau có nghiệmx2−7x−8 (3a−2)x+2 Bài 2. 1) Cho ∆ABC có a,b,c là độ dài các cạnh, ha,hb,hc là các đường cao tương ứng và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Chứng minh rằng (ab+bc+ ca) ( 1 ha + 1 hb + 1 hc ) ≥ 18R 2) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm lớn hơn tổng của 3 chữ số còn lại là 3 đơn vị. Bài 3. 1) Chứng minh rằng có duy nhất một điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x3− 3x2+ 2 mà qua điểm đó chỉ kẻ được một tiếp tuyến tới (C) 2) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho ứng với các giá trị đó hàm số sau đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất y= sin5 x−3sin4 x+ sin3 xcos2 x−3sin2 xcos2 x+2 Bài 4. Cho dãy số (un) với un = 4n+1 2n . Dãy (sn) được cho bởi sn = n ∑ i=1 ui. Tìm limsn. Bài 5. Trong mặt phẳng (P) cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm AB vàM là điểm tùy ý trên đoạn OB(M 6=B). Trên cùngmột nửa mặt phẳng bờ AB của (P), dựng các hình vuông AMCD,MBEF . Điểm S thuộc đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại A(S 6= A). 1) Xác định vị trí của điểmM để tổng thể tích của 2 khối chóp S.ABF và S.ACF đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Đường thẳng AF cắt đường thẳng BC tại điểm N. Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm S trên đường thẳng MN. Tìm quỹ tích của H khi M di chuyển trên đoạn OM ———Hết ———
Tài liệu đính kèm: