Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y =x4-2x2-1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4-2x2-m=0
1 Toanhoccapba.wordpress.com TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TÓAN Thời gian làm bài: 150 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số 4 2y x 2x 1= − − có đồ thị (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 4 2x 2x m 0− − = . Câu II (3,0 điểm) a) Giải phương trình 17 2.7 9 0x x−+ − = . b) Tính tích phân = +∫ 1 xI x(x e )dx 0 . c) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số = −y lnx x . Câu III (1,0 điểm) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí si nh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(- 2; 1; - 1), B(0; 2; - 1), C(0; 3; 0), D(1; 0; 1). a) Viết phương trình đường thẳng BC. b) Chứng minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao AH của tứ diện. c) Viết phương trình mặt cầu tâm I(5; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). Câu V.a (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 3 3[(2 3 ) (1 2 )](1- i) -1+ i i i− − − 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) 2 Toanhoccapba.wordpress.com Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(1; - 1; 1), hai đường thẳng −∆ = = − x 1 y z ( ) : 1 1 1 4 , = − ∆ = + = x 2 t ( ) : y 4 2t 2 z 1 và mặt phẳng + =(P):y 2z 0 . a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên ( 2 ∆ ). b) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ∆ ∆( ) ,( ) 1 2 và nằm trong mặt phẳng (P). Câu V.b (1,0 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số − + = − 2x x m (C ):ym x 1 với 0m ≠ cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau. HẾT 3 Toanhoccapba.wordpress.com SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT 12 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học: 2008-2009 MÔN : TOÁN (Thời gian làm bài : 150 phút) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I a). ( 2,0 điểm ) * TXĐ: D= * Sự biến thiên: · Chiều biến thiên: ( )3 2' 4 4 4 1y x x x x= − = − 0 ' 0 1 x y x = = ⇔ = ± Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0) và (1; +∞ ) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞ ; - 1) và (0;1) · Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ= y(0) = - 1 Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 và yCT= y( ± 1 ) = - 2 · Giới hạn: lim , lim x x y y →+∞ →−∞ = +∞ = +∞ · Bảng biến thiên: x −∞ 1− 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + y +∞ 1− +∞ 2− 2− * Đồ thị: · Điểm uốn: Ta có 2'' 12 4y x= − ; 3 '' 0 3 y x= ⇔ = ± Do đó đồ thị có hai điểm uốn 3 14 3 14 ; , ; 1 23 9 3 9 U U − − − · Đồ thị giao với trục tung tại điểm (0; - 1), giao với trục hoành tại 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Toanhoccapba.wordpress.com hai điểm ( ) ( )1 2 ;0 ; 1 2 ;0+ − + · Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. . 0,5 Pt (1) ⇔ − − = −4 2x 2x 1 m 1 (2) Phương trình (2) chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = m – 1 (cùng phương với trục hoành) Dựa vào đồ thị (C), ta có: § m -1 < -2 ⇔ m < -1 : (1) vô nghiệm § m -1 = -2 m = -1 m - 1 > -1 m >0 ⇔ ⇔ : (1) có 2 nghiệm § -2 < m-1<-1 ⇔ -1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm § m-1 = - 1 ⇔ m = 0 : (1) có 3 nghiệm 0,25 0,75 II 17 2.7 9 0x x−+ − = 2 7 7 7 2. 9 0 7 7 9.7 14 0 17 7 log 27 2 x x x x x x x x ⇔ + − = ⇔ − + = == ⇔ ⇔ == 0,25 0,25 0,5 = + = + = +∫ ∫ ∫ 1 1 1 x 2 x 1 2 0 0 0 I x(x e )dx x dx xe dx I I = =∫ 1 2 1 0 1 I x dx 3 = =∫ 1 x 2 0 I xe dx 1 (Đặt : = = xu x,dv e dx ). Do đó: 4 I 3 = 0,25 0,25 0,5 Ta có : TXĐ D (0; )= +∞ 1 1 1 1 1 1 1 1 y ( ), y 0 ( ) 0 x 4 x 2 22 x x x x x ′ ′= − = − = ⇔ − = ⇔ = Bảng biến thiên : x 0 4 +∞ y′ + 0 - 0,25 0,25 0,25 5 Toanhoccapba.wordpress.com y 2ln2 - 2 Vậy : Maxy y(4) 2ln2 2 (0; ) = = − +∞ và hàm số không có giá trị nhỏ nhất. 0,25 III Gọi I là trung điểm của AB . Qua I dựng đường thẳng ∆ ⊥ (SAB) . Gọi J là trung điểm của SC. Trong mp(SAC) dựng trung trực của SC cắt ∆ tại O. Khi đó O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Tính được SI = 1 5 AB 2 2 = cm, OI = JS = 1cm, bán kính r = OS = 3 2 cm Diện tích : S = 2 24 R 9 (cm )pi = pi Thể tích : V = 4 93 3R (cm ) 3 2 pi = pi 0,25 0,25 0,25 0,25 IVa a) + = uuur Qua C(0;3;0) + VTCP BC (0;1;1) = ⇒ = + = x 0 (BC) : y 3 t z t b) = = − uuur uuur BC (0;1;1),BD (1; 2;2) ⇒ = − uuur uuur [BC,BD] (4;1; 1) là véctơ pháp tuyến của mp(BCD). Suy ra pt của mp(BCD): 4x+(y-2)-(z+1)=0 hay 4x + y – z – 3 = 0. Thay tọa độ điểm A vào pt của mp(BCD), ta có: 4(-2) + 1 – (-1) - 3 ≠ 0. Suy ra ( )A BCD∉ . Vậy ABCD là một tứ diện. Tính chiều cao 3 2 ( , ( )) 2 AH d A BCD= = c) Tính được bán kính của mặt cầu ( , ( )) 18r d I BCD= = Suy ra phương trình mặt cầu 2 2 2( 5) ( 1) 18x y z− + − + = 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 V.a =1 3i+ 1,0 IV.b a) Gọi mặt phẳng − ⊥ ∆ Qua M(1; 1;1) (P) : ( )2 ∆ + − ⇒ ⇒ − − = = − r r P 2 Qua M(1; 1;1) (P) : (P) : x 2y 3 0 + VTPT n = a ( 1;2;0) Khi đó : 19 2 N ( ) (P) N( ; ;1)2 5 5 = ∆ ∩ ⇒ 0,25 0,5 0,25 0,5 6 Toanhoccapba.wordpress.com b) Gọi A ( ) (P) A(1;0;0) , B ( ) (P) B(5; 2;1)1 2= ∆ ∩ ⇒ = ∆ ∩ ⇒ − Vậy x 1 y z (m) (AB) : 4 2 1 − ≡ = = − 0,5 V.b Phương trình hoành độ giao điểm của (C )m và trục hoành : − + =2x x m 0 (* ) với x 1≠ Điều kiện 1 m , m 0 4 < ≠ Từ (*) suy ra = − 2m x x . Hệ số góc của tiếp tuyến − + − − ′= = = − − 2 2 x 2x 1 m 2x 1 k y (x 1) x 1 Gọi A Bx ,x là hoành độ A, B, ta có + = =A B A Bx x 1 , x .x m Hai tiếp uyến vuông góc với nhau thì ′ ′ = − ⇔ − + + = ⇔ − =A B A B A By (x ).y (x ) 1 5x x 3(x x ) 2 0 5m 1 0 1 m 5 ⇔ = (thỏa mãn điều kiện) Vậy giá trị cần tìm 1 m 5 = . 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: