Đề ôn thi Vật lí 12

Đề ôn thi Vật lí 12

I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhì qua một tấm kính màu xanh thì thấy chũ có màu gì:

A. Trắng. B. Đỏ. C. Đen. D. Xanh.

Câu 3: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung bình, có thể thực hiện giải pháp nào sauđây trong mạch dao động anten

A. Giữ nguyên L và giảm B. Giảm C và giảm L. C. C. Giữ nguyên C và giảm L. D. Tăng L và tăng C.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánhsáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm , màn quan sát cách khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiếtsuất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu

A. 0,3mm. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,4m

pdf 20 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyến Du*+**+*+*+*ĐỀ ÔN THI VẬT LÍ 12+**+*+*+*GV: LÊ VĂN AN 
&&&&&&&&&&&&&&&& 
 Trang1 
ĐỀ THI SỐ 101 
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhì qua một tấm kính màu xanh thì thấy chũ có màu gì: 
A. Trắng. B. Đỏ. C. Đen. D. Xanh. 
Câu 3: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung bình, có thể thực hiện giải pháp nào sau 
đây trong mạch dao động anten 
A. Giữ nguyên L và giảm B. Giảm C và giảm L. C. C. Giữ nguyên C và giảm L. D. Tăng L và tăng C. 
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh 
sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mµ , màn quan sát cách khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết 
suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu 
A. 0,3mm. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,4m. 
Câu 5: Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của dây thuần cảm đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng 
A. Bằng không, vô cùng lớn. B. Vô cùng lớn, vô cùng lớn. C. Vô cùng lớn, bằng không. D. Bằng không, bằng không. 
Câu 6: Thời gian sống của một hạt nhân không bền trong hệ qui chiếu đứng yên đối với Trái Đất sẽ tăng lên bao nhiêu 
nếu hạt chuyển động với vận tốc 0,63c 
A. 5,7. B. 3,4. C. 6,9. D. 7,1. 
Câu 7: Khi thấy sao chổi xuất hiện trên bầu trời thì đuôi của nó quay về hướng nào 
A. Hướng mặt trời mọc. B. Hướng mặt trời lặn. C. Hướng Bắc. D. Hướng ra xa mặt trời. 
Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 2cm. 
Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu 
A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,417s. 
Câu 9: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu 
điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần 
A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần. 
Câu 10: Một cuộn dây có độ tự cảm là 
1
4pi
H mắc nối tiếp với tụ điện C1 = 
310
3pi
−
F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều 
tần số50Hz. Khi thay đổi tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 
bằng A. 
310
4pi
−
F B. 
410
2pi
−
F C. 
310
2pi
−
F D. 
32.10
3pi
−
F 
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: 
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. 
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R. 
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. 
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. 
Câu 12: Trong máy phát điện 
A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. B. Phần cảm tạo ra từ trường. 
C. Phần ứng được gọi là bộ góp. D. Phần ứng tạo ra từ trường. 
Câu 13: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40dB. Tỉ số 
I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000. 
Câu 14: Động năng của êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại trong hiệu ứng quang điện không phụ thuộc vào 
1. Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại. 2. Cường độ ánh sáng chiếu vào. 
3. Diện tích kim loại được chiếu sáng. Những kết luận nào đúng? 
A. Không kết luận nào đúng. B. 1 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 3. 
Câu 15: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động 
năng và thế năng của dao động là A. 1. B. 3. C. 2. D. 1/3. 
Câu 16: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối với điên áp xoay chiều, cuộn thứ cấp được nối với điện trở tải. Dòng 
điện trong các cuộn sơ cấp và thứ cấp sẽ thay đổi như thế nào nếu mở cho khung sắt từ của máy hở ra 
A. Dòng sơ cấp tăng, dòng thứ cấp tăng. B. Dòng sơ cấp giảm, dòng thứ cấp tăng. 
C. Dòng sơ cấp giảm, dòng thứ cấp giảm. D. Dòng sơ cấp tăng, dòng thứ cấp giảm. 
Câu 17: Một thiên thạch ở xa vô cực, đối với mặt trời có vận tốc bằng không. Nó đi về phía mặt trời, khi cách mặt trời 1 
đvtv thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu? 
A. 72km/s. B. 42km/s. C. 30km/s. D. 30km//s. 
Câu 18: Một sóng truyền dọc theo trục ox có phương trình 0,5 os(10 100 )u c x tpi= − (m). Trong đó thời gian t đo 
bằng giây. Vận tốc truyền của sóng này là A. 100 m/s. B. 628 m/s. C. 314 m/s. D. 157 m/s. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 0,5 mλ µ= 
và 2 0,75 mλ µ= . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1λ và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với 
Trường THPT Nguyến Du*+**+*+*+*ĐỀ ÔN THI VẬT LÍ 12+**+*+*+*GV: LÊ VĂN AN 
&&&&&&&&&&&&&&&& 
 Trang2 
bước sóng 2λ (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được 
A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng. 
Câu 20: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một 
nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần 
A. Lớn hơn 3,4 lần. B. Nhỏ hơn 1,7 lần. C. Lớn hơn 1,7 lần. D. Nhỏ hơn 3,4 lần. 
Câu 21: Cho các sóng sau đây 
1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn dùng cho truyền hình. 
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần 
A. 2 → 4 → 1 → 3. B. 1 → 2 → 3 → 4. C. 2 → 1 → 4 → 3. D. 4 → 1 → 2 → 3. 
Câu 22: Một chiếc rađiô làm việc ở tần số 0,75.108Hz. Bước sóng mà anten rađiô nhận được là bao nhiêu? Biết vận tốc 
truyền sóng điện từ là 300 000 km/s A. 2,25 m. B. 4 m. C. 2,25.10-3 m. D. 4.10-3 m. 
Câu 23: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện 
A. .W .b sΩ . B. .
W
s
b
Ω
. C. 
.Wb
s
Ω
. D. 
W
.
b
sΩ
. 
Câu 25: Vật dao động điều hòa với phương trình os( )x Ac tω ϕ= + . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao 
động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol. 
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m đang nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng dứng. Một viên 
đạn khối lượng m bay ngang với vận tốc vo tới va chạm với vật nặng của con lắc. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Nếu va chạm là đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là ( )
2
o
o
VT m g
gl
= − 
B. Nếu va chạm là không đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là ( )
4
o
o
VT m g
gl
= + 
C. Nếu va chạm là đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là ( )
2
o
o
VT m g
gl
= + 
D. Nếu va chạm là không đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là ( )
4
o
o
VT m g
gl
= − 
Câu 27: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt catôt của một tế bào quang điện là 2eV. Năng lượng của photon chiếu tới 
là 6eV. Hiệu điện thế hãm cần đặt vào tế bào quang điện là bao nhiêu để có thể làm triệt tiêu dòng quang điện 
A. 4V. B. 8V. C. 3V. D. 2V. 
Câu 28: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng 
kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm: 
A. Hai vạch của dãy Lai-man. B. Một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me. 
C. Hai vạch của dãy Ban-me. D. Một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man. 
Câu 29: Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt 
các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang 
điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một 
màu nào đó? A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C. Không thay đổi. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó. 
Câu 30: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số 1f , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là 
tần số 2
f
. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số 2f sẽ có tần số bao nhiêu 
A. 1f + 2f B. 1f 2f C. 
1 2
1 2
f f
f f+
 D. 
1 2
1 2
f f
f f
+
−
Câu 31: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu 
bước trong 12s thì tấm ván bị rung mạnh nhất A. 4 bước. B. 8 bước. C. 6 bước. D. 2 bước. 
Câu 32: : Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên 
phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 
3m/s đến 5m/s. vận toocas đó bằng: 
A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s 
Câu 33: Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra 
ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát được 
A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen. 
Câu 34: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng: 
A. Thay đổi từ 0 đến 220V. B. Thay đổi từ -220V đến 220V. C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220V. 
Trường THPT Nguyến Du*+**+*+*+*ĐỀ ÔN THI VẬT LÍ 12+**+*+*+*GV: LÊ VĂN AN 
&&&&&&&&&&&&&&&& 
 Trang3 
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110 Ω được mắc vào điện áp 
220 2 os(100 )
2
u c t
pi
pi= + (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì mạch sẽ tiêu thụ công suất bằng 
A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W. 
Câu 36: Khèi lîng cña h¹t nh©n 5626 Fe lµ 55,92070 u khèi lîng cña pr«t«n lµ mp=1,00727u, cña n¬tr«n lµ mn = 1,00866u 
n¨ng lîng liªn kÕt riªng cña h¹t nh©n nµy lµ: (cho u = 931,5 Mev/c2 ) 
A. 8,78 MeV/nucl«n. B. 8,75 MeV/nucl«n. C. 8,81 MeV/nucl«n. D. 7,88 MeV/nucl«n. 
Câu 37: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi thì tần 
số dao động trong mạch A. Tăng gấp đôi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần. 
Câu 38: Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Hãy xác định điện tích trên tụ vào thời điểm mà năng 
lượng điện trường bằng 1/3 năng lượng từ trường của mạch A. 2 nC. B. 3 nC. C. 4,5 nC. D. 2,25 nC. 
Câu 39: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có 
trong 0,27 gam 2713 Al là A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022. 
Câu 40 : 2411 Na là chất phóng xạ β + . sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng 
xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%. 
II. PHẦN DÀNH RIÊNG ( 10 câu )Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Độ phóng xạ β − của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. 
Biết chu kì phóng xạ của 14C bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là 
A. 1200 năm. B. 2500 năm. C. 2000 năm. D. Đáp số khác. 
Câu 42: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và 
có biểu thức u = U0cos ω t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosϕ . Thay đổi R và giữ nguyên C 
và L để công suất trong mạch đạt cực đại ... tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc p/6. Công suất tiêu thụ của mạch là 
 a 100 3 W b100W c 150W d 50 3 W
 15/ Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A
0
, giới hạn quang điện của kim 
loại này là λ
0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động 
năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 
 a 
03
2 A
 b 
05
3 A
 c 
03
5 A
 d 
02
3 A
 16/ Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? 
 a công suất lớn b cường độ lớn c độ định hướng cao d độ đơn sắc cao 
 17/ : Một lượng chất phóng xạ Radon Rn222 có khối lượng ban đầu m
0
 = 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ của 
nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại là: 
 a 3,0.1011Bq b 3,6.1011Bq c 36.1011Bq d 30.1011Bq 
 18/ Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần 
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó 
là: 
 a 100Hz b 125Hz c 75Hz d 50Hz 
 19/ Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman và Banme trong quang phổ Hiđrô là 2,46.1015Hz và 
4,6.1014Hz. Tần số của vạch thứ hai của dãy Laiman 
 a 1,92.1015Hz b 2,92.1015Hz c 7,06.1015Hz d 2,14.1015Hz 
20/ Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u=Acos2pi ( 2
t
- 20
x
)cm.Trong đó x tính bằng cm,t 
tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là: 
 a 60cm b 40cm c 20cm d 80cm 
 21/ Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại 
khối lượng m =10g, mang điện tích q = 2.10 -7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ E
r
 hướng 
thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi không có điện trường là T = 2s. Chu kỳ dao động 
của con lắc khi E = 104V/m là 
 a 1,98s. b 1,85s c 2,10s. d
 1,81s. 
 22/ Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 3. 
Nếu đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n=4/3 thì tại điểm M đó ta có 
 a vân tối b vân sáng bậc 2 cvân sáng bậc 5 d vân sáng 
bậc 4 
 23/ Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực ống Rơn ghen thì 
 a vận tốc tia Rơn ghen tăng lên do tần số tia Rơn ghen tăng 
 b vận tốc tia Rơn ghen tăng lên do vận tốc chùm electron tăng 
 c vận tốc tia Rơn ghen giảm xuống do bước sóng tia Rơn ghen giảm 
 d bước sóng ngắn nhất của tia Rơn ghen sẽ càng giảm 
 24/ Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: 
 a Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. 
 b Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra 
 c Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. 
 d Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. 
 25/ Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 (mA). Tính cường độ 
dòng điện khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng điện từ của mạch? 
 a 18 mA b 2 mA c 9 mA d
 3 mA 
 26/ Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì 
 a hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa 
 b cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây pha 
 c cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng không 
Trường THPT Nguyến Du*+**+*+*+*ĐỀ ÔN THI VẬT LÍ 12+**+*+*+*GV: LÊ VĂN AN 
&&&&&&&&&&&&&&&& 
 Trang19 
 d Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 
2
3
pi
 so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây trung hòa 
 27/ Khối khí hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về các quỹ 
đạo bên trong, có khả năng phát ra nhiều nhất bao nhiêu vạch quang phổ? 
 a 7 b 5 c 4 d 6 
 28/ Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có 
 a chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng 
 b chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng 
 c chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên 
 d độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên 
 29/ . Một đoạn mạch xoay chiều gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5Π (H) và tụ điện có C = 1/6Π( 
mF) mắc nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos(100Πt)V và điều 
chỉnh R để công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại đó bằng bao nhiêu? 
 a 180 W b 360 W c không tính được d 270 W 
30/ Một vật dao động điều hoà theo phương trình 
25cos(2 )
3
x t
pi
pi= +
(cm). Biết li độ của vật ở thời điểm t là 
2cm. Li độ của vật ở thời điểm sau đó 0,5s là 
 a -2cm b 3cm c 2cm d -4cm 
 31/ Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay 
đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A . Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số 
của dòng điện phải bằng: 
 a 100 Hz b 50 2 Hz c 75 Hz d 25 Hz 
 32/ Hạt nhân đơteri D
2
1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 
nơtron là 1,0087u. biết u = 931MeV/c2 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D
2
1 là 
 a 2,23MeV b 1,12MeV c 1,86MeV d 2,02MeV 
 33/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số 
dòng điện thì kết luận nào sau đây là sai? 
 a Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm 
 b Tổng trở giảm, sau đó tăng 
 c Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm 
 d Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm 
 34/ Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hai đầu 
cuộn dây lệch pha p/2 so với điện áp hai đầu mạch. Khi đó ta có biểu thức liên hệ giữa R với cảm kháng Z
L
 và 
dung kháng Z
C
 là 
 a R2=Z
L
(ZL-Z
C
) b R2=Z
C
(Z
C
-Z
L
) cR2=Z
C
(Z
L
-Z
C
) d R2=Z
L
(Z
C
-Z
L
) 
 35/ Catôt của tế bào quang điện được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng λ. Cường độ dòng qang điện bão 
hoà là 2mA và hiệu suất quang điện 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là 
 a 2,5.1018 b 1,25.1018 c 1,25.1012 d 12,5.1015 
 36/ : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật 
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì 
dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: 
 a ( )cm23 b ( )2 3 cm c 6 (cm) d 3(cm) 
 37/ Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? 
 a Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng 
 b Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng 
 c Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài 
 d Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao 
 38/ Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4(H )và một tụ điện có điện dung C=3(nF). Điện trở 
của cuộn dây là R = 2Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U
0
 = 6V trên tụ điện 
thì phải cung cấp cho mạch một công suất 
 a 0,6 mW b 1,5 mW c 1,8 mW d 0,9 
mW 
 39/ Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản 
xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức 
cường độ âm là 
 a 100 dB b 120 dB. c 90 dB d 110 dB 
 40/ Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của mạch dao 
động điện từ tự do LC là 
710− s.Tần số dao động riêng của mạch là: 
Trường THPT Nguyến Du*+**+*+*+*ĐỀ ÔN THI VẬT LÍ 12+**+*+*+*GV: LÊ VĂN AN 
&&&&&&&&&&&&&&&& 
 Trang20 
 a 2 MHz b 5 MHz c 2,5 MHz d 10MHz 
 41/ Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì 
 a ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa 
 b không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc 
 c không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao giờ là 
sóng kết hợp 
 d không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm 
 42/ : Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 
dây là u = 80cos(2.106t - 2
pi
)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 
 a i = 0,4cos(2.106t - 2
pi
) A . b i = 0,4 cos (2.106t)A c i = 4sin(2.106t - 2
pi
)A d i = 4cos(2.106t - Π)A. 
 43/ Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào 
 a tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. 
 b pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật 
 c biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật 
 d lực cản của môi trường tác dụng lên vật. 
 44/ Chọn câu đúng 
 a Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu đưa lên cao b Chu kì con lắc không chịu ảnh hưởng của nhiệt 
độ 
 c Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng d Chu kì con lắc không phụ thuộc độ cao 
 45/ Đặt hiệu điện thế u = U
0
sin100pit ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết L = pi
1
(H) 
thuần cảm , C = 
410
pi
−
 (F), R biến trở (R≠ 0) . Mắc vào hai đầu biến trở một vôn kế nhiệt, rồi thay đổi R . Số 
chỉ vôn kế sẽ 
 a giảm 2 lần nếu R tăng hai lần b luôn giảm khi R thay đổi. 
 c không đổi khi R thay đổi d giảm 2 lần nếu R giảm hai lần 
 46/ Tốc độ lan truyền của sóng điện từ . 
 a Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc tần số của sóng 
 b Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng 
 c Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng 
 d Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng 
 47/ Cho phản ứng hạt nhân: 
XON +−>+ 178
14
7 α X là hạt: 
 a T b n c β+ d p 
 48/ Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên các phần tử R, L, C 
lần lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bởi tụ C’ để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện 
trở R bằng 
 a 40V b 45V c 50V d 60V 
 49/ Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ .Để máy này 
có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ người ta ghép thêm 1 tụ nữa.Hỏi tụ ghép thêm phải ghép thế 
nào và có điện dung là bao nhiêu? 
 a Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung 3C b Ghép song song với tụ C và có điện dung 3C 
 c Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung C d Ghép song song với tụ C và có điện dung C 
 50/ Trong thí nghiệm của Young có khoảng cách giữa 2 khe S
1
S
2
 là 1,5mm, khoảng cách từ 1 khe đến màn 
quan sát E là 3m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bứơc sóng λ
1
 = 0,4µm (màu tím) và λ
2
 = 0,6µm 
(màu vàng) thì thấy trên màn E xuất hiện một số vân sáng màu lục. Khoảng cách gần nhất giữa 2 vân màu lục 
là 
 a ∆ x = 0,6mm b ∆ x = 2,4mm c ∆ x = 1,8mm d ∆ x = 1,2mm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy Nguyen Du.pdf