Câu 2: Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là
A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ
B. các tính trạng di truyền không theo qui luật di truyền nhiễm sắc thể
C. vật chất di truyền và các tế bào chất chia đều cho các tế bào con
D. tính trạng do gen trong tế bào chất qui định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào
Đề Ôn Tập Số 2 HKI I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) 6 điểm. Câu 1: Trong phiên mã,mạch ADN được dùng làm mạch khuôn mẫu là A. 5’->3’ B. 3’->5’ C. mẹ được tổng hợp liên tục D. mẹ được tổng hợp gián đoạn Câu 2: Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ B. các tính trạng di truyền không theo qui luật di truyền nhiễm sắc thể C. vật chất di truyền và các tế bào chất chia đều cho các tế bào con D. tính trạng do gen trong tế bào chất qui định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào Câu 3: Câu 4: Sự tăng số nguyên lần số nhiễm sắc thể đơn bội của một loài là hiện tượng A. tam bội B. tự đa bội C. dị đa bội D. tứ bội Câu 5: Người bị hội chứng Macphan có chân tay dài, ngón tay dài, đục thủy tinh thể do tác động A. bổ trợ B. cộng gộp C. át chế D. gen đa hiệu Câu 6: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình B. đã biểu hiện ra kiểu gen, nhiễm sắc thể C. đột biến gen D. nhiễm sắc thể Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với A. động vật và vi sinh vật B. thực vật và vi sinh vật C. động vật bậc thấp D. động vật thực vật bậc thấp Câu 8: Vốn gen của quần thể là A. tổng số các kiểu gen của quần thể B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể C. tần số kiểu gen của quần thể D. tần số các alen của quần thể Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là A. chuyển đoạn, đảo đoạn B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể C. mất đoạn, chuyển đoạn D. lặp đoạn, chyển đoạn Câu 10: Cá thể có kiểu gen AaBBDdffEe di truyền phân ly độc lập thì cho số loại giao tử là A. 4 B. 6 C. 10 D. 8 Câu 11: Sinh vật nhân sơ sự điều hòa ở ôpêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. trước phiên mã B. sau dịch mã C. dịch mã D. phiên mã Câu 12: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là: 0,36AA:0,48Aa;0,16aa, Tần số tương đối của các alen trong quần thể A. A=0,7 a=0,3 B. A=0,6 a=0,4 C. A=0,8 a=0,2 D. A=0,4 a=0,6 Câu 13: Phương pháp nào sau đây tạo được giống cây trồng đồng hợp tử về tất cả các gen A. Lai tế bào B. Nuôi cấy hạt phấn C. Nuôi cấy tế bào D. Cấy truyền phôi Câu 14: Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm: A. điều hòa, mã hóa, kết thúc. B. điều hòa, vận hành, kết thúc. C. khởi đầu, mã hóa, kết thúc. D. điều hòa, vận hành, mã hóa. Câu 15: Trong phép lai phân tích tần số hoán vị gen tính bằng A. tỉ lệ % hai kiểu hình tạo thành do hoán vị B. tỉ lệ % kiểu hình liên kết và hoán vị C. tỉ lệ % hai giao tử kiên kết D. tỉ lệ % hai kiểu hình tạo thành do liên kết Câu 16: Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly độc lập là A. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau B. do sự tiếp hợp trao đổi chéo C. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng D. sự phân ly độc lập tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể Câu 17: Mã di truyền có tính thoái hóa vì: A. một bộ ba mã hóa một axitamin B. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axitamin C. có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba D. có nhiều bộ ba mã hóa đồng thời nhiều axitamin Câu 18: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường có 22 nhiễm sác thể, trong tế bào cá thể có số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là A. đơn bội lệch B. đa bội lẻ C. tam bội D. thể ba Câu 19: Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản ở thế hệ lai thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn B. có sự phânly theo tỉ lệ 1: 1 C. đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ D. có sự phân ly theo tỉ lệ 9: 3: 3 :1 Câu 20: Trong kĩ thuật di truyền người ta dùng thể truyền là A. thực khuẩn thể và vi khuẩn B. Plasmit và nấm men C. thực khuẩn thể và nấm men D. plasmit và thể thực khuẩn Câu 21: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài B. tính trạng của loài C. Nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài D. Nhiễm sắc thể tam bội của loài Câu 22: Bệnh nào sau đây có liên quan đột biến nhiễm sắc thể: 1: hội chứng đao; 2: mù màu; 3: ung thư máu; 4: hội chứng 3x; 5: hội chứng claiphentơ(xxy); 6: bệnh phêninkêtô niệu A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 3, 5, 6 Câu 23: Các protein dược tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axitamin metionin B. mở đầu bằng axitamin melanin C. kết thúc bằng metionin D. bắt đầu bằng axitamin foocmin- metionin Câu 24: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ A. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến C. dẫn tới tất cả các tế bào cơ thể đều mang đột biến D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến II/ PHẦN RIÊNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4 điểm). A. Thí sinh học chương trình nâng cao: (Từ câu 25 đến câu 40) Câu 25: Một gen dài 5100A0 thì có tổng số nucleotit là A. 3000 nu B. 2400nu C. 1500 nu D. 3600 nu Câu 26: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽ A. Tăng 2 B. Tăng 1 C. Giảm 1 D. Giảm 2 Câu 27: Đột biến xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng không di truyền qua sinh sản hữu tính là A. đột biến tiền phôi B. đột biến gen C. đột biến xôma D. đột biến giao tử Câu 28: Cơ chế tác dụng của acridin là A. thêm một cặp nucl B. mất một cặp nucl C. mất hay thêm một cặp nucl D. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X Câu 29: Yếu tố qui định mức phản ứng của cơ thể là A. điều kiện môi trường B. thời kì sinh trưởng C. kiểu gen của cơ thể D. thời kì phát triển Câu 30: Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là A. XX, con đực XY B. XO, con đực XY C. XX, con đực XO D. XY, con đực XX Câu 31: Cá thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen với tần số f= 16%, tỉ lệ giao tử AB là A. 32% B. 42% C. 8% D. 16% Câu 32: Điều nào sau đây là không đúng với phương pháp cấy truyền phôi A. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu B. Phối hợp vật liệu của nhiều loài trong một phôi C. Cải biến thành phần của gen theo hướng có lợi cho con người D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của hai loài khác xa nhau Câu 33: Điều không đúng về ý nghĩa định luật Hacdi- Vanbec là A. các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài C. từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen D. từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình Câu 34: Bệnh máu khó đông do gen lặn trên nhiễm X qui định là kết luận rút ra từ phương pháp nghiên cứu A. phả hệ B. tế bào C. phân tử D. trẻ đồng sinh Câu 35: Trong một quần thể thực vật cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacdi –Vanbec là quần thể có A. toàn cây cao B. 1/2 cây cao,1/2 cây thấp C. 1/ 4 cây cao, còn lại cây thấp D. toàn cây thấp Câu 36: Dạng đột biến làm có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp là A. đảo vị trí hai cặp nucl ở 2 bộ ba mã hóa kế bộ ba kết thúc B. thêm một cặp nucl ở bộ ba mã hóa thứ hai C. thay thế một cặp nucl ở bộ ba mã hóa thứ hai D. mất một cặp nucl ở bộ ba mã hóa thứ hai Câu 37: Khi giao phấn cây hoa trắng với nhau F1 thu được 9 đỏ thẫm: 7 trắng. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của qui luật A. cộng gộp B. phân li độc lập C. át chế trội D. bổ sung, át chế gen lặn Câu 38: Vi khuẩn Ecoli sản xuất isulin của người là thành quả của A. lai tế bào xôma B. gây đột biến nhân tạo C. dùng kĩ thuật vi tiêm D. dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit Câu 39: Ở cà chua A qui định quả đỏ là trội hoàn toàn, a qui định quả vàng lặn. Phép lai AAaa x Aaaa cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 3 đỏ :1 vàng B. 11 đỏ:1 vàng C. 5 đỏ :1 vàng D. 35 đỏ:1 vàng Câu 40: Ở người bệnh mù màu do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Nếu mẹ bình thường, bố bệnh mù màu, con trai của họ bị mù màu là do đã nhận gen bệnh từ A. bà nội B. ông nội C. mẹ D. bố B. Thí sinh học chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến câu 56) Câu 41: Ở ruồi giấm cho ruồi thuần chủng xám cánh dài lai với đen cụt được F1 toàn xám dài, cho ruồi cái F1 lai phân tích với đực đen cụt được Fa: 41% xám dài: 41% đen cụt 9% xám cụt: 9% đen dài. Tần số hoán vị gen xảy ra là A. f= 20,5% B. f= 41% C. f= 9% D. f=18% Câu 42: Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì A. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân chia đồng đều về các tế bào con B. nếu không có thể truyền thì gen không tạo ra được sản phẩm trong tế bào nhận C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận D. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào dược tế bào nhận Câu 43: Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 100% quả đỏ B. 1 đỏ: 1 vàng C. 3 đỏ: 1 vàng D. 9 đỏ: 7 vàng Câu 44: Một gen dài 4080A0 thì có tổng số nucl là A. 2400 nucl B. 3000 nucl C. 3600 nucl D. 1500 nucl Câu 45: Bộ ba đối mã (anticodon) có ở phân tử nào sau đây A. m-ARN B. r-ARN C. t-ARN D. ADN Câu 46: Một quần thể có số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 47: Trường hợp thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T thì số liên kết hidrô sẽ A. giảm 1 B. tăng 1 C. giảm 2 D. tăng 2 Câu 48: Kiểu gen AAaa cho tỉ lệ giao tử là A. 1AA ;4Aa: 1aa B. 1AA :1 aa C. 1Aa:1aa D. 1AA;2Aa:1aa Câu 49: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần tạo ra các cá thể sinh vật A. có cùng kiểu gen B. khác kiểu gen C. khác kiểu gen nuôi trong môi trường khác nhau D. cùng kiểu gen nuôi trong cùng một môi trường Câu 50: Nếu kết quả lai thuận nghịch khác nhau ở hai giới ở loài có nhiễm sắc thể giới tính là XX-XY thì kết luận náo rút ra dưới đây là không đúng A. gen qui định tính trạng nằm trên ti thể B. gen qui định tính trạng phải nằm trong tế bào chất C. gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y D. gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sác thể X Câu 51: Một loài có 2n =8 thì có số nhóm gen liên kết là: A. 7 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 52: Quần thể nào sau đây đã cân bằng di truyền 1: 0,16AA : 0,41Aa : 0, 36aa 2: 0,25AA: 0,50Aa : 0,25aa 3: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa 4: 0,8AA : 0,1Aa : 0,1aa A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 3 Câu 53: Đột biến mất cặp nucl gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí A. cuối gen B. giữa gen C. đầu gen D. 2/3 gen Câu 54: Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc? A. AUG, UGA, UXG B. XUG, UAX, UGA C. UAA, UAG, UGA D. UAA, XGA, AXG Câu 55: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số loài cây dưới đây để có thể áp dụng cônxisin nhằm tạo giống mới có hiệu quả cao A. Cây lúa B. Cây ngô C. Cây đậu tương D. Cây củ cải đường Câu 56: Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là A. đột biến gen B. đột biến nhiễm sắc thể C. bất thường trong bộ máy di truyền D. do cha mẹ truyền cho con. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: