2. Quá trình nào không tạo CH3CHO?A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóngC. Cho rượu etylic qua CuO, to. D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol H2O.Công thức phân tử của X làA. C2H4O2 B. C3H4O4 C. C4H4O4 D. C6H6O4
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 2 Mã đề:256 1. Biết thứ tự dãy điện hố như sau: Fe 2+ /Fe < 2H + /H2 < Cu 2+ /Cu < Fe 3+ /Fe 2+. Phản ứng nào là sai trong các phản ứng sau: A. Fe + 2Fe 3+ 3Fe 2+ . C. Fe + Cu 2+ Fe 2+ .+ Cu. B. Fe 2+ + 2H + Fe 3+ + H2. D. Cu + 2Fe 3+ 2Fe 2+ .+ Cu 2+ . 2. Quá trình nào không tạo CH3CHO? A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng C. Cho rượu etylic qua CuO, t o . D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H4O4 C. C4H4O4 D. C6H6O4 4. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3 B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozơ C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozơ D. HCOOH, HCHO, C6H5OH. 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch có chứa Ag2O/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là A. 1,08 gam B. 3,24 gam C. 1,62 gam D. 2,16 gam 6. Cho sơ đồ biến hố C2H2 X Y Z CH4 + H2O + O2 + NaOH +NaOH CaO,t 0xtxt Cơng thức của các chất X,Y,Z lần lượt là A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa. B. HCHO, HCOOH, HCOONa. C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH. D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa. 7. Trung hoà 1 mol - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH 8. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đĩ nước đĩng vai trị là một axit Bronstet? A. NH3 + H2O NH4 + + OH - . B. HCl + H2O H3O + + Cl - . C. CuSO4 + 5H2O CuSO4 .5H2O D. H2SO4 + H2O H3O + + HSO4 - . 9. Cho Al vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa: A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư C. FeSO4 và CuSO4 dư D. FeSO4 10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là: A. 2s 2 2p 4 B. 2s 2 2p 5 C. 3s 2 3p 4 D. 3s 2 3p 5 11. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là : A. 35,7g B. 46,4g C. 15,8g D. 77,7g 12. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây: A. Butađien-1,3 và stiren B. Axit terphtalic và etylenglicol C. Metyl metacrylat D. Axit amino etanoic 13. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí thoát ra thì thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của muối clorua là: A. CuCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. KCl. 14. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền: A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6. C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron. 15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trị tối thiểu của V là A. 50 ml B. 100 ml C. 75 ml D. 120 ml 16. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước thì thể tích Oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 3,92 lit 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 gam CO2; 18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). Giá trị của m là: A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g 18. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, FeCl3, CuCl2 cho đến khi cĩ khí thốt ra ở catot thì dừng lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là: A. Cu 2+ , Fe 3+ , H + B. H + , Cu 2+ , Fe 3+ C. Fe 3+ , Cu 2+ , H + D. Cu 2+ , H + , Fe 3+ 19. Đốt một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (khơng khí chứa 20% oxi), thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là: A. 56 lit B. 70 lit C. 78,4 lit D. 84 lit 20. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 8. K2S Dãy gồm các dung dịch đều cĩ giá trị pH > 7 là A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6 21. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1 B. 6 C. 2 D. 7 22. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi tác dụng với nước trong điều kiện tích hợp thu được 3 rượu. Hai anken đó là A. propen và buten-1 B. propen và buten-2 C. propen và metyl propen D. Cả B và C đều đúng. 23. So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), H-COOH(4) A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1) 24. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dịch trên là A. Quỳ tím. B. NaOH C. Ca(OH)2. D. HCl. 25. Các đồng phân ứng vơi CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 26. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 10,8g và 4,8g B. 5,4g và 10,2g C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g 27. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá: A. SO2, S, Fe 3+ B. Fe 2+ , Ca, KMnO4 C. Fe 2+ , S, Cl2 D. Fe 2+ , SO2, H2S 28. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic, p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 29. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g 30. Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH 2 sp đều cĩ khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là : A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2 C. HCOO-CH=CHCH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2 31. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)21M , Fe(NO3)3 2M và AgNO3 1M, Khuấy đều để các phản ứng xảy ra hồn tồn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B cĩ khối lượng là A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam. 32. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư là A. 0,036 gam B. 0,44 gam C. 0,87 gam D. 1,62 gam. 33. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-(CH2)5-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH 34. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là A. Na2CO3 và Ba(NO3)2. B. NaOH và FeCl3. C. K2CO3 và NH4Cl. D. NaOH và BaCl2. 35. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ? A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g 36. Dung dịch Y chứa Ca 2+ (0,1 mol), Mg 2+ (0,3 mol), Cl - (0,4 mol), HCO3 - (y mol). Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37,4 gam B. 49,8 gam C. 25,4 gam D. 30,5 gam 37. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch có chứa Ag2O/NH3 là: A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO B. C2H2, C2H4, C2H6. C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozơ D. C2H2, C2H5OH, glucozơ 38. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hồn tồn, hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO 39. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 12,3g B. 16,4g C. 12,6g D. 8,2g 40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) là A. 224ml B. 336ml C. 448ml D. 112ml 41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22,2 gam B. 25,95 gam C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam 42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A là: A. C2H5COOH B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH. 43. Cĩ 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào 4 ống nghiệm trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: CH3CHO, CH2=CHCOOH, H2, Dung dịch NaOH, dung dịch HCl. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 45. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH cĩ xúc tác (hiệu suất phản ứng là 75%) thu được m gam este. Khối lượng m cĩ giá trị nào sau đây: A. 6,8g B. 6,6g C. 7,8g D. 10,8g 46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M tối thiểu để hồ tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 150ml. B. 100ml. C. 200ml. D. 250ml. 47. Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của K2SO3, K2SO4, H2O lần lượt là A. 5, 5, 1 B. 5, 7, 2 C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3 48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ có hoá trị duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 gam X tiêu tốn hết 110 gam dung dich HNO3 12,6% thì thu đượ ... àm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dịch trên là A. Quỳ tím. B. NaOH C. Ca(OH)2. D. HCl. 5. Các đồng phân ứng vơi CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 10,8g và 4,8g B. 5,4g và 10,2g C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g 7. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá: A. SO2, S, Fe 3+ B. Fe 2+ , Ca, KMnO4 C. Fe 2+ , S, Cl2 D. Fe 2+ , SO2, H2S 8. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic, p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 9. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g 10. Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH 2 sp đều cĩ khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là : A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2 C. HCOO-CH=CHCH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2 11. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)21M , Fe(NO3)2 2M và AgNO3 1M, Khuấy đều để các phản ứng xảy ra hồn tồn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B cĩ khối lượng là A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam. 12. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư là A. 0,036 gam B. 0,44 gam C. 0,87 gam D. 1,62 gam. 13. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-(CH2)4-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-(CH2)5-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH 14. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là A. Na2CO3 và Ba(NO3)2. B. NaOH và FeCl3. C. K2CO3 và NH4Cl. D. NaOH và BaCl2. 15. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ? A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g 16. Dung dịch Y chứa Ca 2+ (0,1 mol), Mg 2+ (0,3 mol), Cl - (0,4 mol), HCO3 - (y mol). Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37,4 gam B. 49,8 gam C. 25,4 gam D. 30,5 gam 17. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch có chứa Ag2O/NH3 là: A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO B. C2H2, C2H4, C2H6. C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozơ D. C2H2, C2H5OH, glucozơ 18. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hồn tồn, hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO 19. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 12,3g B. 16,4g C. 12,6g D. 8,2g 20. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể tích (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) là A. 224ml B. 336ml C. 448ml D. 112ml 21. Biết thứ tự dãy điện hố như sau: Fe 2+ /Fe < 2H + /H2 < Cu 2+ /Cu < Fe 3+ /Fe 2+. Phản ứng nào là sai trong các phản ứng sau: A. Fe + 2Fe 3+ 3Fe 2+ . C. Fe + Cu 2+ Fe 2+ .+ Cu. B. Fe 2+ + 2H + Fe 3+ + H2. D. Cu + 2Fe 3+ 2Fe 2+ .+ Cu 2+ . 22. Quá trình nào không tạo CH3CHO? A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng C. Cho rượu etylic qua CuO, t o . D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH 23. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H4O4 C. C4H4O4 D. C6H6O4 24. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. CH3CHO, HCOOH, C3H5(OH)3 B. CH3CHO, C2H4(OH)2, glucozơ C. CH3COOH, C3H5(OH)3, Glucozơ D. HCOOH, HCHO, C6H5OH. 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch có chứa Ag2O/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là A. 1,08 gam B. 3,24 gam C. 1,62 gam D. 2,16 gam 26. Cho sơ đồ biến hố C2H2 X Y Z CH4 + H2O + O2 + NaOH +NaOH CaO,t 0xtxt Cơng thức của các chất X,Y,Z lần lượt là A. CH2=CHOH, CH3CHO, CH3COONa. B. HCHO, HCOOH, HCOONa. C. CH3CHO, CH3COONa, CH3COOH. D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa. 27. Trung hoà 1 mol - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đĩ nước đĩng vai trị là một axit Bronstet? A. NH3 + H2O NH4 + + OH - . B. HCl + H2O H3O + + Cl - . C. CuSO4 + 5H2O CuSO4 .5H2O D. H2SO4 + H2O H3O + + HSO4 - . 29. Cho Al vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa: A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư C. FeSO4 và CuSO4 dư D. FeSO4 30. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là: A. 2s 2 2p 4 B. 2s 2 2p 5 C. 3s 2 3p 4 D. 3s 2 3p 5 31. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là : A. 35,7g B. 46,4g C. 15,8g D. 77,7g 32. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây: A. Butađien-1,3 và stiren B. Axit terphtalic và etylenglicol C. Metyl metacrylat D. Axit amino etanoic 33. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí thoát ra thì thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của muối clorua là: A. CuCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. KCl. 34. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền: A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6. C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron. 35. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí X. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trị tối thiểu của V là A. 50 ml B. 100 ml C. 75 ml D. 120 ml 36. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước thì thể tích Oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 3,92 lit 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 gam CO2; 18,9 gam nước và 3,36 lit N2 (đktc). Giá trị của m là: A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g 38. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, FeCl3, CuCl2 cho đến khi cĩ khí thốt ra ở catot thì dừng lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là: A. Cu 2+ , Fe 3+ , H + B. H + , Cu 2+ , Fe 3+ C. Fe 3+ , Cu 2+ , H + D. Cu 2+ , H + , Fe 3+ 39. Đốt một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (khơng khí chứa 20% oxi), thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là: A. 56 lit B. 70 lit C. 78,4 lit D. 84 lit 40. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 8. K2S Dãy gồm các dung dịch đều cĩ giá trị pH > 7 là A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6 41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22,2 gam B. 25,95 gam C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam 42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A là: A. C2H5COOH B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH. 43. Cĩ 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào 4 ống nghiệm trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: CH3CHO, CH2=CHCOOH, H2, Dung dịch NaOH, dung dịch HCl. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 45. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH cĩ xúc tác (hiệu suất phản ứng là 75%) thu được m gam este. Khối lượng m cĩ giá trị nào sau đây: A. 6,8g B. 6,6g C. 7,8g D. 10,8g 46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M tối thiểu để hồ tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 150ml. B. 100ml. C. 200ml. D. 250ml. 47. Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của K2SO3, K2SO4, H2O lần lượt là A. 5, 5, 1 B. 5 , 7, 2 C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3 48. Một hỗn hợp X gồm FeCO3 và MCO3 ( M chỉ có hoá trị duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 gam X tiêu tốn hết 110 gam dung dich HNO3 12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí NO, CO2 (đktc). Xác định M? A. Mg B. Ba C. Ca D. Cu 49. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken cĩ cơng thức phân tử là: A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y được khối lượng hỗn hợp muối khan là: A. 8,9g B. 14,3g C. 16,5g D. 15,7g
Tài liệu đính kèm: