Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I năm 2006- 2007. Môn: Hoá học – Khối 10 (ban cơ bản)

Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I năm 2006- 2007. Môn: Hoá học – Khối 10 (ban cơ bản)

1). Trong một chu kỳ từ trái sang phải đặc điểm nào của nguyên tố sau đây không biến đổi :

 A). Số e ở lớp ngoài cùng . B). Số lớp e .

 C). Số đơn vị điện tích hạt nhân . D). Giá trị độ âm điện .

 2). Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có ký hiệu 2311Na là:

 A). 11. B). 11+. C). 23. D). 23+.

 3). Li ti trong tự nhiên có hai đồng vị bền 6Li (6%); 7Li(94%) .Nguyên tử khối trung bình của Liti là :

 A). 6,49. B). 6,94. C). 7.0. D). 6,5.

 4). Nguyên tố X có công thức với hidro là XH2, công thức oxít cao nhất của X là :

 A). XO2. B). X2O5. C). XO3. D). XO.

 5). Tổng số hạt p , n , e, trong nguyên tử X là 28 .Số khối của nguyên tử X là :

 A). 18. B). 19. C). 9. D). 10.

 6). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron thuộc phân lớp ngoài cùng là 2p3 , vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:

 A). Chu kỳ 3 , nhóm V A. B). Chu kỳ 3 , nhóm III A.

 C). Chu kỳ 2 , nhóm V A. D). Chu kỳ 2 , nhóm III A.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1177Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I năm 2006- 2007. Môn: Hoá học – Khối 10 (ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I NĂM 2006- 2007.
Trường THPT Easúp Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 10(BAN CƠ BẢN)
 Thời gian: 45phút(không kể thời gian giao đề)
CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
 1). Trong một chu kỳ từ trái sang phải đặc điểm nào của nguyên tố sau đây không biến đổi : 
	A). Số e ở lớp ngoài cùng . 	B). Số lớp e . 	
	C). Số đơn vị điện tích hạt nhân . 	D). Giá trị độ âm điện . 
 2). Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có ký hiệu 2311Na là: 
	A). 11. 	B). 11+. 	C). 23. 	D). 23+. 
 3). Li ti trong tự nhiên có hai đồng vị bền 6Li (6%); 7Li(94%) .Nguyên tử khối trung bình của Liti là : 
	A). 6,49. 	B). 6,94. 	C). 7.0. 	D). 6,5. 
 4). Nguyên tố X có công thức với hidro là XH2, công thức oxít cao nhất của X là : 
	A). XO2. 	B). X2O5. 	C). XO3. 	D). XO. 
 5). Tổng số hạt p , n , e, trong nguyên tử X là 28 .Số khối của nguyên tử X là : 
	A). 18. 	B). 19. 	C). 9. 	D). 10. 
 6). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron thuộc phân lớp ngoài cùng là 2p3 , vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là: 
	A). Chu kỳ 3 , nhóm V A. 	B). Chu kỳ 3 , nhóm III A. 	
	C). Chu kỳ 2 , nhóm V A. 	D). Chu kỳ 2 , nhóm III A. 
 7). Điện tích ion của các nguyên tố thuộc nhóm II A và VII A lần lượt là : 
	A). 2+, 1-. 	B). +2 , -1. 	C). 1+ , 1-. 	D). +1 , -1 . 
 8). Trong nột nhóm A đặc điểm nào sau đây của nguyên tố không biến đổi : 
	A). Độ âm điện . 	B). Tính kim loại , phi kim . 	
	C). Số lớp e . 	D). Số e lớp ngoài cùng . 
 9). Nguyên tố R thuộc nhóm V A có công thức oxit cao nhất là : 
	A). RO. 	B). R2O3. 	C). R2O5. 	D). RO2. 
 10). Các ion và nguyên tử Mg2+ , Na+, Ne có điểm chung là: 
	A). Cùng số e. 	B). Cùng số khối . 	C). Cùng số p. 	D). Cùng số n. 
 11). Nguyên tử X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số e trong vỏ nguyên tử Xlà: 
	A). 18. 	B). 16. 	C). 17. 	D). 15. 
 12). Tổng số hạt p, n, e, trong nguyên tử R là13, nguyên tử R có cấu hình electron là : 
	A). 1s22s22p6. 	B). 1s22s22p63s23p1. 	C). 1s22s2. 	D). 1s22s22p1. 
 13). Đồng có hai đồng vị bền là 65Cu và 63Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của 65Cu là: 
	A). 73. 	B). 72. 	C). 27. 	D). 37. 
 14). Đồng vị là những nguyên tử có : 
	A). Cùng số e, cùng số p. 	B). Cùng số e , khác số p. 	
	C). Cùng số n, khác số p. 	D). Cùng số p, khác số n. 
 15). Nguyên tử của nguyên tố X có 11e , nguyên tử của nguyên tố Y có là 17 e , hợp chất giữa Xvà Y có công thức : 
	A). X2Y3. 	B). XY. 	C). X2Y. 	D). XY2. 
16). Nguyên tố M có cấu hình e là1s22s22p63s23p63d54s2 vị trí của M trong bảng tuần hoàn là : 
	A). Chu kỳ 4, nhóm VII A . 	B). Chu kỳ 4, nhóm VII B . 	
	C). Chu kỳ 4, nhóm II A . 	D). Chu kỳ 4, nhóm II B . 
 17). Ion A2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. 
	A). 12. 	B). 11. 	C). 8. 	D). 10. 
 18). Cho các nguyên tố X(Z=10); Y(Z=15); M(Z=18); N(Z=20). Các nguyên tố khí hiếm là : 
	A). Xvà N. 	B). M và N. 	C). Xvà M . 	D). Y và N. 
 19). Trong các phản ứng hoá học các nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1e : 
	A). Na(Z=11); S(Z=16). 	B). F(Z=9); Cl(Z=17). 	
	C). Na(Z=11) ; Cl(Z=17). 	D). S(Z=16); O(Z=8). 
 20). Nguyên tử X có 26 e và 30 n . Ký hiệu của nguyên tử X là : 
	A). 2630X. 	B). 3026X. 	C). 2656X. 	D). 5626X. 
 21). Cho phản ứng oxi hoá khử sau . a Al + b HCl c AlCl3 + d H2. Các hệ số a,b,c,d lần lượt là : 
	A). 2,6,2,3. 	B). 2,3,2,1. 	C). 2,6,2,3. 	D). 1,3,1,1. 
 22). X,Y,Z lần lượt là ba nguyên tố thuộc nhóm I A, IIA , III A , hidroxit của chúng có tính bazơ giảm theo thứ tự là : 
	A). XOH > Z(OH)3 > Y(OH)2. 	B). Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH. 	
	C). XOH > Y(OH)2 > Z(OH)3. 	D). Y(OH)2 > XOH > Z(OH)3. 
 23). Cho dãy các oxit Na2O, MgO, Al2O3, SiO2,P2O5, SO3 và Cl2O7 hợp chất có liên kết cộng hoá trị là 
	A). P2O5, SO3 , Cl2O7 , MgO. 	B). SiO2 , P2O5,SO3,Cl2O7. 	
	C). SiO2, SO3 , Cl2O7 , MgO. 	D). MgO, Na2O, SiO2 ,SO3. 
 24). Nguyên tố B có công thức oxit cao nhất là BO2, biết trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng . Nguyên tố B là : 
	A). N(M=14). 	B). Ca(M=40). 	C). S(M=32). 	D). Si(M=28). 
 25). A,B là hai nguyên tố thuộc nhóm A ở hai chu kỳ liên tiếp có tổng số proton trong hạt nhân bằng 32 , vậy hai nguyên tố A và B là : 
	A). Mn và N. 	B). P và Cl . 	C). Na và K. 	D). Mg và Ca . 
 2 6). Khi cặp e chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên tử liên kết thì liên kết trong phân tử đó là: 
	A). Liên kết ion . 	B). Liên kết cộng hoá trị không phân cực . 	
	C). Liên kết cộng hoá trị . 	D). Liên kết cộng hoá trị phân cực . 
 27). Liên kết cộng hoá trị không phân cực thường được hình thành từ : 
	A). Các nguyên tử khác nhau. 	B). Các nguyên tử giống nhau . 	
	C). Giữa các kim loại với nhau . 	D). Giữa một kim loại và một phi kim . 
 28). Số oxi hoá của Mn trong các trường hợp sau Mn , MnO2 , KMnO4 . Lần lượt là : 
	A). 0, -7 , +4. 	B). 0 ,+ 4 , + 7. 	C). 0, +7 , +4. 	D). +4, +7, 0. 
 29). Dấu hiệu để nhận biết ph ản ứng oxi hoá khử là: 
	A). Có chất bay hơi. 	B). Có sự thay đổi màu sắc của các chất . 	
	C). Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố . D). Có chất kết tủa tạo ra . 
 30). Cho hợp chất NH3 , N2O , NO2 , HNO3 số oxi hoá của N trong các hợp chất trên lần lượt là : 
	A). +3,+2, +4 , +5. 	B). -3, +1 , +4 , +5. 	C). +3, -3, +1, +5. 	D). -3 ,+2 , +5 , +4. 
 31). Hợp chất của nguyên tố R với hidro là RH2 oxit cao nhất của R chứa 40% về khối lượng R , vậy nguyên tố R là : 
	A). Si(M=28). 	B). S(M=32). 	C). Mn(M=55). 	D). N(M=14). 
 32). Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm I A, II A , IIIA ,VI A , VII A trong hợp chất ion lần lượt là : 
	A). 1+, 2+ , 3+ , 2- , 1-. 	B). -1 , -2 , -3 , +2 , +1. 	C). +1 , +2 , +3 , -2 , 1-. 	D). 1+, 2+ , 3+ , -2 , -1. 
 33). Phát biểu nào sau đây đối với phân tử NH3 là đúng : 
	A). Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hoá trị phân cực . 	
	B). Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết ion . 	
	C). Trong phân tử NH3 có một liên kết đơn . 	
	D). Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết không phân cực . 
 34). Cho phản ứng 4NH3+ 5O2 4NO +6H2O, vai trò của NH3 là : 
	A). Là chất bị khử. 	B). Là chất khử . 	
	C). Là chất oxi hoá . 	D). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá . 
 35). Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion . 
	A). NaCl, H2O, H2S , N2. 	B). NaCl, CaF2, MgCl2 , KBr. 	
	C). AlCl3 , SO3 , NH3 , H2O. 	D). MgCl2 ,NO2 , K2O , FeCl3. 
 16). Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt p, n, e là 34. Biết số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10. Số khối của hạt nhân nguyên tử M là : 
	A). 11. 	B). 23. 	C). 22. 	D). 12. 
 37). Nguyên tố M có cấu hình e là1s22s22p63s23p63d54s2 vị trí của M trong bảng tuần hoàn là : 
	A). Chu kỳ 4, nhóm VII A . 	B). Chu kỳ 4, nhóm II B . 	
	C). Chu kỳ 4, nhóm VII B . 	D). Chu kỳ 4, nhóm II A . 
 38). Cần bao nhiêu gam Fe để khử hoàn toàn lượng Cu 2+ có trong 100 ml dung dịch CuSO4 1M thành Cu kim loại . 
	A). 8,4. 	B). 11,2 	C). 5,6. 	D). 2,8. 
 39). Các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử : 
	A). Na2O + H2O 2NaOH . 	B). 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. 	
	C). H2 + Cl2 2HCl. 	D). 2NaHCO3 Na2CO3+ CO2 + H2O. 
 40). Các phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử : 
	A). Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. 	B). C + O2 CO2. 	
	C). 2SO2 + O2 2SO3. 	D). CaCO3 CaO + CO2. 
*HẾT*
ĐÁP ÁN CHẤM
MÔN :HOÁ HỌC – KHỐI 10(BAN CƠ BẢN)
	01. - / - -	06. - - = -	11. - - = -	16. - / - -
	02. - / - -	07. ; - - -	12. - - = -	17. ; - - -
	03. - / - -	08. - - - ~	13. - - = -	18. - - = -
	04. - - = -	09. - - = -	14. - - - ~	19. - / - -
	05. - / - -	10. ; - - -	15. - / - -	20. - - - ~
	21. - - = -	26. - / - -	31. - / - -	36. - / - -
	22. - - = -	27. - / - -	32. ; - - -	37. - - = -
	23. - / - -	28. - / - -	33. ; - - -	38. - - = -
	24. - - - ~	29. - - = -	34. - - - ~	39. - - = -
	25. - - - ~	30. - / - -	35. - / - -	40. - - - ~
*HẾT*

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_TESP.doc