1. Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của các đường tròn sau:
a) x2 + y2 - 6x - 4y - 36 = 0;
b) x2 + y2 - 10x - 10y - 55 = 0;
c) x2 + y2 + 8x - 6y + 8 = 0;
d) x2 + y2 + 4x + 10y + 15 = 0.
2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB trong các trường hợp sau:
a) A(7; - 3) và B(1; 7); b) A(- 3; 2) và B(7; - 4).
toán 10.26 1. Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của các đường tròn sau: a) x2 + y2 - 6x - 4y - 36 = 0; b) x2 + y2 - 10x - 10y - 55 = 0; c) x2 + y2 + 8x - 6y + 8 = 0; d) x2 + y2 + 4x + 10y + 15 = 0. 2. Viết phương trình đường tròn đường kính AB trong các trường hợp sau: a) A(7; - 3) và B(1; 7); b) A(- 3; 2) và B(7; - 4). 3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1; 3), B(5; 6), C(7; 0). 4. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB: 3x + 4y + 5 = 0; AC: 4x + 3y - 2 = 0; BC : 5x - 6y + 4 = 0. 5. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB: 3x + 4y - 6 = 0; AC: 4x + 3y - 1 = 0; BC : y = 0. 6. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết A(2; 1), B(5; 5), C(5; 1).
Tài liệu đính kèm: