Nội dung đề số : 001
I. chung
1). Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là:
A). Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi. B). Tạo sinh vật biến đổi gen. C). Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu. D). Cải biến phôi theo hướng có lợi cho con người.
2). Nguyên nhân dẫn đến số năng lượng giảm dần qua các bậc dinh dưỡng trong quá trình chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái là do:
A). Khả năng hấp thu các chất ở bậc dinh dưỡng phía trước cao hơn phía sau. B). Sinh vật thuộc mắt xích phía sau có kích thước lớn hơn mắt xích phía trước. C). Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng phiá trước cao hơn phía sau. D). Năng lượng chủ yếu mất đi do hô hấp và bài tiết của cơ thể sống.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 001 I. chung 1). Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là: A). Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi. B). Tạo sinh vật biến đổi gen. C). Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu. D). Cải biến phôi theo hướng có lợi cho con người. 2). Nguyên nhân dẫn đến số năng lượng giảm dần qua các bậc dinh dưỡng trong quá trình chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái là do: A). Khả năng hấp thu các chất ở bậc dinh dưỡng phía trước cao hơn phía sau. B). Sinh vật thuộc mắt xích phía sau có kích thước lớn hơn mắt xích phía trước. C). Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng phiá trước cao hơn phía sau. D). Năng lượng chủ yếu mất đi do hô hấp và bài tiết của cơ thể sống. 3). Giải thích nào sau đây về bộ NST của loài là đúng? A). Trong tất cả các tế bào của sinh vật, các NST đều tồn tại thành tường cặp tương đồng. B). Loài nào tiến hoá hơn có số lượng NST lớn hơn. C). Các loài sinh vật có số lượng NST khác nhau. D). Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc. 4). Dây tơ hồng sống trên tán của các loài cây khác được gọi là mối quan hệ: A). Cộng sinh. B). Kí sinh. C). Cạnh tranh. D). Hội sinh. 5). Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự cũng cố ngẫu nhiên A). Các đột biến có lợi. B). Các đột biến trung tính. C). Các đột biến và biến dị có lợi. D). Các đặc điểm thích nghi. 6). Nhóm sinh vật nào sau đây không tham gia vào việc cố đinh nitơ? A). Anabaena. B). Rhizobium. C). Pseudomonas. D). Nostoc. 7). Những sinh vật rộng nhiệt nhất phân bố ở: A). Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè và băng giá trong mùa đông. B). Bắc và Nam cực băng giá quanh năm. C). Trong tầng nước sâu. D). Trên mặt đất vùng xích đạo quanh năm nóng ẩm. 8). Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin không bị thay đổi là do: A). Mã di truyền có tính không đặc hiệu. B). Mã di truyền có tính phổ biến. C). Một axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau. D). Mã di truyền là mã bộ ba. 9). Câu nào dưới đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất? Cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. A). cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản. B). Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới. C). Môi trờng địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến hình thành loài mới. Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 04. - / - - 07. ; - - - 02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - = - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - / - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 002 I. chung 1). Dây tơ hồng sống trên tán của các loài cây khác được gọi là mối quan hệ: A). Kí sinh. B). Cộng sinh. C). Cạnh tranh. D). Hội sinh. 2). Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là: A). Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu. B). Tạo sinh vật biến đổi gen. C). Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi. D). Cải biến phôi theo hướng có lợi cho con người. 3). Nguyên nhân dẫn đến số năng lượng giảm dần qua các bậc dinh dưỡng trong quá trình chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái là do: A). Sinh vật thuộc mắt xích phía sau có kích thước lớn hơn mắt xích phía trước. B). Năng lượng chủ yếu mất đi do hô hấp và bài tiết của cơ thể sống. C). Khả năng hấp thu các chất ở bậc dinh dưỡng phía trước cao hơn phía sau. D). Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng phiá trước cao hơn phía sau. 4). Nhóm sinh vật nào sau đây không tham gia vào việc cố đinh nitơ? A). Nostoc. B). Pseudomonas. C). Rhizobium. D). Anabaena. 5). Câu nào dưới đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất? Cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. A). Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới. B). cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản. C). Môi trờng địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến hình thành loài mới. 6). Những sinh vật rộng nhiệt nhất phân bố ở: A). Bắc và Nam cực băng giá quanh năm. B). Trên mặt đất vùng xích đạo quanh năm nóng ẩm. C). Trong tầng nước sâu. D). Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè và băng giá trong mùa đông. 7). Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự cũng cố ngẫu nhiên A). Các đột biến trung tính. B). Các đột biến và biến dị có lợi. C). Các đặc điểm thích nghi. D). Các đột biến có lợi. 8). Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin không bị thay đổi là do: A). Mã di truyền là mã bộ ba. B). Mã di truyền có tính không đặc hiệu. C). Một axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau. D). Mã di truyền có tính phổ biến. 9). Giải thích nào sau đây về bộ NST của loài là đúng? A). Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc. B). Các loài sinh vật có số lượng NST khác nhau. C). Loài nào tiến hoá hơn có số lượng NST lớn hơn. D). Trong tất cả các tế bào của sinh vật, các NST đều tồn tại thành tường cặp tương đồng. Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. ; - - - 04. ; - - - 07. ; - - - 02. ; - - - 05. ; - - 08. - - = - 03. - / - - 06. - - - ~ 09. ; - - -
Tài liệu đính kèm: