Đề kiểm tra môn toán học kỳ I
(thời gian 60 phút không kể thơi gian giao đề)
Người ra đề : Trịnh đăng khải – Trường DTNT
Ngô quốc quản - Trường Tô hiến thành
Đề kiểm tra môn toán học kỳ I (thời gian 60 phút không kể thơi gian giao đề) Người ra đề : Trịnh đăng khải – Trường DTNT Ngô quốc quản - Trường Tô hiến thành Câu 1: Tập xác định của hàm số: y= là : A. D= R\ { -4} C*. [-1 ; 5 ] \ { 4 } B. D = [-1 ; 5 ] D. ( -1 ; 5] Câu 2 : Tập xác định của ham số y = là : A. D = ( 0 ;+ ) C*. D = R B. D = ( -; 0 ) D. [ -1 ; 1] Câu 3 : Đạo hàm của hàm số y = là : A*. C. 1 + B. - D . 1- Câu 4 : cho hàm số y = ta có y’(1) là : A. C . B. D* . 5 Câu 5 : Tập giá trị của hàm số y = là : A . T = R C. T = ( -1 ; 1 ) B*. T = [-1 ; 1) D. T = [1 ; +) Câu 6: Hàm số : y = x4 - 4x3 đồng biến trên khoảng : A. (. B. (. C. (và (3;. D*. (3;. Câu 7: Hàm số : y = x+ nghịch biến trên các khoảng : A. (-1;1) B. (và (1; C. ( D*. (-1;0) và (0;1). Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số y = 5x5 - 5 là : A. 1 điểm cực trị. B. 5 điểm cực tri. C*. Không có cực trị. D. 2 điểm cực trị. Câu 9 : Hàm số y = x4 - 4x3 đạt cực đai tại : A. x = 0. B*. x = 3. C. x = 0 và x = 3. D. Không có cực đại. Câu 10 : Số cực đại của hàm số : y = là : A*. 2. B. -2. C. D. -. Câu 11: Số đờng tiệm cận của đồ thị của hàm số : y = là : A. 1 tiệm cận. B. 2 tiệm cân. C. 3 tiệm cận. D*. Không có tiệm cận. Câu 12 : Đồ thị hàm số : y = có : A. 1 trục đối xứng. B*. 1 tâm đối xứng. C. 2 trục đối xứng. D. Không có tâm đối xứng. Câu 13 : Đồ thị hàm số y = : A. Luôn luôn lồi. B. Luôn luôn lõm. C. Lồi trong khoảng (,lõm trong khoảng D*. Lõm trong khoảng (, lồi trong khoảng Cau 14: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 - 3x +1 là : A. (0;1). B. (1;-1). B. (-1;3). D. (0;0). Câu 15: Số điểm uốn của đồ thị hàm số y = x4 - 5x2 +1 là: A. Không có điẻm uốn. B. 1 diểm uốn. C*. Có 2 điẻm uốn. C. 3 điểm uốn. Câu 16 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = là : A*. 1. B. 0. C. D. 2. Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx - x trên [-1;1] là : A. 0. B*. 1- sin1. C. -1. D. sin1 - 1. Câu 18 : Hàm số y = ln(2x + 1) với -1: A. Chỉ có giá trị lớn nhất. B. Chỉ có giá trị nhỏ nhất. C. Không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. D*. Có cả giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Câu 19 : Số nghiệm thực của phơng trình : x3 - 3x +1 = 0 là : A. Không có nghiệm thực. B. 1. C. 2. D*. 3. Câu 20 : Sồ giao điểm của dồ thị hàm số y = x4 - 2007x2 - 2008 với trục Ox là: A. 1 . B*. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 21 : Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Số tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành góc 450 là : A. 1. B*. 2. C. 3. C. 4. Câu 22 : Cho hàm số y = x3 -3x + 2 có đồ thị là (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất đạt tại điểm : A (-1;4). B. (1;0). C*. (0;2). D. (-2;0). Câu 23 : Trong mặt phẳng toạ độ xOy biết : . Toạ độ trọng tâm của MNP là : A*. (1;2). B. (-1;2). B. (1;-2). D. (-1;-2). Câu 24: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Kết quả nào sau đây là sai : A. B*. C. D. Câu 25 : Trong mặt phẳng toạ độ xOy, cho đường thẳng (d) có phơng trình: x+2y -5 = 0. Phương trình nào sau đây cũng là phơng trình của đờng thẳng (d) ? A. B. C*. D. y = Câu 26 : Trong mặt phẳng toạ độ xOy cho 3 điểm M(1;2), N(3;1).P(5;4). toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên đờng thẳng NP là: A. (. B. ( C. ( D*. ( Câu 27: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng : 3x-y-1=0 và là : A*. 1. B. 5. C. . D.. Câu 28 : Cho 4 đường thẳng : (d) x-y-1=0 (d') 2x-2y+5=0 (l) y+3=0 (l') x+y+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai : A. (d) song song với (d'). B. (l) cắt (l'). C. (d) vuông góc với (l'). D*. Góc giữa (d') và (l) là 1350. Câu 29 : Cho đường thẳng (d) : 2x-y+2=0 và điểm M(4;2). Đường thẳng (d') đối xứng với (d) qua M có phương trình là : A. x+2y+2=0. B*. 2x-y-14=0. C. 2x+y-11=0. D. x-2y+11=0. Câu 30 : Phương trình (m2-1)x+(m+1)y-1=0 không phải phương trình đường thẳng khi và chỉ khi : A. m=1. B. m>1. C*. m=-1. D. m<-1. Câu 31 : Cho hình bình hành ABCD có A(2;1) , B(2; -1) , C(-2 ; -3) .Ta có : A. D(-2;-5) B*. D(-2;-1) C . C( 2;5) D. D(2;1) Câu 32 : Phương trình đường tròn tâm I(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng 3x-4y-5 = 0 là: A. ( x-2)2 + (y+1)2 = 9 B. (x+2)2 + (y-1)2 = 3 D*. x2 + y2 +4x-2y- 4=0 C. x2+y2- 4x-2y- 4 =0 Câu 33 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình Nào là phương trình là phương trình đương tròn ? A . x2 +y2 = 0 B. x2-y2 +4x - y - 1 = 0 C*. 2x2 + 2y2 - 4x + y = 0 D. (x-1)2+ (y-1)2 = x2y2 Câu 34 : Tất cả các tiếp tuyến của đường tròn: x2 +y2+6x -2y = 0 mà các tiếp tuyến đó vuông góc với đương thẳng : 3x –y +5 = 0 là A . x +3y +10 = 0 C. x+3y -10 =0 B*. x +3y +10 = 0 và x +3y -10 = 0 D. x - 3y -10 = 0 và x +3y -7 = 0 Câu 35 : Cho elíp , mệnh đề nào sau đây là sai ? A . Độ dài trục lớn là 6, độ dài trục bé là 2. B . Toạ độ tiêu điểm F’(-; 0) ; F(; 0) C. Toạ độ đỉnh: A’(-3; 0) , A(3;0), B’ (0;-2) , B(0;2). D*. Tâm sai e = Câu 36 : Cho elíp có phương trình (a>b>0) Qua một tiêu điểm của elíp kẻ đường thăng song song với trục tung Cắt elíp tại hai điểm M,Nthì: A* . MN= B. MN= C. MN= D. MN= Câu 37 : Cho 4 elíp : (E1) , (E2) (E3) , (E4) Kết luận nào sau đây là đúng với cả 4 elíp trên? có cùng đỉnh . C*. có cùng tâm sai. có cùng tiêu điểm. D. có cùng tâm đối xứng. Câu 38 : Cho elíp , M là điểm thuộc elíp,O là gôc toạ độ độ dài OM lớn nhất khi toạ độ của M là: A*. M(3;0) B. M(2; ) C. M( 0; 1) D. M(0; -1) Câu 39 : Họ nguyên hàm của f(x) = là : A*. F(x) = B. F(x) = C. F(x) = D. F(x) = Câu 40 : một nguyên hàm của f(x) = là : A. B*. C. D. +C Chú thích : Các dấu * là đáp án của bài
Tài liệu đính kèm: