Câu 2: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Ngăn không cho gió vào động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ
C. Định hướng cho đường đi của gió D. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 1/20. B. 1/30 1/40. C. 1/20 1/30. D. 1/20 1/40.
Câu 4: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ nổ.
B. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Công nghệ . Lớp:11 . Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ........................................................ Số thứ tự: ................. Mã đề thi: 303 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 6 điểm) Câu 1: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí. B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén. C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy. D. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy. Câu 2: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Ngăn không cho gió vào động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ C. Định hướng cho đường đi của gió D. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/10 à 1/20. B. 1/30 à 1/40. C. 1/20 à 1/30. D. 1/20 à 1/40. Câu 4: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng: A. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ nổ. B. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra. C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu. Câu 5: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ? A. Đầu dây W2. B. Đầu dây WĐK C. Đầu dây WN. D. Đầu dây W1. Câu 6: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây? A. Động cơ điện. B. Lò xo C. Khớp truyền động. D. Cần rung. Câu 7: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 8: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là: A. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. B. Giảm ma sát. C. Tạo quán tính. D. Tạo momen lớn. Câu 9: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những động cơ có A. Công suất nhỏ. B. Công suất trung bình. C. Công suất rất lớn D. Công suất lớn. Câu 10: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm? A. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược. B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. C. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. D. Cả ba phương án đều đúng Câu 11: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. C. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. D. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. Câu 12: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. B. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. C. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. C. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. Câu 14: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở: A. Ngoài xilanh B. Trong xilanh. C. Đầu kì nạp. D. Đầu kì cháy dãn nở. Câu 15: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? A. Vùng bao quanh đường nạp B. Vùng bao quanh buồng cháy C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh cácte Câu 16: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ? A. Lò xo xupap. B. Gối cam. C. Cò mổ. D. Đũa đẩy. Câu 17: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. C. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. D. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. Câu 18: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh. Câu 19: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. C. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. Câu 20: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục khuỷu của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần: A. 44000 lần B. 1100 lần C. 22000 lần D. 11000 lần Câu 21: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của: A. Bầu lọc nhớt. B. Van khống chế. C. Van an toàn. D. Két làm mát. Câu 22: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn: A. Van an toàn bơm dầu. B. Van hằng nhiệt. C. Van trượt. D. Van khống chế. Câu 23: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào: A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nạp. D. Kỳ nén. Câu 24: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. B. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức hãy trình bày nguyên lý làm việc? Câu 2: (1điểm) Tại sao vào mùa đông hay những ngày trời lạnh, xe máy lại khó khởi động hơn thời tiết nắng ấm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: