Câu 1: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt.
C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế.
Câu 2: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
C. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 3: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
C. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Công nghệ . Lớp:11 . Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ........................................................ Số thứ tự: ................. Mã đề thi: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Câu 1: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn: A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt. C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế. Câu 2: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì? A. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. B. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. C. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. Câu 3: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy. B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén. C. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy. D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí. Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. D. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. Câu 5: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. Câu 6: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần: A. 11000 lần B. 22000 lần C. 1100 lần D. 44000 lần Câu 7: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. Câu 8: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ? A. Đũa đẩy. B. Lò xo xupap. C. Gối cam. D. Cò mổ. Câu 9: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào? A. Kỳ nạp. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ thải. Câu 10: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm? A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược. D. Cả ba phương án đều đúng Câu 11: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Buồng đốt. B. Nắp xilanh. C. Cacte. D. Xilanh. Câu 12: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là: A. Giảm ma sát. B. Tạo momen lớn. C. Tạo quán tính. D. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. Câu 13: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở: A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp. C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở. Câu 14: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. B. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. Câu 15: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. D. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. Câu 16: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. Câu 17: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 18: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm gió. C. Bướm ga. D. Vòi phun. Câu 19: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/10 à 1/20. B. 1/20 à 1/40. C. 1/20 à 1/30. D. 1/30 à 1/40. Câu 20: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng: A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra. B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở. D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu. Câu 21: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ C. Ngăn không cho gió vào động cơ. D. Định hướng cho đường đi của gió Câu 22: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ? A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK Câu 23: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của: A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát. Câu 24: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức hãy trình bày nguyên lý làm việc? Câu 2: (1điểm) Tại sao vào mùa đông hay những ngày trời lạnh, xe máy lại khó khởi động hơn thời tiết nắng ấm? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: