a) Giải phương trình z4 - z2 - 6 = 0 trên tập số phức.
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 = 2 +3i , z2 =- 2 + i và z3 = - 3 + 3i . Chứng minh tam giác ABC vuông tại B
SỞ GD&ĐT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2011-2012 Môn Toán Giáo dục trung học phổ thông ( Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN BẮT BUỘC (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) π x + x +1 a) Tính các tích phân sau: I = ò sinx.e .dx và J = ò x 0 1 cosx 2 2 2 .dx . b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x - x và trục Ox. 3 Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình z4 - z2 - 6 = 0 trên tập số phức. b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 = 2 + 3i , z2 = -2 + i và z3 = -3 + 3i . Chứng minh tam giác ABC vuông tại B. Câu 3 (2,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(-1;2;1), B(1; -2;3) và C(1; 2; -1) . a) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (a ) đi qua ba điểm A, B, C. b) Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (a ) . c) Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB. II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 1. Phần A theo chương trình chuẩn: Câu 4A (1,5 điểm) 2 a) Tính tích phân I = ò (2x +1).lnx.dx . 1 b) Tìm modun của số phức z = 3 + 2i 1- i + 1+ 2i . a) Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 0, x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay Câu 5A (1,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a ) và đường thẳng D lần lượt có phương trình là: x + 2y - 2z +1 = 0 và x -1 = y + 2 = z - 2 . 1 1 -2 a) Chứng minh rằng đường thẳng D cắt mặt phẳng (a ) . Tìm toạ độ giao điểm. b) Tìm các điểm M thuộc đường thẳng D sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (a ) bằng 2 . 2. Phần B theo chương trình nâng cao: Câu 4B (1,5 điểm) x 2 tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. b) Viết số phức z = (1- i 3)(1+ i) dưới dạng lượng giác. Câu 5B (1,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a ) và đường thẳng D lần lượt có phương trình là: x + 2y - 2z +1 = 0 và x -1 = y + 2 = z - 2 . 1 1 -2 a) Chứng minh rằng đường thẳng D cắt mặt phẳng (a ) . Tìm toạ độ giao điểm. b) Tìm các điểm M thuộc đường thẳng D sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (a ) bằng 2. ------------Hết----------- 1 HƯỚNG DẪN CHẤM CỦA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 -2012 MÔN TOÁN - KHỐI 12 - Giáo dục trung học phổ thông (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2.5 đ a) Tính các tích phân: p 2 I = ò sinx.e .dx 0 cosx Đặt t = cosx Þ dt = -sinxdx 0,25 Đổi cận x = 0 Þ t = 1; x = p 2 Þ t = 0 p cosx t t I = ò ò e .dt = e = e -1 x + x +1 1 1 J = ò ò (x + + ).dx x x x 2 0 sinx.e .dx = - 0 1 2 2 2 dx = 1 1 1 0 0,5 0,25 x2 = ( + 2 x + ln x ) 2 2 1 0,5 b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x - x và trục 1 = 2 2 - + ln2 2 3 Ox. Gọi S là diện tích cần tìm ta có: S = ò ò (x - x).dx (x - x).dx + 3 éx = 0 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox. là x - x = 0 Û ê ëx = ±1 0 1 3 3 -1 0 0,25 0,25 æ x x x x 1 ö æ ö = ç ÷ ç ÷ = 4 2 4 2 ø è ø -1 0 è 0 1 4 2 4 2 - + - 2 (đvdt) 0,5 Câu 2 2.0đ a) Giải phương trình trên tập số phức: z4 - z2 - 6 = 0. Đặt t = z2 phương trình có dạng t2 - t - 6 = 0 Û ê éz = i 2 t = -2 Þ z2 = -2 Û ê êëz = -i 2 ét = -2 ët = 3 0,5 0,5 t = 3 Þ z2 = 3 Û z = ± 3 b) z1 = 2 + 3i , z2 = -2 + i và z3 = -3 + 3i . Þ A(2;3) , B(-2;1) , C(-3;3) 0,5 2 AB = 42 + 2 = 2 5 ; BC = 12 + 2 = 5 ; AC = 52 + 0 = 5 2 2 2 AB2 + BC2 = AC2 . Vậy tam giác ABC vuông tại B. 0,5 Câu 3 2.5đ A(-1;2;1), B(1; -2;3) và C(1; 2; -1) . AB(2; -4; 2); BC(0; 4;-4) Þ éë ûù = (8;8;8) n(1;1;1) Ta có n, ë ûù cùng phương a) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (a ) . uuur uuur uuur uuur AB, BC r r uuur uuur éAB, BC r Mặt phẳng (a ) nhận n làm VTPT và đi qua điểm A. 0,5 G( ; ;1) là trọng tâm của tam giác ABC. 0,25 r Vậy (a ) : x + y + z - 2 = 0 . 0,25 b) Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (a ) . 1 2 3 3 D đi qua G và vuông góc với mặt phẳng (a ) , Þ D nhận n làm VTCP ï ì 1 ïx = 3 + t ï ï 2 Vậy PTTS của đường thẳng D í y = + t 3 0,5 R= = = 6 . 0,5 ïz = 1+ t ï î c) Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB. I(0;0; 2) là trung điểm của AB. 0,25 Mặt cầu (S) có đường kính AB nhận I làm tâm và có bán kính AB 2 6 2 2 x + y + (z - 2) = 6 0,25 Vậy (S): 2 2 2 Câu 4A 1,5đ 2 c) Tính tích phân I = ò (2x +1).lnx.dx . ïdv = (2x +1)dx Þ v = x2 + x (2x +1).lnx.dx = éë ûù - I = ò ò (x +1).dx (x + x)lnx 1 ì 1 ïu = lnx Þ du = dx Đặt í x î 2 2 2 2 1 1 1 0,25 0,25 = [(x + x)lnx - 2 2 2 3 2 2 x 5 - x] = - + 6 ln 2 1 0,25 3 + 2i d) Tìm modun của số phức z = +1+ 2i . 1- i 3 + 2i (3 + 2i)(1+ i) z= +1 + 2i = + 1+ i 1- i 2 1+ 5i 3 9 = +1+ 2i = + i 2 2 2 9 81 3 10 Vậy : Modun của z là + = 4 4 2 0,25 0,25 0,25 Câu 5A 1,5đ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a ) và đường thẳng D lần x -1 y + 2 z - 2 lượt có phương trình là: x + 2y - 2z +1 = 0 và = = . 1 1 -2 a) Chứng minh rằng đường thẳng D cắt mặt phẳng (a ) . ìx = 1+ t ï PTTS của D íy = -2 + t ïz = 2 - 2t î Xét phương trình: ( 1 + t + 2(- 2 + t) - 2 ( 2 - 2t) + 1 = 0 Û 7t - 6 = 0 Û t = 6 7 ì 13 ïx = ï 7 ï -8 Þ íy = 7 ï ï 2 ïz = î 7 æ 13 8 2 ö Vậy: Đường thẳng D cắt mặt phẳng (a ) tại A ;- ; ç ÷ è 7 7 7 ø 0,25 0,25 0,25 b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng D sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (a ) bằng 2 . M Î D Þ M (1+ t; -2 + t; 2 - 2t ) 7t - 6 Þ d (M; (a )) = 2 Û = 2 3 Û 7t - 6 = 3 2 Û t = 6 ± 3 2 7 0,25 0,25 Vậy: æ 13 + 3 2 -8 + 3 2 2 - 6 2 ö æ 13 - 3 2 -8 - 3 2 2 + 6 2 ö M ç ; ; ÷; M ç ; ; ÷ ç ÷ ç ÷ 7 7 7 7 7 7 è ø è ø 0,25 Câu 4B 1,5đ 4 a) Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 0, x = 1 . Tính Gọi V là thể tích cần tìm ta có V = πò x e .dx x 2 thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. 1 2 x 0 ìïu = x Þ du = 2xdx x e .dx = π(x ex - 2 2 x 2 x ìu = x Þ du = dx Tính J = ò x.e .dx Đặt í îdv = e dx Þ v = e J = ò x.e .dx = x e - ò e .dx = 1 2 Đặt í x x ïîdv = e dx Þ v = e 1 1 1 V = πò 0 ò x.e .dx) 0 0 = π(e - 2J ) 1 x x x 0 1 1 x x 1 x 0 0 0 0,25 0,25 Vậy : V = p (e - 2) (đvdt) 0,25 (1- i 3) = 2 êcos ç - ÷ + i sin ç - ÷ú (1+ i) = 2 ç ÷ b) Viết số phức z = (1- i 3)(1+ i) dưới dạng lượng giác. é æ p ö æ p öù ë è 3 ø è 3 øû æ p p ö cos + isin è 4 4 ø 0,25 0,25 z = (1- i 3)(1+ i) = 2 2 êcos ç ÷ ç ÷ú Vậy: é æ p p ö æ p p öù - + i sin - ë è 4 3 ø è 4 3 øû 0,25 = 2 2 êcos ç ÷ ç ÷ú ë é æ p ö æ p öù - + i sin - è 12 ø è 12 øû Câu 5B 1,5đ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a ) và đường thẳng D lần lượt có phương trình là: x + 2 y - 2z +1 = 0 và x -1 y + 2 = = 1 1 z - 2 -2 . a) Chứng minh rằng đường thẳng D cắt mặt phẳng (a ) . ï 5 ìx = 1+ t ï PTTS của D íy = -2 + t î ïz = 2 - 2t Xét phương trình: ( 1 + t + 2(- 2 + t) - 2 ( 2 - 2t) + 1 = 0 Û 7t - 6 = 0 Û t = 6 7 ì 13 ïx = 7 ï ï -8 Þ íy = 7 ï 2 î ïz = 7 0,25 0,25 Vậy: Đường thẳng D cắt mặt phẳng (a ) tại A ç ÷ è ø 0,25 æ 13 8 2 ö ;- ; 7 7 7 b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng D sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (a ) bằng 2 . M Î D Þ M (1+ t; -2 + t; 2 - 2t ) 1+ t - 4 + 2t - 4 + 4t +1 Þ d (M;(a )) = 2 Û = 2 3 Û 7t - 6 = 3 2 0,25 0,25 Û t = 6 ± 3 2 7 ç ÷÷; M çç ÷÷ è ø è ø æ 13 + 3 2 -8 + 3 2 2 - 6 2 ö æ 13 - 3 2 -8 - 3 2 2 + 6 2 ö Vậy: M ç ; ; ; ; 7 7 7 7 7 7 Nếu học sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng vẫn cho đủ điểm theo từng câu. ------- HẾT------- 6 0,25
Tài liệu đính kèm: