Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn : Vật lý ( nâng cao ) thời gian : 45 phút

Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn : Vật lý ( nâng cao ) thời gian : 45 phút

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng : Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang nếu ngừng đạp , xe vẫn tiếp tục chuyển động chưa dừng . Đó là vì :

A. Trọng lượng của xe C. Lực ma sát

B. Quán tính của xe D. Phản lực của mặt đường

Câu 2 : Kết luận nào sau đây là không đúng :

A. Véctơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.

B. Chất điểm chuyển động trên một dường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì độ dời bằng 0.

C. Độ dời có thể dương hoặc âm.

D. Nếu chất điểm chuyển động theo một chiều và lấy chiều đó làm chiều dương thì đô dời bằng quãng đường đi được.

 

doc 8 trang Người đăng haha99 Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn : Vật lý ( nâng cao ) thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN
	Câu 1 : B	Câu 11 : B	Câu 21 : B	Câu 31 : B
	Câu 2 : A	Câu 12 : C	Câu 22 : C	Câu 32 : B
	Câu 3 : D	Câu 13 : D	Câu 23 : D	Câu 33 : B
	Câu 4 : D	Câu 14 : A	Câu 24 : A	Câu 34 : C
	Câu 5 : D	Câu 15 : B	Câu 25 : B	Câu 35 : D	
	Câu 6 : B	Câu 16 : D	Câu 26 : A	Câu 36 : A	
	Câu 7 : C	Câu 17 : D	Câu 27 : A	Câu 37 : C
	Câu 8 : D	Câu 18 : B	Câu 28 : C	Câu 38 : D
	Câu 9 : B	Câu 19 : D	Câu 29 : B	Câu 39 : B
	Câu 10:C	Câu 20 : C	Câu 30 : A	Câu 40 : C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2006 - 2007
MÔN : VẬT LÝ( nâng cao )
Thời gian : 45 phút
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng : Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang nếu ngừng đạp , xe vẫn tiếp tục chuyển động chưa dừng . Đó là vì :
Trọng lượng của xe	C. Lực ma sát 
Quán tính của xe	D. Phản lực của mặt đường
Câu 2 : Kết luận nào sau đây là không đúng :
 Véctơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
Chất điểm chuyển động trên một dường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì độ dời bằng 0.
Độ dời có thể dương hoặc âm.
Nếu chất điểm chuyển động theo một chiều và lấy chiều đó làm chiều dương thì đôä dời bằng quãng đường đi được.
Câu 3 : Hợp lực của hai lực thành phần có độ lớn F1, F2 là lực F có độ lớn :
F = F1 + F2 	
F =
F = 
 F1 + F2
Câu 4 : Nếu giữ nguyên khối lượng của hai vật nhưng tăng khoảng cách giữa hai vật lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
tăng gấp đôi .	C. tăng 4 lần .
giảm một nửa .	D. giảm 4 lần	.
Câu 5 : Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc 2m/s2 có nghĩa là :
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 2m/s .
B . Lúc đầu vận tốc bằng 1m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 2m/s .
C . Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 4m/s .
D . Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 6m/s .
Câu 6 : Chọn câu đúng . Trong chuyển động tròn đều thì :
A . Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ thì tần số nhỏ.
B . Chuyển động nào có chu kỳ lớn thì tốc độ góc nhỏ.
C . có cùng bán kính chuyể động nào có chu kỳ lớn sẽ có tốc độ dài lớn hơn .
D . có cùng chu kỳ thì chuyển động nào có bán kính nhỏ sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn .
Câu 7 : Chọn câu đúng . Chiều của lực ma sát nghỉ :
A . Ngược chiều với vận tốc của vật .
B . Ngược chiều với gia tốc của vật .
C . Ngược chiều với thành phần ngoại lực song song mặt tiếp xúc .
D . Vuông góc với mặt tiếp xúc 
Câu 8 : Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng : x = 3t2+ 4t , nghĩa là :
A . Chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu là 3m/s .
B . Chất điểm chuyển động với gia tốc là 3m/s2 .
C. Chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu là 8m/s.
D. Chất điểm chuyển động với gia tốc là 6m/s2 .
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ;
A . Toạ độ của chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu .
B . Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tưong đối .
C . Vận tốc của vật là tương đối .
D . Quỹ đạo của một vật là tương đối .
Câu 10 : Chọn câu đúng : Một chất điểm sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều nếu :
A. a > 0 , v0 > 0 	C. a 0 
B. a 0 
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng . Lực tương tác giữa hai vật là hai lực :
A. Luôn cùng loại .	C. Xuất hiện và mất đi đồng thời .
B. Cân bằng nhau .	D. Bằng nhau về độ lớn
Câu 12 : Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng :
A. v = v0 + at2 	C. v = v0 + at .
B. v = v0t+ at2.	D. v = v0 – at .
Câu 13 : Chọn câu đúng : Trong chuyển động tròn đều véc tơ vận tốc có :
A. Hướng không đổi.	 	C. Hướng không đổi và độ lớn thay đổi
B. Hướng và độ lớn không đổi.	D. Hướng luôn đổi và độ lớn không đổi.	
Câu 14 : Một lò xo có độ cứng 100N/m, để lò xo dãn ra một đoạn 4,9cm thì phải treo vào lò xo đó một vật có khối lượng là :
A. 500g 	C. 50g
B. 50kg	D. 5kg
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật sẽ dừng lại
B. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vật tốc của vật thay đổi .
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng .
D. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được .
Câu 16 :Chọn câu đúng :
A. Khi chất điểm chuyển động theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình .
B. Vận tốc tức thời bao giờ cũng có giá trị dương .
C. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình .
D. Độ lớn của vận tốc tức thời luôn bằng tốc độ tức thời .
Câu 17 : Một vật có khối lượng 100g thì trọng lượng của vật sẽ là :
A. 980N	C. 9,8N.
B. 98N	D. 0,98N.
Câu 18 : Kết luận nào sau đây là không đúng :
A . Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với véctơ lực .
B . Độ lớn của véctơ gia tốc tỉ lệ thuận với khối lượng của vật .
C . Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên .
D . Độ lớn của lực bằng tích của khối lượng và gia tốc của vật .
Câu 19 :Phát biểu nào sau đây không đúng :
A . Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do .
B . Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của không khí .
C . Khi rơi tự do mọi vật chuyễn động hoàn toàn như nhau .
D . Vật rơi tự do là chuyển động thẳng đều .
Câu 20 : Hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 10N và F2 = 30N . Khi hai lực đó hợp nhau 1800 thì độ lớn của hợp lực sẽ là :
A. 40N	C. 20N
B. 10N	D. 10N
Dữ kiện này dùng cho câu 21, 22 : Một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với phương trình :
 x = 10 + 5t ( m ) 
Câu 21 : Chọn kết quả dúng : Chất điểm trên chuyển động :
A . thẳng đều với vận tốc 10m/s .	
B . thẳng đều với vận tốc 5m/s .
C . thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 10m/s .
D . thẳng nhanh dần đều với gia tốc 10m/s2 .
Câu 22 : Vận tốc của chất điểm đó sau 10s là :
A . 50m/s	C. 5m/s
B . 60m/s	D.15m/s
Dữ kiện này dùng cho câu 23,24 : Một kim giây đồng hồ có bán kính 3cm .
Câu 23 : Tốc độ dài của kim trên là:
	A. 0,314m/s	C. 31,4cm/s
	B. 3,14m/s	D. 0,314cm/s	
Câu 24 : Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim:
	A. 3,29.10-4m/s	C. 3,29.10-3m/s 	
	B. 3,29m/s	D. 3,29.10-2m/s
Dữ kiện này dùng cho câu 25,26 : Hai con tàu có khối lượng 4 tấn và 2 tấn đặt cách nhau một khoảng r
Câu 25: Khi hai tàu cách nhau 400m thì lực hút giữa chúng sẽ có giá trị:
	A. 13,34.10-8N	A. 13,34.10-13N
	B. 3335.10-12N	D. Một kết quả khác.
Câu 26: Để lực hút giữa hai tàu trên là 53,36.10-9N thì khoảng cách giữa hai tàu lúc này sẽ là:
	A. 100m	C.10000m
	B. 1000m	D. Một kết quả khác
 Dữ kiện này dùng cho câu 27, 28, 29: Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất ( lấy g = 10m/s2)
Câu 27: Thời gian vật rơi đến đất là:
	A. 4s	C. 8s
	B. 16s	D. 2s
Câu 28: Vận tốc của vật khi chạm đất là:
	A. 160m/s	C. 40m/s
	B. 80m/s	D. 20m/s
Câu 29: Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng :
	A. 5m	C. 45m
	B. 35m	D. 40m
Dữ kiện này dùng cho câu 30,31,32: Cùng một lúc từ hai địa điểm A,B cách nhau 130m, hai xe chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc ban đầu lần lượt là18km/h và 5,4km/h . Xe từ A chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s2, xe từ B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Nếu chọn gốc toạ độ tại A và chiều dương từ A đến B
Câu 30: Phương trình chuyển động của xe từ B là : (đơn vị mét )
	A. x = 130 – 1,5t - 0,1t2	C. x = 130 + 5,4t + 0,1t2
	B. x = 5,4t - 0,1t2	D. x = 130 + 1,5t + 0,1t2
Câu 31: Hai xe gặp nhau sau thời gian :
	A. 15s	C. 30s
	B. 20s	D. Một kết quả khác
Câu 32: Quãng đường mà xe từ A đi được cho tới lúc gặp nhau là :
	A. 18m	C. 100m
	B. 60m	D. Một kết quả khác
. Dữ kiện này dùng cho câu 33,34: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 1m và chiều cao 40cm, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiên là 0,22 
Câu 33: Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng là :
	A. 5,4m/s2	C. 3,1m/s2
	B. 1,96m/s2	D. 20m/s2
Câu 34: Vận tốc của vật ở chan mặt phẳng nghiêng là :
	A. 3,3m/s	C. 1,98m/s
	B. 2,9m/s	D. 2,5m/s
Dữ kiện này dùng cho câu 35,36,37: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 =200g và m2 =300g được nối với nhau bằng một sợi dây không dãn và đặt trên mặt bàn nằm ngang . Hệ số ma sát trượt giữa bàn và mỗi vật là 0,2.Tác dụng vào vật m1 một lực kéo 1,98N song song với mặt bàn ( lấy g =9,8m/s2)
Câu 35: Gia tốc chuyển động của hệ vật trên là:
	A. -1,96m/s2	C. 3,96m/s2	
	B. 9,9m/s2	D. 2m/s2	
Câu 36: Lực ma sát tác dụng vào vật m2 là:
	A. 0,588N	C. 588N
	B. 2940N	D. 2,94N
Câu 37: Lực căng của sợi dây sẽ là:
	A. 0,6N	C. 1,188N
	B. 0,992N	D. 0,4N
ữ kiện này dùng cho câu 38,38,40 : Một vật nhỏ có khối lượng 2kg , lúc đầu đứng yên. Nó bắt đầu chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 = 3N và F2 =4N . Góc hợp giữa F1 và F2 là 900
Câu 38: Hợp lực của hai lực trên có độ lớn :
	A. 7N	C. 1N
	B. -1N	D. 5N
Câu 39: Khi đó vật chuyển động với gia tốc :
	A. 1,5m/s2 	C. 2m/s2
	B. 2,5m/s2	D. 3,5m/s2
Câu 40: Quãng đường vật đi được sau 4s là:
	A. 28m	C. 20m
	B. 12m	D.16m
ĐÁP ÁN
	Câu 1 : B	Câu 11 : B	Câu 21 : B	Câu 31 : B
	Câu 2 : A	Câu 12 : C	Câu 22 : C	Câu 32 : B
	Câu 3 : D	Câu 13 : D	Câu 23 : D	Câu 33 : B
	Câu 4 : D	Câu 14 : A	Câu 24 : A	Câu 34 : C
	Câu 5 : D	Câu 15 : B	Câu 25 : B	Câu 35 : D	
	Câu 6 : B	Câu 16 : D	Câu 26 : A	Câu 36 : A	
	Câu 7 : C	Câu 17 : D	Câu 27 : A	Câu 37 : C
	Câu 8 : D	Câu 18 : B	Câu 28 : C	Câu 38 : D
	Câu 9 : B	Câu 19 : D	Câu 29 : B	Câu 39 : B
	Câu 10:C	Câu 20 : C	Câu 30 : A	Câu 40 : C

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10nc_hk1_BCKBK.doc