Đề kiểm tra học kỳ I (khối -10) (2006 - 2007) (dành cho ban cơ bản)

Đề kiểm tra học kỳ I (khối -10) (2006 - 2007) (dành cho ban cơ bản)

Câu 1. Cho véctơ AB và điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ?.

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 2. Điều kiện nào khẳng định I luôn là trung điểm của đoạn thẳng AB ?.

a. IA = IB b. IA = IB c. IA = -IB d. IA – IB = 0

Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. đẳng thức nào sau đây đúng?

a. AB + AC = BC b. AB + BC = CA

c. CA – BA = BC c. AB + BC = AC

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I (khối -10) (2006 - 2007) (dành cho ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Bộ môn: TOÁN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (khối -10) (2006-2007)
( Thời gian: 90’)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. 	(3điểm)
(Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất )
Câu 1. Cho véctơ AB và điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ?.
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 2. Điều kiện nào khẳng định I luôn là trung điểm của đoạn thẳng AB ?.
a. IA = IB	b. IA = IB	c. IA = -IB	d. IA – IB = 0
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. đẳng thức nào sau đây đúng?
a. AB + AC = BC	b. AB + BC = CA
c. CA – BA = BC	c. AB + BC = AC
Câu 4. Cho tam giác ABC. Với A(1;1), B(2;-1), C(4;3), trọng tâm G của tam giác có tọa độ là?
a. G( ; 0)	b. G( ; 1) 	c. G( ; 2)	d. ( ; -2)
Câu 5. Tam giác MNP đều cạnh a tich vô hướng bằng: 
A. a2	B .	 C .	D .
y
Câu 6. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x – 1	B. y = -x + 1
1
1
x
1
C. y = x + 1	D. y = -x – 1 
1
O
Câu 7. Cho hàm số y = - x2 +2x + 3. khi đó ta có:
 A. Hàm số đồng biến trên (1;+∞) . 	 	B. Hàm số nghịch biến trên (-∞; 1).
 C. Hàm số đồng biến trên (-∞; 1). 	D. Hàm số nghịch biến trên (-2; 4).
Câu 8. Cho phương trình (m2 – 4)x + m – 2 = 0 (m là tham số). Với giá trị nào của m dưới đây phương trình đã cho vô nghiệm?.
A. m = -1.	B. m = 1.	C. m = 2.	D. m = -2.
Câu 9. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0. Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm là:
 A. b2 – 4ac > 0.	 B. 	
 C.	 	 	 D. b2 – 4ac ≥ 0
Câu 10. Điều kiện của phương trình là:
A. x -2.	C. x ≤ 2.	D. x ≥ -2 
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x2 - 4x + 3 có tọa độ đỉnh I là:
A. I (1; 2).	B. I (2; -1)	C. I (-2; 1).	D. I (-2;- 1). 
Câu 12. Phương trình x2 – x – 182 = 0 có một nghiệm x = -13 và nghiệm kia là:
A. 14.	B. -14.	C. 15.	D. -15.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1(4đ). Giải các phương trình, hệ phương trình sau: ( không dùng máy tính bỏ túi)
b. │x - 1│= 2x + 1
2x + 3y – z = 4
 y + 2z = 3
 2y + 3z = 5
a.
c. = 2x + 1.	d. x2 – 3x -1 + 	
Câu 2 (1,5đ). Cho ∆ABC , I BC sao cho IB = 3IC. Hãy phân tích AI theo hai véc tơ AB và AC.
Câu 3 (1,5đ). Cho hàm số y = f(x) = -x2 + 2x + m2 -4m + . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất.	 	
HẾT
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM.
 1a; 2c; 3d; 4b; 5B; 6B; 7C; 8D; 9C; 10B; 11A; 12A.
II/ PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1a. 	
Câu 1b. Nếu x ≥ 1. (0,5đ)
 Nếu x < 1. (nhận) (0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
Câu 1c. 
 Thay vào phương trình (2) ta thấy x = 0	là nghiệm (0,25đ)
Câu 1d. Đặt 	, ( t ≥ 0 ) (0,25đ)
 Ta có phương trình theo t : t2 + 3t - 4 = 0 	; t = -4 loại	(0,5đ)
 Với t = 1	(0,25đ)
Câu 2. Ta có
(O,5d)
 	(1,0đ)
 Chú ý: (Nếu HS làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa)
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số là y0 = f(1) =m2 -4m + 	(1đ)
 f(1) = m2 -4m + đạt giá trị nhỏ nhất khi m = 2. (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Toan10ch_hk1_TNTT.doc