1.Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm ?
A . Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên vật chuyển động chậm dần đều .
B . Li độ dao động biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cos .
C .Khi qua VTCB ,chất điểm có vận tốc cực đại ,gia tốc cực đại
D .Khi qua vị trí biên,chất điểm có vận tốc cực tiểu,gia tốc cực tiểu.
Trường THPT bán công Krông Búk Đề kiểm tra học kì I -Năm học 2006-2007 Môn: Vật lí- Thời gian 45 phút 1.Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm ? A . Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên vật chuyển động chậm dần đều . B . Li độ dao động biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cos . C .Khi qua VTCB ,chất điểm có vận tốc cực đại ,gia tốc cực đại D .Khi qua vị trí biên,chất điểm có vận tốc cực tiểu,gia tốc cực tiểu. 2. Gốc thời gian đã chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng: x = Asin(wt +) ? A.Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm có li độ x = -A C.Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương . D.Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm. 3.Đối với con lắc đơn ,phát biểu nào sau đây là sai? A.Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó . B.Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. C.Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. D.Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc . 4.Trong các trường hợp sau ,trường hợp nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà? A.Biên độ dao động nhỏ . B.Không có ma sát C.Chu kì không đổi. D. Biên độ dao động nhỏ và không có ma sát 5.Điều nào sau là đúng khi nói về sóng cơ học ? Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi chu kỳ dao động của sóng . Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc của sóng. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng . Biên độ của sóng luôn luôn là hằng số . 6. Điều nào sau là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A.Nằm theo phương ngang B.Vuông góc với phương truyền sóng C.Nằm theo phương thẳng đứng C.Trùng với phương truyền sóng 7. Điều nào sau là đúng khi nói về bước sóng của sóng ? A.Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau B. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ. C.Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng . D.Bước sóng tỉ lệ thuận với tần số của sóng . 8. Điều nào sau là đúng khi nói về năng lượng của sóng ? A.Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn . B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng . C.Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng,năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng . D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian ,năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng . 9.Điều nào sau sai khi nói về sóng âm ? A.Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn ,lỏng hoặc khí. B.Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 20 Hz đến 16 000Hz C.Sóng âm không truyền được trong chân không . D.Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ . 10.Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = asinwt .Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d ? Coi biên độ không đổi A. uM = asin() ; B. uM = asin() ; C. uM = asin() ; D. uM = asin) . 11.Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần ? A. 50 lần ; B. 100 lần C. 25lần D. 220 lần. 12.Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là : i = 8 sin (A) ,kết luận nào sau đây sai? A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A. B.Tần số dòng điện bằng 50Hz . C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 8A. D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02s. 13.Phát biểu nào sau đây là sai trong đoạn mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện ? A.Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại. B.Cường độ của dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch . C.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc điện trở R. 14.Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ số công suất ? A.Công thức tính : cosj = B.Hệ số công suất luôn nhỏ hơn một (cosj < 1) C.Khi R = 0 thì cosj = 1 D.Khi thì cosj = 1 15.Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u= 160sin100 (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều. Biết biểu thức của cường độ dòng điện i = sin(100) (A) .Mạch điện gồm những linh kiện nào ghép nối tiếp với nhau?Hãy chọn câu trả lời đúng . A.Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng . B. Điện trở thuần và tụ điện. C.Tụ điện và cuộn dây thuần cảm kháng . D. Điện trở thuần ,tụ điện và cuộn dây 16.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha? A.Hai vành khuyên phải nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây . B.Các cuộn dây trong máy phát điện được mắc nối tiếp với nhau. C.Phần tạo ra từ trường là phần ứng ,phần tạo ra dòng điện gọi là phần cảm. D.Hai chổi quét nối hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rô to quay. 17.Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A.Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống của ba dòng điện xoay chiều một pha. B.Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ và cùng tần số. C.Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha luôn lệch pha nhau một góc . D. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được sử dụng đồng thời ,không thể tách riêng được. 18.Điều nào sau đây là sai khi nói về cách tạo ra dòng điện một chiều? A.Có thể tạo ra dòng điện một chiều bằng máy phát điện một chiều hoặc các mạch chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. B.Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ cho dòng điện ít nhấp nháy hơn so với mạch chỉnh lưu một nữa chu kì . C. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ cho dòng điện qua tải một nữa chu kì,còn nữa chu kì không có dòng điện. D.Mạch lọc mắc thêm vào mạch chỉnh lưu có tác dụng làm cho dòng điện đỡ nhấp nháy hơn. 19.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ ? A.Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng . B.Điện tích dao động sẽ không bức xạ ra sóng điện từ. C.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong chân không. D.Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số f của điện tích dao động. 20.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm? A.Vật thật chỉ cho ảnh thật . B.Vật thật chỉ cho ảnh ảo C.Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trước gương. D.Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng. 21.Để giảm công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện 100 lần thì máy biến thế ở trạm phát điện phải có tỷ số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp là bao nhiêu? A. 10 ; B. 100 C. 1/10 D.1/100 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 22 và 23 : Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp ,có suất điện động hiệu dụng 200V và tần số 60Hz. 22.Vận tốc quay của rôto có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. n = 1200 vòng/phút. B. n = 800 vòng/phút. C. n = 2400 vòng/phút. D. n = 1800 vòng/phút. 23.Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là bao nhiêu,biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 6mWb? Hãy chọn kết quả đúng. A. n =31vòng B. n = 62 vòng C. n = 15,5 vòng D. n = 36 vòng Trả lời câu hỏi 24,25và26 nhờ sử dụng dữ kiện sau :Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m= 100g, treo vào một đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m.Kích thích cho vật dao động .Trong quá trình dao động vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s.Lấy p2 = 10. 24.Biên độ nào sau đây đúng với biên độ dao động của vật ? A. cm; B. 2 cm C. 4 cm D. 3,6 cm 25.Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. + ; B. 0 C. -p ; D . - 26.Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x=1 cm có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 62,8 cm/s; B. 50,25 cm/s C. 54,38 cm/s ; D . 36 cm/s Tìm các kết quả đúng trong các câu 27,28 nhờ sử dụng dữ kiện sau : Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1 s. 27.Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm ,phương trình dao động của vật là : A. x= -12 sin 2p t (cm) ; B. x= 12 sin 2p t (cm) C. x= 12 sin (2p t +p) (cm) ; C . x= 12 sin (2p t+p/2) (cm) 28.Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc bắt đầu dao động ,li độ của vật bằng : A. 12 cm; B. -12 cm ; C. 6 cm; D . -6 cm 29.Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1= 0,6s .Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2= 0,8s .Chu kì dao động T của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 nhận giá trị nào sau là đúng ? A. T = 1,4s; B. T = 1s ; C. T = 0,2s; D . Một giá trị khác 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình : x1 = 127 sin wt (mm) và x1 = 127 sin (wt -) (mm) .Kết luận nào sau đây là đúng ? A.Biên độ dao động tổng hợp : A= 200 mm ; B .Tần số góc của dao động tổng hợp : w = 2p rad/s C .Pha ban đầu của dao động tổng hợp : j = D . phương trình dao động tổng hợp :x = 220sin (wt -) (mm) 31.Tại điểm 0 trên mặt nước yên tĩnh ,có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,5s.Từ 0 có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh .Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20cm.Chọn giá trị đúng vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A.v = 160 cm/s ; B. v = 80 cm/s ; C. v = 40 cm/s ; D. v = 180 cm/s . Trả lời các câu hỏi 32,33 và 34 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp .Cuộn dây thuần cảm L = H,điện trở thuần R = 100W và một tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f= 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V. 32.Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. Z = 155 W ; B. Z = 200 W ; C. Z = 100 W ; D. Z = 100 W 33.Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A.Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện góc ; B. Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện góc C. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện góc ; D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện góc 34.Giả sử điện dung của tụ điện thay đổi được .Phải chọn C bằng giá trị nào sau đây để có cộng hưởng xảy ra trong mạch điện ?Cường độ dòng điện lúc đó là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả đúng . A. C = .10-3 F ,I = 1,5 A ; B. C = .10-4 F ,I = 0,5 A ; C. C = .10-4 F , I = 1,0 A ; D. C = .10-3 F, I = 1,8A. Trả lời các câu hỏi 35 và36 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 80 W ,cuộn dây có điện trở r = 20 W và độ tự cảm L = H .Tụ điện có điện dung thay đổi được .Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u= 120sin100 (V). 35.Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc ?Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng . A. C = F , I = 0,6A ; B. C = F , I = 6A ; C. C = F , I = 0,6A; D. C = F, I =A 36. Điện dung C nhận giá trị bao nhiêu để công suất trên mạch đạt cực đại ?Công suất tiêu thụ của mạch lúc đó là bao nhiêu?Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây. A. C =F,Pmax = 120W ; B. C = F,Pmax = 144W ; C. C = F,Pmax = 100W ; D.C = F, Pmax = 100W. 37.Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1,8.10-8F và một cuộn dây có độ tự cảm 6.10-6H,điện trở không đáng kể.Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0= 2,4V.Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. I = 94,5mA B. I = 94mA C. I = 84,5mA D. I = 9,4mA Trả lời các câu hỏi 38 và39nhờ sử dụng dữ kiện sau: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40cm .A nằm trên trục chính ,Gương có bán kính 60 cm. 38.Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau về vị trí và tính chất của ảnh: A.Ảnh thật cách thấu kính 100cm B. Ảnh ảo cách thấu kính 120cm C. Ảnh thật cách thấu kính 120cm C.Ảnh ở vôcùng. 39.Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật? A.Ảnh thật ,ngược chiều ,lớn gấp 3 lần vật. B. Ảnh ảo ,cùng chiều ,lớn gấp 3 lần vật. C.Ảnh thật ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật 3 lần . D. Ảnh ảo ,ngược chiều ,lớn gấp 3 lần vật. 40.Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = .Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A.i= 300 B. i= 450 C. i= 600 D. i= 750 ĐÁP ÁN 1B, 2A, 3C, 4D, 5A, 6B, 7B, 8B, 9B, 10A, 11B, 12A, 13D, 14D, 15C, 16C,17B,18C, 19A, 20C, 21C, 22D, 23A, 24B, 25B, 26C, 27C, 28B, 29B, 30D, 31C, 32C, 33A, 34C, 35A, 36B, 37B, 38C, 39A, 40C.
Tài liệu đính kèm: