Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?
A. Giúp xác định khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST, qua đó lập bản đồ di truyền.
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen.
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 2: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gì?
A. Nơi liên kết với prôtêin điều hoà.
B. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.
C. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà.
D. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.
SỞ GD & ĐT (Đề thi có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: SINH HỌC 12 - CƠ BẢN Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 563 Họ, tên học sinh:........................................................Lớp.......... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen? A. Giúp xác định khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST, qua đó lập bản đồ di truyền. B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen. D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết. Câu 2: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gì? A. Nơi liên kết với prôtêin điều hoà. B. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza. C. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà. D. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza. Câu 3: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì? A. Là phân tử lạ được chuyển vào tế bào nhận. B. Là đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit. C. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn. D. Là phân tử ADN tìm thấy trong tế bào vi khuẩn. Câu 4: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBB x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3 : 1. B. 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. Câu 5: Gen không phân mảnh thường gặp ở dạng sinh vật nào? A. Sinh vật nhân thực. B. Sinh vật nhân sơ. C. Thực vật đa bào bậc cao. D. Động vật đa bào. Câu 6: Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh điều gì? A. Sự không ổn định của các alen trong quần thể. B. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể. C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối. D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể. Câu 7: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. thêm một cặp nuclêôtit. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. Câu 8: Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3 : 1. B. 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1: 2 : 1. Câu 9: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng? A. Nhân giống vô tính bằng cành giâm. B. Nuôi cấy mô. C. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc. D. Cho tự thụ phấn bắt buộc. Câu 10: Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen? A. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh. B. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm. C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ một loài thuốc lá cảnh. D. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n. Câu 11: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST X quy định, một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu? A. 50%. B. 100%. C. 75%. D. 25%. Câu 12: Điều hòa hoạt động của gen chính là : A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra. D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra. Câu 13: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,3AA + 0,5Aa + 0,2aa = 1. B. 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa = 1. C. 0,1AA + 0,5Aa + 0,4aa = 1. D. 0,2AA + 0,6Aa + 0,2aa = 1. Câu 14: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng A. ngày càng ổn định về tần số các alen. B. ngày càng đa dạng, phong phú về kiểu gen. C. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp tử. Câu 15: Hội chứng Đao ở người là thể đột biến lệch bội thuộc dạng A. 2n+2. B. 2n-1. C. 2n-2. D. 2n+1. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X? A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX. B. Có hiện di truyền chéo. C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới. D. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau. Câu 17: Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã phát hiện điều gì ở thế hệ con lai? A. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc của mẹ. B. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ. C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố. D. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. Câu 18: Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. Câu 19: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì? A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST. B. Hoán vị gen xảy ra như nhau ở hai giới đực, cái. C. Các gen nằm trên cùng một NST tác động qua lại với nhau. D. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Bố di truyền tính trạng cho con trai. B. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. C. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. Câu 21: Trong một quần thể động vật, số các cá thể lông trắng chiếm 36%, còn lại có lông đỏ. Biết A: lông đỏ,trội hoàn toàn so với a: lông trắng và quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền.Tần số alen A và a trong quần thể lần lượt bằng A. 0,4 và 0,6. B. 0,64 và 0,36. C. 0,6 và 0,4. D. 0,36 và 0,64. Câu 22: Tỉ lệ kiểu hình 11 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai: A. Aaaa x AAaa. B. Aaaa x aaaa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x Aaaa. Câu 23: Đột biến NST gồm các dạng: A. thêm đoạn và đảo đoan NST. B. lệch bội và đa bội. C. đa bội chẵn và đa bội lẻ. D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST. Câu 24: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec? A. Không phát sinh đột biến. B. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có hiện tượng di, nhập gen. C. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. D. Quần thể đủ lớn, xảy ra sự ngẫu phối. Câu 25: Chất cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thường dùng để gây đột biến A. số lượng NST. B. thể tam bội. C. cấu trúc NST. D. thể đa bội. Câu 26: Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây? A. Kiểu gen. B. Năng suất. C. Môi trường. D. Kiểu hình. Câu 27: Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm đần ở các thế hệ sau vì A. tần số đột biến tăng. B. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng. C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp giảm nhanh. D. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống. B. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng. C. Giống tốt, kĩ thuật tốt, năng suất không cao. D. Ở vật nuôi và cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật. Câu 29: Các côđon nào sau đây là mã kết thúc? A. AUA, UAA, UXA. B. UAA, UAG, UGA. C. XUG, AXG, GUA. D. AAU, GAU, UXA. Câu 30: Thể đột biến là A. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. tập hợp các dạng phân tử ADN bị đột biến. C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể. D. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến. Câu 31: Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen quy định chúng A. nằm trên NST X. B. nằm trên NST Y. C. nằm trên các NST thường. D. nằm trên NST giới tính. Câu 32: Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim A. restrictaza. B. ARN - pôlymeraza. C. amilaza. D. ligaza. Câu 33: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA? A. AGXTTAGXA. B. AGXUUAGXA. C. TXGAATXGT. D. UXGAAUXGU. Câu 34: Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí tương ứng ngay sau bộ ba mở đầu trên mạch gốc của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp A. thay đổi một axit amin đầu tiên. B. thay đổi axit amin đầu tiên và axit amin cuối cùng. C. thay đổi một axit amin cuối cùng. D. thay đổi toàn bộ các axit amin. Câu 35: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen Aaaa là A. 1Aa : 1aa. B. 4AA : 1Aa : 1aa. C. 1AA : 4Aa : 1aa. D. 1AA : 1aa. Câu 36: Trong kĩ thuật lai tế bào sinh dưỡng, các tế bào trần là A. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất. B. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào. C. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. D. các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng. Câu 37: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen sẽ thu được kết quả là A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 38: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là A. tính trạng có mức phản ứng rộng. B. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen. C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành những kiểu hình khác nhau trước các điều kiện môi trường khác nhau. D. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định. Câu 39: Cấu trúc di truyền của một quần thể thực vật tự thụ phấn là: 0,5AA : 0,5aa. Giả sử quá trình đột biến và chọn lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ là A. 50%AA : 50%Aa. B. 25%AA : 25%Aa : 50%aa. C. 50%AA : 50%aa. D. 25%AA : 50%Aa : 25%aa. Câu 40: Trong một quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền, xét hai gen alen là B và b, biết tỉ lệ của gen b là 20% thì cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1. B. 0,64BB + 0,32Bb + 0,04bb = 1. C. 0,25BB + 0,50Bb + 0,25bb = 1. D. 0,32BB + 0,64Bb + 0,04bb = 1. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: