Đề kiểm tra học kì I – Hoá 10

Đề kiểm tra học kì I – Hoá 10

 Câu1. Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của elecron là đúng?

 A/ Khối lượng của elecron bằng khối lượng của proton.

B/ Khối lượng của elecron nhỏ hơn khối lượng của proton.

C/ Khối lượng của elecron bằng khối lượng của nơtron.

A/ Khối lượng của elecron lớn hơn khối lượng của nơtron.

Câu 2. Số phân lớp elecron của lớp M (n = 3) là:

A/ 4

B/ 2

C/ 3

D/ 1

Câu 3. Phân lớp p có số elecron tối đa là:

A/ 2

B/ 6

C/ 10

D/ 14

 

doc 7 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – Hoá 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC KRÔNGPĂC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HOÁ 10
.
 Câu1. Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của elecron là đúng?
 A/ Khối lượng của elecron bằng khối lượng của proton.
B/ Khối lượng của elecron nhỏ hơn khối lượng của proton.
C/ Khối lượng của elecron bằng khối lượng của nơtron.
A/ Khối lượng của elecron lớn hơn khối lượng của nơtron.
Câu 2. Số phân lớp elecron của lớp M (n = 3) là:
A/ 4 
B/ 2 
C/ 3 
D/ 1
Câu 3. Phân lớp p có số elecron tối đa là:
A/ 2 
B/ 6 
C/ 10 
D/ 14
 65 63 16 17 18
Câu 4. Đồng có 2 đồng vị: 29Cu, 29Cu Oxi có 3 đồng vị: 8O 8O 8O
 Có bao nhiêu loại phân tử đồng (II) oxit?
A/ 4 
B/ 2 
C/ 5 
D/ 6
Câu 5. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54. Nguyên tố đồng trong tự nhiên có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là:
A/ 25% 
B/ 50% 
C/ 75% 
D/ 90%
Câu 6. Nguyên tố A có Z =16, vậy nguyên tử A có số elecron ở lớp ngoài cùng là:
A/ 4 
B/ 5 
C/ 6 
D/ 7
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình elecron kết thúc ở 4s1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là:
A/ 19 
B/ 20 
C/ 21 
D/ 22
Câu 8. Cấu hình elecron nào là không đúng với bất kì ion hoặc nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản?
A/ 1s2 2s2 2p6 
B/ 1s2 2s1 2p6 
C/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 
D/ 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1 
Câu 9. Câu trình bày nào sau đây là đúng cho tất cả các nguyên tử?
A/ số elecron = số nơtron
B/ số elecron = số proton 
C/ số nơtron = số elecron + số proton 
D/ số elecron = số nơtron + số proton 
Câu 10. Biết hạt nhân nguyên tử photpho có 15 proton; câu trình bày nào sau đây là đúng?
A/ Lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho có 7 elecron.
B/ Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 nơtron.
C/ Nguyên tử photpho có 15 elecron, được phân bố trên các lớp là 2, 8, 5.
D/ Photpho là nguyên tố kim loại.
Câu 11. Nguyên tố có Z =18 là nguyên tố:
A/ Kim loại. 
B/ Phi kim. 
C/ Khí hiếm. 
D/ Á kim.
Câu 12. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
B/ Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
C/ Hoá trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi tăng dần.
D/ Hoá trị cao nhất của các nguyên tố đối với hiđro không đổi.
Câu 13. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, công thức oxit cao nhất của X là:
A/ X2O3 
B/ XO3 
C/ X2O5 
D/ X2O
Câu 14. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức hợp chất của X với Hiđro là:
A/ HX 
B/ H2X 
C/ XH3 
D/ XH4
Câu 15. Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A/ Tính bazơ của các oxit và hiđroxit giảm dần.
B/ Tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần. 
C/ Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần. 
D/ Tính axit của các oxit và hiđroxit không đổi.
Câu 16. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số:
A/ Proton.
B/ Nơtron.
C/ Elecron ở lớp ngoài cùng.
D/ Lớp elecron.
Câu 17. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự là 17, nguyên tố X thuộc:
A/ Chu kì 3 nhóm VI A. 
B/ Chu kì 4 nhóm VII A.
C/ Chu kì 3 nhóm VII A. 
D/ Chu kì 4 nhóm VI A.
Câu 18. Dựa trên cơ sở nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A/ Theo chiều tăng của nguyên tử khối.
B/ Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C/ Theo chiều tăng của số hạt proton, elecron và nơtron.
D/ Theo chiều tăng của số elecron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 19. Một nguyên tố có cấu hình elecron nguyên tử : 1s2 2s2 2p6 ø3s2 3p1. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là:
A/ Nhóm IIIA, chu kì 3.
B/ Nhóm IA, chu kì 3.
C/ Nhóm IIA, chu kì 6.
D/ Nhóm IIA, chu kì 7.
Câu 20. Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường elecron hoá trị để trở thành:
A/ Ion dương có nhiều proton hơn.
B/ Ion dương có số proton không thay đổi.
C/ Ion âm có nhiều proton hơn.
D/ Ion âm có số proton không thay đổi.
Câu 21. Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A/ Mạng tinh thể nguyên tử.
B/ Mạng tinh thể phân tử.
C/ Mạng tinh thể ion. 
D/ Mạng tinh thể kim loại.
Câu 22. Hợp chất nào được tạo thành bằng cặp elecron chung?
A/ H2O. 
B/ Na2O. 
C/ CaO. 
D/ MgO.
Câu 23. Hợp chất nào được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu?
A/ H2O. 
B/ KCl. 
C/ NH3. 
D/ CH4.
Câu 24. Hợp chất nào sau đâychứa ion đa nguyên tử?
A/ KCl 
B/ K2SO4 
C/ Na2O 
D/ Al2O3
Câu 25. Khi phản ứng hoá học xảy ra giữa những nguyên tử có cấu hình elecron ở trạng thái cơ bản là1s2 2s1 và1s2 2s2 2p5 thì liên kết này là:
A/ Liên kết cộng hoá trị có cực. 
B/ Liên kết cộng hoá trị không cực. 
C/ Liên kết ion.
D/ Liên kết kim loại.
Câu 26. Nguyên tử oxi có cấu hình elecron là1s2 2s2 2p4 . Sau liên kết, nó có cấu hình elecron là:
A/ 1s2 2s2 2p4
B/1s2 2s2 2p6 ø
C/1s2 2s2 2p4 ø3s2
D/1s2 2s2 2p6 ø3s2 
Câu 27. Nguyên tử magie có số hiệu nguyên tử là 12. Ion Mg2+ được tạo ra có cấu hình là:
A/ 1s2 2s2 2p6 ø3s2 3p1
B/ 1s2 2s2 2p6 ø3s2 3p6 
C/ 1s2 2s2 2p6 ø
D/ 1s2 2s2 2p6 ø3s2 
Câu 28. Clo có Z=17, ion Cl- có tổng số elecron là:
A/ 16 
B/ 17 
C/ 18 
D/ 19 
 56
Câu 29. Tổng số hạt proton, nơtron và elecron trong ion 26Fe2+ là:
A/ 54 
B/ 28 
C/ 80 
D/ 84
Câu 30. Cho các chất: 1)MgO 2)KCl 3)HCl 4)H2O 5)Cl2 6)N2 
Chất có liên kết cộng hoá trị là: 
A/ 3, 4, 5, 6. 
B/ 1, 3, 4, 5. 
C/ 2, 3, 4, 5. 
 D/ 1, 3, 5, 6.
Câu 31. Số oxi hoá của Mangan trong MnCl2, MnO2, MnO4 là:
A/ +2, +4, +8. 
B/ +2, +4, +7. 
C/ +2, +2, +7. 
D/+2, +4, +6.
Câu 32. Trong sự biến đổi: Cu2+ + 2e Cu, ta thấy:
A/ Ion đồng bị oxi hoá.
B/ Nguyên tử đồng bị oxi hoá.
C/ Ion đồng bị khử.
D/ Nguyên tử đồng bị khử.
Câu 33. Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A/ 2NaBr + H2SO4 Na2SO4 + 2HBr
B/ H2O + SO2 H2SO3
C/ MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D/ Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
Câu 34. Sự o xi hoá là:
A/ Sự kết hợp của một chất với hiđro.
B/ Sự làm giảm số oxi hoá của môït chất.
C/ Sự làm tăng số oxi hoá của một chất.
D/ Sự nhận elecron của một chất.
Câu 35. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử?
 -2 0
A/ S S + 2e
 0 +3
B/ Al Al + 3e
 +7 +4
C/ Mn + 3e Mn
 +7 +4
D/ Mn Mn + 3e
Câu 36. Cho phản ứng: NH3 + O2 NO + H2O
Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là:
A/ 1, 1, 1, 1. 
B/ 2, 1, 2, 3. 
C/ 2, 5, 2, 3. 
D/ 4, 5, 4, 6.
Câu 37.Cho 4,6 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A/ Na 
B/ K 
C/ Li 
D/ Cs
Câu 38. Tổng số hạt proton, nơtron và elecron trong nguyên tử của một nguyên tố là 34. Số proton trong nguyên tử nguyên tố đó là:
A/ 9 
B/ 11 
C/ 13 
D/ 17
Câu 39. Tổng số hạt proton, nơtron và elecron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là12 hạt. Số khối của hạt nhân nguyên tử nguyên tố đó là:
A/ 24 
B/ 25 
C/ 26 
D/ 27
Câu 40. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2, trong hợp chất của nó với hiđro có 25% hidro về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A/ 6 
B/ 12 
C/ 16 
D/ 28
..HẾT..
ĐÁP ÁN
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. D
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. A
Câu 8. B
Câu 9. B
Câu 10. C
Câu 11. C
Câu 12. C
Câu 13. C
Câu 14. B
Câu 15. C
Câu 16.C
Câu 17. C
Câu 18. B
Câu 19. A
Câu 20. B
Câu 21. B
Câu 22. A
Câu 23. B
Câu 24. B
Câu 25. C
Câu 26. B
Câu 27. C
Câu 28. C
Câu 29. C
Câu 30. A
Câu 31. B
Câu 32. C
Câu 33. C
Câu 34. C
Câu 35. C
Câu 36. D
Câu 37. A
Câu 38. B
Câu 39. D
Câu 40. B
.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_BCKPC.doc