Đề kiểm tra Hình học 11 – Chương III - Theo chương trình cơ bản

Đề kiểm tra Hình học 11 – Chương III - Theo chương trình cơ bản

Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng

Véctơ trong không gian

Hai đường thẳng vuông góc

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Hai mặt phẳng vuông góc

Khoảng cách

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 11 – Chương III - Theo chương trình cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA 
HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG III
THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
MA TRẬN MỤC TIÊU
Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng (mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KHTN)
Tổng điểm
Véctơ trong không gian
10
1
10
Hai đường thẳng vuông góc
25
3
75
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
30
3
90
Hai mặt phẳng vuông góc
20
3
60
Khoảng cách
15
2
30
100%
265
2. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng
Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KHTN)
Tổng điểm
Theo ma trận nhận thức
Theo thang điểm 10
Véctơ trong không gian
1
10
0,5
Hai đường thẳng vuông góc
3
75
2,5
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
3
90
3,5
Hai mặt phẳng vuông góc
3
60
2,5
Khoảng cách
2
30
1,0
265
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Hình học chương III – Lớp 11 – Môn Toán
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi.
Tổng điểm /10
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Véctơ trong không gian
Câu1, 2
 0,5
2
0,5
Hai đường thẳng vuông góc
Câu 3
 0,25
Câu 4
 0,25
Câu 11
 2,0
3
2,5
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 5
 0,25
Câu 6
 0,25
Câu 11
 3,0
3
3,5
Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 7
 0,25
Câu 8
 0,25
Câu 11
 2,0
3
2,5
Khoảng cách
Câu 9
 0,25
Câu 10
 0,25
Câu 11
 0,5
3
1,0
1,0
1,0
8,0
10,00
MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 
CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 11 – CƠ BẢN
Câu
Nội dung
Mức độ
Điểm
1
Véctơ trong không gian
Nhận biết
0.50
2
Hai đường thẳng vuông góc
2.5
Nhận biết
0.5
Vận dụng
2.0
3
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
3.5
Nhận biết
0.25
Thông hiểu
0.25
Vận dụng
3.0
4
Hai mặt phẳng vuông góc
2.0
Nhận biết
0.25
Thông hiểu
0.25
Vận dụng
1.5
5
Khoảng cách
1.0
Thông hiểu
0.25
Vận dụng
0.25
Vận dụng
0.5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD, có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây là sai?
 A. 4 	C. 
 B. 3	D. 4
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
 A. 	C. 
 B. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và = = . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. SABC	B. SBBC	C. SCAB	 D. Tất cả đều sai
Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c và (P). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu a // (P) và b ^ (P) thì b ^ a.	B. Nếu a ^ c và b ^ c thì b // a.
C. Nếu a ^ c và b ^ c thì a ^ b.	D. Nếu a // (P) và b ^ (P) thì b ^ a.
Câu 5: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước
Câu 6: Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), với a ^ (P). Mệnh đề nào sau đây là sai? 
 A. Nếu b // (P) thì b ^ a	C. Nếu b ^ (P) thì b // a.
 B. Nếu b // a thì b ^ (P)	D. Nếu b ^ a thì b // (P).
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có một cạnh bên vuông góc với đáy. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Chỉ có hai mặt phẳng chứa hai mặt bên của hình chóp vuông góc với mặt phẳng chứa đáy.
B. Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
C. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
D. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc với nhau và góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt bên với mặt phẳng chứa đáy bằng nhau.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B, SA = AB = a. Kết luận nào sau đây sai ?
A. (SBC) (SAB) 	B.(SB, (ABC)) = 45o	
C. (SC, (ABC)) = 45o	D.((SBC), (ABC)) = 45o
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc và AB = a, BC = b,
CD = c. Cho biết độ dài của AD bằng bao nhiêu?
 A. B. 	C. D. 
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khi đó, khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (AB’C) và (A’C’D) là: 
 A. B. 	C. D. 2
B. PHẦN TỰ LUẬN(7,5 điểm)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh , SA = 2; SA ^ (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD.
a. Chứng minh BC ^ SB
	b. Chứng minh SC^ (AHK) và (SAC)^ (AHK)
	c. Tính góc giữa SC và (ABCD)
 d. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
	Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
D
D
A
A
A
A
A
D
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
Thành phần
Nội dung
Điểm
a
Cm BC ^ SB
2.0
b
Cm AH ^ SC
1.25
Cm AK ^ SC
1.25
Kết luận
0.5
c
Xác định được góc SCA
1
Tính góc bằng 60o
1

Tài liệu đính kèm:

  • docnhom11- HOANG QUOC VIET, HOANG HOA THAM, HONG DUC.doc