A/ MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức.
- Nắm vững kiến thức cơ bản về các khái niệm và phép toán vecto
- Củng cố và vận dụng kiến thức về các phép toán, tọa độ hhp
- Hệ thống hóa kiến thức và quan hệ giữa các kiến thức của học kì, xác định đúng trọng tâm kiến thức cần nắm vững
2/ Kĩ năng.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép toán vecto
- Kĩ năng ứng dụng vecto vào giải các bài toán cm, dựng hình, tập hợp điểm
- Chứng minh các đẳng thức vecto.
B/ PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP
Kiểm tra tập trung theo lớp. Bài tự luận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÍ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 10 – CƠ BẢN MÔN TOÁN Thời gian: 45 phút, không kể giao đề A/ MỤC TIÊU. 1/ Kiến thức. Nắm vững kiến thức cơ bản về các khái niệm và phép toán vecto Củng cố và vận dụng kiến thức về các phép toán, tọa độ hhp Hệ thống hóa kiến thức và quan hệ giữa các kiến thức của học kì, xác định đúng trọng tâm kiến thức cần nắm vững 2/ Kĩ năng. Củng cố và rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép toán vecto Kĩ năng ứng dụng vecto vào giải các bài toán cm, dựng hình, tập hợp điểm Chứng minh các đẳng thức vecto. B/ PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra tập trung theo lớp. Bài tự luận C/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. Hướng dẫn ôn tập theo đề cương cho học sinh. Học sinh rèn luyện kĩ năng về giải các dạng toán có liên quan. Phần thứ nhất. MA TRÂN NHẬN THỨC VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Ma trận nhận thức cho đề kiểm tra chương I – Lớp 10 – Ban cơ bản Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tỉ lệ Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Thang điểm 10 Các định nghĩa 2 15 15 1 30 1.25 Tổng và hiệu các vectơ 3 23 20 3 60 2.5 Tích của vectơ với một số 3 23 20 3 60 2.5 Vectơ cùng phương, biểu thị vectơ 1 8 15 2 30 1.25 Trục và hệ trục tọa độ 3 23 15 1 30 1.25 Ứng dụng trong các hình 1 8 15 2 30 1.25 13 100 100 240 10.0 2. Ma trận đề cho kiểm tra chương I – Lớp 10 – Ban cơ bản Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. Tổng điểm /10 1 2 3 4 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các định nghĩa 1 0.25 1 1.0 2 1,25 Tổng và hiệu các vectơ 2 2.5 2 2.50 Tích của vectơ với một số 2 2.5 2 2.50 Vectơ cùng phương, biểu thị vectơ 1 0.25 1 1.0 2 1,25 Trục và hệ trục tọa độ 1 0.25 1 1.0 2 1,25 Ứng dụng trong các hình 1 0.25 1 1.0 2 1,25 4 2.5 4 2.5 4 5.0 12 10,00 Phần thứ hai. ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I - LỚP 10 BAN CƠ BẢN Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) A. §Ò bµi: Bài 1. a. Cho hbh ABCD vaø ABEF. Döïng caùc veùctô baèng veùctô . Thì CDGH laø hbh Cho 4 ñieåm A, B, C, D. Goïi I, F laàn löôït laø trung ñieåm cuûa BC vaø CD. Thì 2() = 3. c. cho . Tìm tọa độ của Bài 2. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho DABC biÕt A(2; 2), B(-4; -1), C(3; 0). a. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch DABC. b. T×m täa ®é ®iÓm D sao cho . c. TÝnh ®é dµi ®êng ph©n gi¸c trong AE cña DABC. d. §êng th¼ng BA c¾t trôc Ox t¹i ®iÓm F. §iÓm F chia ®o¹n th¼ng BA theo tØ sè nµo? T×m täa ®é ®iÓm F. e. T×m täa ®é ba ®iÓm M, N, P sao cho A, B, C lÇn lît lµ trung ®iÓm c¸c c¹nh MN, NP, PM cña DMNP. B. Thang ®iÓm: Bài 1: 1 điểm 0.25d 0.50d 0.25d Bài 2: 9 điểm a. 2,5® b. 1,5® c. 2,5® d. 2,5® e. 2,5®
Tài liệu đính kèm: