Đề kiểm tra 15 phút - Sinh học lớp 12

Đề kiểm tra 15 phút - Sinh học lớp 12

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất

1.Trong các dạng đột biến sau, dạng nào thuộc loại đột biến thể một nhiễm:

A: Hội chứng Đao C: Hội chứng 3X

B: Hội chứng Tớcnơ D: Kiểu NST giới tính XO ở châu chấu đực

2.Trong các trường hợp đột biến sau, trường hợp nào gây hậu quả lớn nhất:

A: Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất C: Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen

B: Thêm 6 cặp nuclêôtit liên tiếp D: Cả A và B đều đúng

 

doc 8 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 7072Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút - Sinh học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên .
Mã đề Xt1ctrh3
Lớp 12 .......... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:................ tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1.Trong các dạng đột biến sau, dạng nào thuộc loại đột biến thể một nhiễm:
A: Hội chứng Đao
C: Hội chứng 3X 
B: Hội chứng Tớcnơ
D: Kiểu NST giới tính XO ở châu chấu đực
2.Trong các trường hợp đột biến sau, trường hợp nào gây hậu quả lớn nhất:
A: Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
C: Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen
B: Thêm 6 cặp nuclêôtit liên tiếp
D: Cả A và B đều đúng
3. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp NST làm bộ NST của tế bào tăng lên thành 2n + 1 thuộc dạng:
A: Thể đa nhiễm B: Thể một nhiễm
C: Thể ba nhiễm D: Thể khuyết nhiễm
4. Trường hợp nào sau đây không phải là thể đột biến:
A: Hội chứng Đao ở người
C: Ruồi giấm có mắt rất dẹt
B: Nữ giới có cặp NST giới tính XO
D: Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên ..
Mã đề Xt2 xrcr4
Lớp 12 .............. - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:.............. tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Đột biến Xôma chỉ biểu hiện ở một phần cơ thể nên còn được gọi là gì?
A: Thể cảm B: Thể khảm
C: Thể bào tử D: Thể giao tử
2.Trong các trường hợp đột biến sau, trường hợp nào ít gây hậu quả nghiêm trọng:
A: Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
C: Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã thứ năm
B: Thêm 2 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ hai
D: Cả A, B và C đều đúng
3. Loại đột biến gen nào xảy ra ở giai đoạn từ 2 - 8 tế bào?
A: Đột biến tiền phôi B: Đột biến giao tử
C: Đột biến Xôma D: Cả 3 dạng trên
4.Trường hợp nào sau đây không phải là thể đột biến:
A: Nam giới có cặp NST giới tính XXY
C: Ruồi giấm có mắt rất dẹt
B: Nữ giới có cặp NST giới tính XXX
D: Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên ..
Mã đề Xt3xtq12
Lớp 12 .......... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:............. tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Kết luận: “Bố mẹ không truyền đạt cho con cái những tính trạng đã hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen” là nói về:
A: Quy luật di truyền Menđen
C: Hiện tượng thường biến
B: Hiện tượng đột biến gen
D: Hiện tượng đột biến NST 
2.Trong các trường hợp đột biến sau, trường hợp nào gây hậu quả lớn nhất:
A: Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
C: Đảo vị trí 3 cặp nuclêôtit ở giữa gen
B: Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ hai
D: Cả A và B đều đúng
3. Thể đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính vì:
A: Không tạo thành giao tử 
C: Không có cơ quan sinh sản
B: Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân
D: Cơ quan sinh sản tiêu giảm
4.Trường hợp nào sau đây không phải là thể đột biến:
A: Nam giới có cặp NST giới tính XXY
C: Hội chứng Đao ở người
B: Nữ giới có cặp NST giới tính XO
D: Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên..
Mã đề Xt4txtc3
Lớp 12 .... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:.......... tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1.Trong các dạng đột biến sau, dạng nào thuộc loại đột biến thể ba nhiễm:
A: Hội chứng Đao
C: Mụn ruồi trên cơ thể người 
B: Hội chứng Tớc nơ
D: Kiểu NST giới tính XO ở châu chấu đực 
2.Trong các trường hợp đột biến sau, trường hợp nào gây hậu quả lớn nhất:
A: Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
C: Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen
B: Thêm 2 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
D: Cả A và B đều đúng
3. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn 2n - 1 thuộc dạng:
A: Thể đa nhiễm B: Thể ba nhiễm
C: Thể một nhiễm D: Thể khuyết nhiễm
4. Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A: Đột biến trong hợp tử B: Đột biển Xô ma
C: Đột biến tiền phôi D: Đột biến giao tử
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên..
Mã đề Xt5vrty3
Lớp 12 .... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:.......... tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Hiện tượng lúa đại mạch có hoạt tính amilaza tăng thuộc dạng đột biến:
A: Đột biến chuyển đoạn B: Đột biến mất đoạn
C: Đột biến lặp đoạn D: Đột biến đảo đoạn
2.Trong các trường hợp đột biến sau, trường hợp nào gây hậu quả lớn nhất:
A: Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ năm
C: Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen
B: Thêm 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất
D: Cả A và B đều đúng
3. Thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính vì:
A: Không tạo thành giao tử 
C: Không có cơ quan sinh sản
B: Cơ quan sinh sản tiêu giảm
D: Tế bào lớn hơn tế bào 2n
Câu 4. Đâu là một trong những tính chất biểu hiện của thường biến?
A: Biến đổi riêng lẻ, không theo hướng xác định 
B: Không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen nên không di truyền được
C: Do các tác nhân lí, hoá trong môi trường làm thay đổi kiểu hình
D: Tất cả các tính chất trên đều đúng
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên..
Mã đề Xt6ctxr3
Lớp 12 .... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:.......... tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Đột biến là gì? 
A: Những biến đổi trong vật chât di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
B: Những biến đổi trong vật chât di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào
C: Cả A và B đều đúng
D: Những biến đổi đồng loạt dưới tác dụng của ngoại cảnh
2. Trong các dạng đột biến sau, trường hợp nào được xếp vào đột biến thể ba nhiễm?
A: Hội chứng Tơcnơ ở người
C: Dưa hấu không hạt
B: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
D: Hội chứng Đao ở người
3. Nguyên nhân của đột biến là do:
A: Các tác nhân lí, hoá trong ngoại cảnh
C: Do sự xuất hiện nhân con
B: Rối loạn trong các quá trình sinh lí, sinh hoá của tế bào
D: Cả A và B đều đúng
4. Loại đột biến cấu trúc NST nào gây chết hoặc làm giảm sức sống cho cơ thể sinh vật?
A: Mất đoạn B: Đảo đoạn
C: Lặp đoạn D: Chuyển đoạn
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên..
Mã đề Xt7tr1xs
Lớp 12 .... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:.......... tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Hiệu quả gây đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?
A: Loại tác nhân, cường độ, liều lượng của tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
B: Sức đề kháng, chống chịu của các cơ thể sinh vật
C: Số lượng gen và nhiễm sắc thể trong tế bào sinh vật
D: Tất cả các trường hợp trên đều sai
2. Loại đột biến nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra đột biến đến cuối gen và gây hậu quả nghiêm trọng?
A: Mất một cặp nuclêôtit
C: Đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit
B: Thay thế một cặp nuclêôtit
D: Tất cả các loại trên
3. Một đột biến gen sau khi phát sinh có thể được biểu hiện ra kiểu hình. Có các dạng đột biến (ĐB) gen nào được biểu hiện?
A: ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB đa bội
C: ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB một nhiễm
B: ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB tiền phôi
D: ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB cá thể
4. Kết luận: “Kiểu gen là kết quả tương tác giữa cơ thể và môi trường” là nói về:
A: Quy luật di truyền Menđen
C: Hiện tượng thường biến
B: Hiện tượng đột biến gen
D: Hiện tượng đột biến NST 
Đề kiểm tra phút - Sinh học 12
Họ và tên..
Mã đề Xt8cva3r
Lớp 12 .... - Trường THPT Bán công Nam Sách 
Ngày kiểm tra:.......... tháng 10 năm 2007
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D. Mỗi đề chỉ có một đáp án đúng nhất
1. Loại đột biến nào chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tương ứng?
A: Mất một cặp nuclêôtit
C: Đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit
B: Thêm một cặp nuclêôtit
D: Tất cả các loại trên
2. Thường biến có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
A: Đa số trường hợp là có hại, một số có lợi hoặc trung tính
B: Giúp sinh vật tồn tại trước các điều kiện môi trường thay đổi
C: Không có ý nghĩa gì trong đời sống sinh vật D: Cả A, B và C đều đúng
3. Loại đột biến gen nào xảy ra trong quá trình giảm phân?
A: Đột biến giao tử B: Đột biến Xôma
C: Đột biến tiền phôi D: Cả 3 loại trên
4. Dạng thể đột biến nào sau đây ở người chắc chắn là nữ giới?
A: Hội chứng Tơcnơ B: Hội chứng Đao
C: Hội chứng Claiphentơ D: Cả ba dạng trên
5. Loại đột biến nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra đột biến đến cuối gen và gây hậu quả nghiêm trọng?
A: Thay thế một cặp nuclêôtit 
C: Đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit
B: Thêm một cặp nuclêôtit
D: Tất cả các loại trên
6. Loại biến dị có ích giúp cho sinh vật thích ứng với điều kiện môi trường sống thay đổi được gọi là:
A: Thường biến B: Đột biến gen
C: Đột biến nhiễm sắc thể D: Biến dị tổ hợp
7. Loại đột biến gen nào xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử?
A: Đột biến giao tử B: Đột biến Xôma
C: Đột biến tiền phôi D: Cả 3 loại trên
8. Những loại đột biến (ĐB) nào sau đây sẽ di truyền qua sinh sản hữu tính?
A: ĐB giao tử, ĐB Xôma 
C: ĐB giao tử, ĐB tiền phôi 
B: ĐB tiền phôi, ĐB Xôma
D: Cả A, B và C đều đúng
9. Dạng đột biến gây ung thư máu ở người và Hội chứng Đao giống nhau ở chỗ:
A: Đều xảy ra ở cặp NST số 19
C: Đều xảy ra ở cặp NST giới tính
B: Đều là các đột biến gen
D: Đều xảy ra ở cặp NST số 21
10. Dạng đột biến nào ở đại mạch có thể làm tăng hoạt tính enzim amilaza?
A: Lặp đoạn B: Mất đoạn
C: Đột biến gen D: Chuyển đoạn
Bộ môn Sinh học
5. Thường biến là gì?
A: Những biến đổi trong vật chât di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
B: Những biến đổi trong vật chât di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào
C: Cả A và B đều đúng
D: Những biến đổi đồng loạt dưới tác dụng của ngoại cảnh
6. Trong các dạng đột biến sau, dạng nào thuộc loại đột biến thể một nhiễm:
A: Hội chứng Tớc nơ
C: Hội chứng 3X 
B: Hội chứng Đao 
D: Kiểu NST giới tính XO ở châu chấu đực
7. Nếu sự giao phấn giữa cây 4n và cây 2n xảy ra bình thường sẽ tạo nên:
A: Thể tam bội B: Thể tứ bội
C: Cơ thể 2n bình thường D: Cả A và B đều đúng
8. ở thực vật, nếu một tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành cây lưỡng bội bị đột biến do NST không phân li có thể tạo nên:
A: Cành tam bội trên cây 2n
C: Cành tứ bội trên cây 2n
B: Cành lưỡng bội bình thường
D: Thể tứ bội
9. Dạng thể đột biến nào sau đây biểu hiện là nam giới?
A: Hội chứng Tơcnơ B: Hội chứng Claiphentơ
C: Hội chứng 3X D: Cả ba dạng trên
10. Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến?
A: Người mắc hội chứng Đao
C: Hoa giấy có màu đỏ
B: Mụn ruồi trên cơ thể người
D: Ruồi giấm có mắt dẹt
Bộ môn Sinh học
5. Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A: Đột biển trong hợp tử B: Đột biến giao tử
C: Đột biến Xô ma D: Đột biển tiền phôi
6. Thể đa bội lẻ khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật là do ở động vật:
A: Không bị đột biến
C: Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
B: Phản ứng tốt trước môi trường
D: Có cơ chế sửa chữa đột biến
7. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp hay một số cặp NST được gọi là:
A: Thể dị bội B: Thể đa bội C: Thể tăng bội D: Thể giảm bội
8. Người có các biểu hiện: Cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn, cơ thể phát triển chậm, thuộc dạng thể đột biến nào?
A: Hội chứng Đao B: Hội chứng Tơcnơ
C: Hội chứng Claiphentơ D: Hội chứng 3X
9. Dạng đột biến gen nào ở thực vật có thể được nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng?
A: Đột biến giao tử B: Đột biến tiền phôi
C: Đột biến Xôma D: Cả A, B và C đều đúng
10. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp NST làm bộ NST của tế bào tăng lên thành 2n + 2 thuộc dạng:
A: Thể ba nhiễm B: Thể đa nhiễm
C: Thể một nhiễm D: Thể khuyết nhiễm
Bộ môn Sinh học
5. Hiện tượng nào sau đây không phải là thường biến?
A: Lá cây rau mác biến đổi theo điều kiện môi trường
B: Cây dừa nước sống dưới nước có cấu trúc phao bơi 
C: Lá cây xương rồng biến đổi thành gai
D: Cá rô phi sống trong ao tù màu rất đen
6. Loại đột biến nào chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tương ứng?
A: Mất một cặp nuclêôtit
C: Thêm một cặp nuclêôtit 
B: Thay thế một vài cặp nuclêôtit
D: Tất cả các loại trên
7. Sự giao phấn giữa hai cây lưỡng bội trong đó một cây NST không phân li trong giảm phân tạo nên:
A: Thể tam bội B: Thể tứ bội
C: Cơ thể 2n bình thường D: Cả A và B đều đúng
8. Dạng thể đột biến nào sau đây ở người chắc chắn là nữ giới?
A: Hội chứng Tơcnơ B: Hội chứng Đao
C: Hội chứng Claiphentơ D: Cả ba dạng trên
9. Người có các biểu hiện: nam, mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh thuộc dạng thể đột biến nào?
A: Hội chứng Đao B: Hội chứng Tơcnơ
C: Hội chứng Claiphentơ D: Hội chứng 3X
10. Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến?
A: Người bị hội chứng Tơcnơ
C: Ruồi giấm có mắt dẹt
B: Mụn ruồi trên cơ thể người
D: Hoa liên hình thay đổi màu sắc do nhiệt độ 
Bộ môn Sinh học5.Trường hợp nào sau đây là thể đột biến:
A: Nam giới có cặp NST giới tính XY
C: Người bị ruột thừa
B: Nữ giới có cặp NST giới tính XO
D: Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO
6. ở cà độc dược, bộ NST là 2n = 24, loài này có bao nhiêu dạng đột biến thể một nhiễm xảy ra ở một cặp NST?
A: 12 B: 24
C: 15 D: 18
7. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn 2n - 2 thuộc dạng:
A: Thể đa nhiễm B: Thể ba nhiễm
C: Thể một nhiễm D: Thể khuyết nhiễm
8. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào khi xảy ra thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản cho sinh vật?
A: Mất đoạn B: Đảo đoạn
C: Chuyển đoạn D: Lặp đoạn
9. Dạng thể đột biến nào sau đây ở người có thể biểu hiện ở nam giới hoặc nữ giới?
A: Hội chứng Đao B: Hội chứng Tơcnơ
C: Hội chứng Claiphentơ D: Hội chứng 3X
10. Các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
A: Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí
C: Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn
B: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
D: Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí
Bộ môn Sinh học
5. Thường biến có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
A: Đa số trường hợp là có hại, một số có lợi hoặc trung tính
B: Giúp sinh vật tồn tại trước các điều kiện sống thay đổi
C: Không có ý nghĩa gì trong đời sống sinh vật D: Cả A, B và C đều đúng
6. Thể đột biến là gì?
A: Những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình 
B: Những cơ thể mang đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
C: Những cơ thể có nguy cơ phát sinh đột biến
D: Những cơ thể sống trong môi trường có nhiều tác nhân gây đột biến
7. Đột biến gen đa số có hại là do chúng gây rối loạn trong quá trình nào?
A: Tổng hợp gluxit B: Tổng hợp prôtêin
C: Tổng hợp lipit D: Tổng hợp vitamin
8. Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt là do:
A: Có sự chọn lọc các gen tốt
C: Không thể sinh sản, chỉ có sự sinh trưởng
B: Có lượng ADN tăng gấp bội
D: Có thể sinh ra nhiều hoocmôn sinh trưởng
9. ở cà độc dược, bộ NST là 2n = 24, loài này có nhiều nhất bao nhiêu dạng đột biến thể ba nhiễm xảy ra ở một cặp NST?
A: 12 B: 22
C: 24 D: 36
10. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào sẽ di truyền qua sinh sản hữu tính?
A: Đột biến giao tử B: Đột biến tiền phôi
C: Đột biến Xôma D: Cả A và B đều đúng
Bộ môn Sinh học
5. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ít ảnh hưởng tới sức sống cho cơ thể và góp phần tạo sự sai khác, đa dạng trong loài?
A: Mất đoạn B: Đảo đoạn
C: Lặp đoạn D: Chuyển đoạn
6. Loại đột biến gen nào xảy ra trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng?
A: Đột biến giao tử B: Đột biến tiền phôi
C: Đột biến Xôma D: Cả 3 loại trên
7. Người có các biểu hiện: nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển thuộc dạng thể đột biến nào?
A: Hội chứng Đao B: Hội chứng 3X
C: Hội chứng Claiphentơ D: Hội chứng Tơcnơ
8. Hiện tượng nào sau đây không phải là đột biến?
A: Hội chứng Đao B: Mụn ruồi trên cơ thể
C: Hoa giấy có màu đỏ D: Ruồi giấm có mắt dẹt
9. Cấu trúc nào không thể bị mất đi trong đoạn NST do đột biến mất đoạn?
A: Đầu mút NST B: Eo thứ cấp
 C: Thể kèm D: Tâm động 
10. Các tác nhân đột biến tác động vào quá trình nào để gây đột biến gen cho sinh vật?
A: Quá trình tự nhân đôi của ADN
C: Quá trình giải mã tổng hợp prôtêin
B: Quá trình sao mã tạo ARN
D: Quá trình tiếp hợp, trao đổi chéo của NST 
Bộ môn Sinh học
5. Người có các biểu hiện: nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có con thuộc dạng thể đột biến nào?
A: Hội chứng Đao B: Hội chứng Tơcnơ
C: Hội chứng Claiphentơ D: Hội chứng 3X
6. Một đột biến gen lặn xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử không được biểu hiện thành kiểu hình khi đi vào hợp tử. Điều kiện để đột biến đó biểu hiện được là gì?
A: Gặp tổ hợp đồng hợp tử lặn qua giao phối
C: Gặp tổ hợp dị hợp khác qua giao phối
B: Gặp tổ hợp đồng hợp tử trội qua giao phối
D: Tất cả đều sai
7. Các loại đột biến gen bao gồm:
A: Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí 
C: Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn
B: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
D: Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí
8. Đâu là một trong những tính chất biểu hiện của thường biến?
A: Biến đổi riêng lẻ, không theo hướng xác định 
B: Biến đổi đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với môi trường
C: Do các tác nhân lí, hoá trong môi trường làm thay đổi kiểu hình
D: Tất cả các tính chất trên đều đúng
9. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng?
A: Mất đoạn B: Đảo đoạn
C: Lặp đoạn D: Chuyển đoạn
10. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở toàn bộ các cặp NST được gọi là:
A: Thể dị bội B: Thể đa bội C: Thể tăng bội D: Thể giảm bội
Bộ môn Sinh học

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 15 phut.doc