Câu 2: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
D. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
Câu 3: Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU KIỂM TRA 15' Môn: Công nghệ 12 Mã đề: 209 Họ tên học sinh: ..................................................................................... lớp:......... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời Câu 1: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có A. Hai hàng chân hoặc một hàng chân. B. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. C. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân. D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. Câu 2: Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng D. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. Câu 3: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 4: Tirixto chỉ dẫn điện khi A. UAK 0 và UGK > 0. C. UAK 0. D. UAK > 0 và UGK < 0. Câu 5: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. C. Điôt, tranzito, tirixto, triac. D. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. Câu 6: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UGK = 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UAK 0. Câu 7: Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 8: Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. Câu 9: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. C. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. Câu 10: Hãy chọn câu Đúng. A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. D. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. Câu 11: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 12: Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. Câu 13: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. Câu 14: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. Câu 15: Công dụng của Điôt bán dẫn: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện Câu 16: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. Câu 17: Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (), tần số của dòng điện chạy qua là f(Hz). Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là : A. L = 2XC (Hz) B. XL = f2L () C. L = ( H) D. L = ( Hz) Câu 18: Khi đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn cảm là 50. Tính trị số điện cảm của cuộn cảm ? A. L = (H) B. L = (H) C. L = (H) D. L = (H) Câu 19: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm Câu 20: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện tinh chỉnh. B. Tụ điện có điện dung cố định. C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện có điện dung thay đổi được. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: