0002: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền
0003: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin.
0004: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ
Kỳ thi: KIEM TRA 1T 12 L2 Môn thi: KIEM TRA 12 1T L2 0001: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm: A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối 0002: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là: A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền 0003: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin. 0004: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất: A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ 0005: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm: A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần B. Khối mạch tiền khuếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuếch đại tới một trị số nhất định. C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh. D. Khối mạch khuếch đại công suất: khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa. 0006: Máy tăng âm thường được dùng: A. Biến đổi tần số B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi dòng điện 0007: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là: A. Tín hiệu xoay chiều B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu trung tần 0008: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm: A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối 0009: Sóng trung tần ở máy thu thanh AM có trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 465 kHz D. 565 Hz 0010: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. 0011: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh: A. Điện áp B. Dòng điện C. Điều chỉnh điện trở D. Trị số điện dung của tụ điện 0012: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm: A. 6 khối B. 7 khối C. 5 khối D. 4 khối 0013: Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. 0014: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm: A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện. 0015: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp C. Nâng cao công suất máy phát D. Cả 3 phương án trên 0016: Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. 0017: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp là: A. ≥ 66 V B. ≤ 66V C. ≥ 66KV D. 66 KV 0018: Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai 0019: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây: A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA 0020: Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào : A. Điện áp tải. B. Điện áp của nguồn và tải. C. Cách nối của nguồn. D. Điện áp nguồn. 0021: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai 0022: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây: A. Tần số của dòng điện B. Điện áp C. Cường độ dòng điện D. Điện áp và cường độ dòng điện. 0023: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là: A. B. C. D. Tất cả đều sai. 0024: Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: A. Kd = Kp B. Kd = Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp 0025: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có: A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường. 0026: Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ? A. Động cơ điện và máy biến áp. B. Máy phát điện và động cơ điện C. Máy phát điện và máy biến áp. D. Không thể thay thế cho nhau được. 0027: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 0028: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian. B. Có chiều luôn thay đổi. C. Có trị số luôn thay đổi. D. Có chiều và trị số không đổi. 0029: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều: A. Động cơ đốt trong B. Máy biến thế C. Máy phát điện xoay chiều D. Pin hay ắc qui 0030: Động cơ điện là máy điện biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năng thành cơ năng HẾT. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Cuộn sơ cấp của máy biến áp xoay chiều 3 pha có 400 vòng dây, được nối vào nguồn điện có điện áp dây bằng 380V. Cuộn thứ cấp được nối với tải tiêu thụ có điện áp pha bằng 220V.Tính dòng điện pha chạy trong cuộn sơ cấp, dòng điện dây chạy trong cuộn thứ cấp, hệ số biến áp dây, hệ số biến áp pha, số vòng dây cuộn thứ cấp k A. Máy biến áp nối hình tam giác, sao có dây trung tính ▲/ Y B. Máy biến áp nối hình sao, sao có dây trung tính (Y / Y)
Tài liệu đính kèm: