TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT NĂM 2024 MÔN HÓA HỌC Giá Rai, tháng 4 năm 2024 1 2 HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC LỚP 11 CHỦ ĐỀ: SỰ ĐIỆN LY I. CÂU HỎI CỦNG CỐ KT Câu 1. Sự điện ly là gì? Cho biết các chất sau: H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S, HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH, HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH, HF, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6. Chất nào là chất điện ly mạnh, chất nào là chất điện ly yếu, chất nào là chất không điện ly. Câu 2. Nêu một số chất kết tủa thường gặp, cho biết màu sắc các kết tủa? Câu 3. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau: a. dung dịch HNO3 và CaCO3 b. dung dịch KOH và dung dịch FeCl3 c. dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH d. dung dịch Ca(NO3)2 và dd Na2CO3 e. dung dịch Al2(SO4)3 và dung dịch NaOHđủ f. FeS và dung dịch HCl g. dung dịch CuSO4 và dung dịch H2S h. dung dịch NaOH và NaHCO3 i. dung dịch NaHCO3 và HCl k. Ca(HCO3)2 và HCl m. NH4NO3 với Ba(OH)2 n. KNO3 với Ba(OH)2 II. ĐỀ ÔN SỰ ĐIỆN LY Câu 1: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm).C. cation (ion dương).D. chất. Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen).C. Ca(OH) 2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 4: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl 2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2.B. HClO 3.C. Ba(OH) 2. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 6: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H 3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H 2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 7: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. D. Ca(OH) 2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 8: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3, H2SO4.B. H 2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO.D. H 2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 9: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , CH3COO . B. H , CH3COO , H2O. + - - + C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO , H . Câu 10: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - A. [H ] = 0,10M. B. [H ] < [CH3COO ]. + - + C. [H ] > [CH3COO ]. D. [H ] < 0,10M. Câu 12: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng? 3 A. d < c< a < b.B. c < a< d < b. C. a < b < c < d. D. b < a < c < d. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1).B. (4), (1), (2), (3).C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 14: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 15: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là 2+ + - - 2+ 3+ - 2- A. Fe , Ag , NO3 , Cl .B. Mg , Al , NO3 , CO3 . + + 2- - + 2+ - - C. Na , NH4 , SO4 , Cl . D. Ag , Mg , NO3 , Br . Câu 16: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: (1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4; (3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl; (5) FeS + H2SO4 (loãng) ; (6) BaHPO4 + H3PO4; (7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH; (9) NaOH + Al(OH)3; (10) CuS + HCl. Số phản ứng xảy ra là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. + 2- Câu 17: Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O. C. K2S + HCl H2S + KCl.D. BaS + H 2SO4 BaSO4 + H2S. 2 2 Câu 18: Phương trình ion: Ca CO3 CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? (1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(OH)2 + CO2; (3) Ca(HCO3)2 + NaOH; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3. A. (1) và (2). B. (2) và (3).C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là: A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6). 2+ – Câu 20. Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH → Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → B. CuSO4 + Ba(OH)2 → C. CuCO3 + KOH→ D. CuS + H2S → Câu 21. Phương trình pứ Ba(H 2PO4)2+H2SO4→BaSO4+2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây? 2+ – + 2– A. Ba + 2H2PO4 + 2H + SO4 → BaSO4 + 2H3PO4 B. Ba2+ + SO 2– → BaSO 4 4 C. H PO – + H+ → H PO 2 4 3 4 D. Ba2+ + SO 2– + 3H+ + PO 3– → BaSO + H PO 4 4 4 3 4 + Câu 22. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. 2- - + Câu 23. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,15 g Câu 24.(Đề 2020 mã 202) Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH) 2. D. H2SO4. Câu 25.(Đề 2020 mã 205)Câu 47. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. HCl. B. Ba(OH) 2. C. NaCl. D. NaOH. 4 Câu 26.(Đề 2020 mã 206)Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaOH. B. Ca(OH) 2. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 27.(Đề 2020 mã 217)Câu 45: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. CH3COOH. B. NaOH. C. H 2SO4. D. NaCl. Câu 28.(Đề 2021 mã 201)Câu 49: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. HCl. B. NaNO 3. C. NaHCO3. D. NaHSO 4. ............................................................................................................................... CHỦ ĐỀ: NI TƠ – PHOT PHO Câu 1. Nitơ có những tính chất hóa học nào? Cho ví dụ? Vì sao nitơ trơ ở nhiệt độ thường, phản ứng hóa học ở nhiệt độ cao? Phương pháp điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp? Câu 2. Cho biết tính chất vật lý và ứng dụng của nito, amoniac. Câu 3. Amoniac có những tính chất hóa học nào? Viết phương trình phản ứng minh họa? Câu 4. Viết phương nhiệt phân các NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3, NH4NO2, KNO3, Fe(NO3)2, AgNO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, CaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)2. Câu 5. HNO3 có những tính chất hóa học nào? Cho ví dụ? Câu 6. Photpho, axit photphoric có những tính chất hóa học nào? Cho ví dụ? Câu 7. Cho biết độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân, phân kali? CHỦ ĐỀ: CACBON - SILIC Câu 1. Tính chất hóa học của C, CO, CO2? Phương pháp điều chế khí than ướt, khí than khô. Câu 2. Cho dãy các chất sau: O2, CO2, Al, H2, H2O, Na2SiO3, CuO, KOH. Chất nào tác dụng với C, CO, C, Si. Viết phương trình phản ứng xảy ra? CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG HC - HIDROCACBON Câu 1. Viết công thức chung của các hidrocacbon đã hoc? Tên một số hidrocacbon đã hoc? Tính chất hóa học đặc trưng các hidrocabon trên? Câu 2. Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C4H6 (buta -1,3-đien), Stiren, benzen. Chất nào phản ứng với Cl2 (as), Cl2 (bột sắt), H2 (Ni), AgNO3/NH3. Viết phương trình phản ứng. Câu 3. Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C4H6 (buta -1,3-đien), Stiren, benzen, vinylclorua. Chất nào phản ứng với Cl2 (as), Cl2 (bột sắt), H2 (Ni), AgNO3/NH3. Viết phương trình phản ứng. ĐỀ ÔN HIDROCACBON 1. Anken, ankađien, ankin đều có tính chất chung của hidrocabon không no thể hiện ở phản ứng A. cộng và oxh B. cộng H2, X2, HX C. cộng và trùng hợp D. trùng hợp và tách 2. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. 3. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A.CH3-CH2-CHBr-CH2Br C. CH3-CH2-CHBr-CH3 B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br 4. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 5. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. 6. Buta- 1,3 - đien phản ứng được với tất cả các chất nào dưới dây? 0 0 A. dd Br2 , dd KMnO4, H2 (Ni,t ), H2O (xt,t ). 0 B. dd AgNO3/ NH3 , dd KMnO4, H2 (Ni, t ), dd HCl. 0 C. dung dịch NaOH, dd nước clo, H2 (Ni, t ) . 5 0 D. Cl2(as) , dd NaNO3, CH4, O2 (t ). 7. Cho các chất: 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. o Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là: A. cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en + o 8. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H ,t ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 2.B. 4.C. 6. D. 5 9. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì: A. n = n B. n =2 n C. n > n D. n < n H2O CO2 H2O CO2 H2O CO2 H2O CO2 10. A là Hiđrocacbon mạch hở khi cháy cho số mol H2O = số mol CO2. Vậy A thuộc dãy đồng đẳng nào? A. AnkenB. Ankađien C. Ankan D. Ankin o 11. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd NaCl. D. dd KMnO4 loãng dư. 12. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1) ? A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br. C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br. 13. Ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien. C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. 14. Cho phản ứng : C2H2 + H2O A . A là chất nào dưới đây A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH 3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng. 16. Câu nào sau đây sai ? A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức. 17. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. 18. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch NaOH 19. Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Metan, etilen, propan B. Etilen, đivinyl, axetilen. C. Propan, propin, etilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen 20. Ðể nhận biết các chất khí đựng trong các bình mất nhãn : propin , buta- 1,3- dien , propan . Thuốc thử để nhận biết các mẫu thử trên là A. ddAgNO3/NH3 và dd brom B. Dd Brom C. ddAgNO3/NH3 D. dd KMnO4 21. Kết luận nào sau đây là không đúng ? A Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C . B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hidro đều thuộc loại ankađien D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại ankađien liên hợp 6 22. Cho các chất sau : metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd Brom B. Có 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3 trong NH3 C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dd Brom D. Không có chất nào làm nhạt màu dd KMnO4 23. Cho các ankin sau: pent-2-in; 3-metylpent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in, but-1-in. Số ankin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 2 chất B. 3 chất C. 1 chất D. 4 chất 24. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10. 25. Cho sơ đồ phản ứng:CH3COONa A B X PVC (poli vinyl Clorua). Trong sơ đồ A, B, X lần lượt là: A. CH4, C2H2, C2H3Cl B. CH4, C2H4, C2H3Cl C. CH4, C2H2, C2H4 D. CH4, C2H2, C4H4 26. X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được hiđrocacbon no Y có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Công thức phân tử X là A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C3H6. 27. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. CHỦ ĐỀ: ANCOL - PHENOL Câu 1. Ancol là gì? Viết CTCT và gọi tên các ancol có CTPT CH4O, C2H6O, C3H8O, C4H10O. Câu 2. Phenol là gì? Tính chất vật lý, tính chất hóa học của phenol? Câu 3. Cho dãy các chất sau Na, NaOH, CuO, HBr, Cu(OH)2, Br2/CCl4. Chất nào phản ứng được với ancol etyic, phenol, glixerol. CHỦ ĐỀ: ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC Câu 1. Anđehit là gì? Viết CTCT và tên 4 anđehit đã học. Viết phương trình phản ứng khi cho HCHO, CH3CHO phản ứng với H2, AgNO3/NH3, O2(xt). Câu 2. Axit cacboxylic là gì? Viết CTCT và tên 5 axit đã học. Viết phương trình phản ứng khi cho HCOOH, CH3COOH phản ứng với Na, Cu, CaCO3, Na2SO4, CuO, KOH, C2H5OH. TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LỚP 11 TRONG CÁC ĐỀ THI QG (2015 – TK 2024) Câu 1: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 3: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 5: Thành phần chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 6: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 7: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70 0. Câu 8: Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. 7 (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 10: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2(n ≥1). B. CnH2n(n ≥2). C. CnH2n-2(n ≥2). D. CnH2n-6(n ≥6). Câu 11: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Câu 12: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 13: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 15: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại chất điệnl y mạnh? A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 18: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H2. B. C2H6. C. CH4. D. C2H4. Câu 19: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic. Câu 20: Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit axetic B. metyl fomat C. axit fomic D. ancol propylic Câu 21: Cho dãy các chất: CHC-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 22: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy ? A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a). Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b). Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 8 (c). Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d). Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a). 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to). (b). Chất Z có đồng phân hình học. (c). Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d). Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là: Câu 25: Ứng với công thức C2HxOy ( M<62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 26. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen. Câu 27. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 28. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO. Câu 29. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh. Câu 30. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin. Câu 31. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ.B. màu vàng.C. màu xanh. màu hồng. Câu 32. Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4.B. Na 2CO3.C. NaH 2PO4.D. NaNO 3. Câu 33. Công thức phân tử của etanol là A. C2H4O.B. C 2H4O2.C. C 2H6O.D. C 2H6. Câu 34. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3.B. NaOH và MgSO 4. C. K2CO3 và HNO3. NH4Cl và KOH. Câu 35. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15.B. 0,20.C. 0,25.D. 0,10. Câu 36. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Benzen. B. Etilen.C. Metan. D. Butan. Câu 37. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO 4.C. NaCl. D. Na 2SO4. Câu 38. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu cam.C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 39. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl2. B. CuSO 4.C. MgCl 2. D. KNO 3. Câu 40. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở? A. HCHO. B. C 2H4(OH)2.C. CH 2=CH-CH2-OH. D. C 2H5-OH. Câu 41. Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl → NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Câu 42. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là A. 3. B. 2.C. 4. D. 1. 9 Câu 43. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,20.C. 0,10. D. 0,15. Câu 44. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl. Câu 45. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan. Câu 46. Tên gọi của hợp chất CH3COOH là A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 47. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 48. Cho các cặp chất: (a) Na 2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 49. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4. Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,06. Câu 51. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là: A. 0,030. B. 0,050. C. 0,057. D. 0,139. Câu 52. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ. Câu 53. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh. Câu 54. Chất nào sau đây là muối axit? A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3. Câu 55. Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol. Câu 56. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,070.B. 0,105.C. 0,030.D. 0,045. Câu 58. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. + Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 2,00. B. 3,00. C. 1,50. D. 1,52. Câu 61: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? 10
Tài liệu đính kèm: