MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học. Lớp: 12. Thời gian làm bài: 50 phút Mức độ nhận thức Chủ đề/Chuẩn KTKN Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao I. Phần chung cho tất cả học sinh (8,0 điểm) Este – Lipit Kiến thức Biết được: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. - Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá). - Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. - Ứng dụng của một số este tiêu biểu. - Khái niệm và phân loại lipit. - Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo. - Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí. Hiểu được: Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp 6 4 hơn axit đồng phân. Kĩ năng - Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. - Các PTHH hoá học minh hoạ tính chất hoá học của este no, đơn chức. - Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học. - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo. - Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học. - Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phòng hoá este hoặc chất béo. Cacbonhidrat Kiến thức Biết được: - Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. - Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ. - Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng 5 3 thái, màu, mùi, vị, độ tan), tính chất hóa học của saccarozơ, (thủy phân trong môi trường axit). - Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, (trạng thái, màu, độ tan). - Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ: Tính chất 1 chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3); ứng dụng . Hiểu được: Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản ứng lên men rượu. Kĩ năng - Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ, fructozơ. Dự đoán được tính chất hóa học. - Các PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học. - Quan sát mẫu vật thật, mô hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét. - Các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học. - Phân biệt các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học. - Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng. Amin – amino axit – peptit – protein Kiến thức Biết được: - Khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế và gốc - chức). - Đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin. - Biết được: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ phân) - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống. Hiểu được: - Tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom trong nước. 5 2 - Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản ứng trùng ngưng của và - amino axit). Kĩ năng - Viết công thức cấu tạo của các amin đơn chức, xác định được bậc của amin theo công thức cấu tạo. - Quan sát mô hình, thí nghiệm,... rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất. Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin. - Các PTHH minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học.Dự đoán được tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận. - Các PTHH chứng minh tính chất của amino axit. - Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học. - Các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein. - Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác. - -Tính khối lượng amin, amino axit, muối (1) 1: Nhận biết; 2: Thông hiểu; 3: Vận dụng; 4: Vận dụng cao. 2 Mức độ nhận thức Chủ đề/Chuẩn KTKN Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Polime Kiến thức Biết được: - Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính, ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng). - Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của: chất dẻo, tơ, cao su. Kĩ năng 4 1 - Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại. - Các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. - Các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. -Tính độ polime hóa. Tổng hợp hóa hữu cơ 2 II. Phần riêng (2,0 điểm) 1. Dành cho học sinh đăng ký thi TNTHPT quốc gia theo tổ hợp môn KHXH (2,0 điểm) Este – Lipit - Tính khối lượng chất béo, muối, Br2, H2 trong phản ứng thủy phân, phản ứng cộng, cháy... 3 - Tìm CTCT dựa vào các dữ kiện liên quan. - Nhận định đúng, sai - Tổng hợp este-ancol-phenol... Cacbonhidrat - Tính các dữ kiện liên quan của phản ứng tráng gương, thủy phân...của Cacbohiđrat. 2 -Các phát biểu liên quan đến cacbohidrat. -Tổng hợp về cacbohiđrat - Bài tập liên quan đến độ rượu, hiệu suất phản ứng... Amin – amino axit – peptit – protein - Xác định công thức phân tử-CTCT theo số liệu đã cho. - Bài tập peptit từ phản ứng thủy phân. 2 - Tổng hợp amin-amino axit-peptit... - Phát biểu đúng, sai... Polime - Tính khối lượng polime hoặc monome từ phản ứng tổng hợp có hiệu suất. 1 - Sơ đồ điều chế polime Tổng số câu 20 12 XH: 8 XH: 0 Tổng số điểm 5 3 XH: 2 XH: 0 3 Mức độ nhận thức Chủ đề/Chuẩn KTKN Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao XH: 20% XH: 00% Tỉ lệ 50% 30% TN: 10% TN: 10% 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I HÓA 12 (2022 – 2023) CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT A. ESTE 1.KHÁI NIỆM - DANH PHÁP Khi thay .....................................................................................................................thì được este. R - C - O - R ' O Cách gọi tên este Tên este = tên gốc hidrocacbon R’+ tên gốc axit RCOO (ic at) Tên một số gốc hiđrocacbon Tên một số axit CH3- : metyl HCOOH : axit fomic C2H5- : etyl CH3COOH : axit axetic CH3-CH2-CH2- : propyl CH3CH2COOH : axit propionic (CH3)2CH- : isopropyl CH3CH2CH2COOH : axit butiric CH3CH2CH2CH2- : Butyl CH3CH2CH2CH2COOH : axit valeric CH3CH(CH3)CH2- : isobutyl C6H5COOH : axit benzoic CH3CH2(CH3)CH- : sec-butyl CH2 =CHCOOH : axit acrylic (CH3)3C- : tert-butyl CH2 =C(CH3)COOH : axit metacrylic CH3CH(CH3)CH2CH2- : isoamyl HOOC - COOH: axit oxalic CH2=CH- : vinyl HOOC - CH2 - COOH: axit malonic CH2=CH-CH2- : anlyl HOOC- [CH2]4 -COOH: axit ađipic C6H5- : phenyl C6H5-CH2- : benzyl CH3 - C - OH CH3 - C - O- C2H5 O O axit axetic etyl axetat H - C - O - C H C H - C - O - CH CH - C - O - CH C H 2 5 C H 3 - C - O - C H = C H 2 6 5 3 3 2 6 5 O O O O etyl fom iat vinyl a xetat metyl benzoat benzyl axetat * Công thức + Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR’ Nếu R và R’ là gốc no, mạch hở thì este là CnH2nO2 (n ≥ 2) + Este tạo bởi axit đơn chức RCOOH và ancol đa chức R’(OH)n : (RCOO)nR’ + Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’)m + Este tạo bởi axit đa chức R(COOH)m và ancol đa chức R’(OH)n: Rn(COO)n.mR’m + Este fomat: HCOOR’ ’ + Este của phenol và đồng đẳng: RCOOC6H5, RCOOC6H4R 2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 0 - không có liên kết hidro có t s thấp. - chất (l) ; rắn, nhẹ hơn nước - có mùi thơm đặc trưng. 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 0 3.1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit (H2SO4 đặc, t ) R-COO-R’+ HOH CH3COOC2H5 + H2O ............................................................. 3.2. Phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa) R-COO-R’+ NaOH CH3COOC2H5 + NaOH Đề cương ôn tập HKI Hóa 12 (2023-2024) 1 3.3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon a) Phản ứng cộng vào gốc không no CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2 CH3[CH2]16COOCH3 (metyl stearat) b ) Phản ứng trùng hợp nCH = CH -C -O - CH xt, t ( CH - CH ) 2 3 2 n O C O O CH 3 m etyl acrylat poli (m etyl acrylat) c) Phản ứng tráng gương của este fomat... 3.4. Phản ứng cháy CnH2nO2 + O2 4. ĐIỀU CHẾ RCOOH + R’OH R-COO-R ’+ HOH 5. CÁC CHÚ Ý KHI LÀM BÀI TẬP VỀ ESTE 5.1. Đốt cháy một este thu được n n thì este đó là este no đơn chức, mạch hở. CO2 H2O 5.2. Este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Este fomat: HCOOR’ 5.3. Phản ứng thủy phân: 0 RCOOR’ + NaOH t RCOONa + R’OH 0 t ’ (RCOO)nR’ + nNaOH nRCOONa + R (OH)n 0 t ’ R(COOR’)m+ mNaOH R(COONa)m + mR OH 0 t ’ Rn(COO)n.mR’m + n.mNaOH nR(COONa)m + mR (OH)n t0 RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O nNaOH Số nhóm este = (Trừ este của phenol và este đồng đẳng phenol). neste 5.4. Một số este khi thủy phân tạo không tạo ancol: t0 RCOOCH = CH2 + NaOH RCOONa + CH3CHO t0 RCOOCH = CHR + NaOH RCOONa + RCH2CHO t0 RCOOC(CH3)= CH2 + NaOH RCOONa + (CH3)2CO t0 RCOOC(CH3)= CHR + NaOH RCOONa + RCH2COCH3 Thủy phân este tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì este có dạng HCOOCH=CHR’ B. LIPIT 1. KHÁI NIỆM - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. -Lipit: chất béo, sáp, steroit, photpholipit 2. CHẤT BÉO 2.1.Khái niệm - Chất béo (triglixerit, triaxylglixerol) là . .......................................................................................... -Công thức chung: O C H 2 - O - C - R 1 C H - O - C O - R 2 C H 2 - O - C - R 3 O - các axit béo thường có trong chất béo là : Axit stearic : CH3[CH2]16COOH Axit panmitic : CH3[CH2]14COOH Axit oleic : CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH 2.2. Tính chất vật lí Đề cương ôn tập HKI Hóa 12 (2023-2024) 2 - (r): mỡ động vật, chứa chủ yếu các gốc axit béo no. - (l): dầu thực vật, chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. - nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. 2.3. Tính chất hóa học a) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit CH2 - O - CO R1 CH -OH H+, t 2 R1 - COOH H O + + 3 2 R2 - COOH CH - O - CO R2 CH - OH R3 - COOH CH - O - CO R 2 3 CH2 - OH b) Phản ứng xà phòng hóa C H 2 - O - C O R 1 C H - O H 2 R 1 - C O O N a + + t R 2 - C O O N a C H - O - C O R 2 3 N a O H C H - O H R 3 - C O O N a C H - O - C O R 2 3 C H 2 - O H trig lix e rit g lix e ro l x a p h o n g c) Phản ứng hidro hóa C H 2 - O - C O - C 1 7 H 3 3 C H 2 - O - C O - C 1 7 H 3 5 N i, t , P + 3 C H - O - C O - C 1 7 H 3 3 H 2 C H - O - C O - C 1 7 H 3 5 C H 2 - O - C O - C 1 7 H 3 3 C H 2 - O - C O - C 1 7 H 3 5 t r io le in ( lo n g ) t r is t e a r in ( r a n ) - Nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit,chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu dầu mỡ để lâu bị ôi. II.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ C. phản ứng este hóa. D. phản ứng kết hợp 2. Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. Xà phòng hóa. B. Hiđrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH D. C2H5COOH 4. Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5 6. Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. Etyl axetat. B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat 7. Khi thủy phân este X (xúc tác H+) thu được sản phẩm là axit axetic và anđehit axetic. Tên gọi của X là A. vinyl axetat. B. etyl fomat C. etyl axetat D.metyl acrylat 8. Hợp chất hữu cơ X có CTCT : CH2=CHOCOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. vinyl axetat C. vinyl fomat. D. anlyl fomat. 9. Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương úng A. HCOOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2 10. HCHC (X) đơn chức có CTĐGN là C2H4O. (X) tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với natri. Số CTCT có thể có của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 11. Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH2=CHCOOCH=CH2 12. Thủy phân este E có công thức C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng)thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là. A. metyl propionat B. propi fomat C. ancol etylic D. etyl axetat 13. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2= CHCOOCH3 Đề cương ôn tập HKI Hóa 12 (2023-2024) 3 B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo Polime 14. Polivinylaxetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. A.C2H5COOCH = CH2 B.CH 2=CH–COOC2H5 C. CH3COOCH = CH2 D.CH2=CH– COOCH3 15. Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là: A.CnH2n-1COOCmH2m+1 B.CnH2n-1COOCmH2m – 1 C.CnH2n +1COOCmH2m –1 D.C n H 2n + 1COOCmH2m + 1 16. Cho các chất sau C2H5Cl(1); C2H5OH(2); CH3COOH(3); CH3COOC2H5(4). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất (trái sang phải như sau) A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 C. 1, 4, 2, 3 D. 4, 1, 2, 3 17. Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được một hỗn hợp không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH = CH – CH3 C. HCOOCH2 – CH = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 18. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C ) chưng cất thu được (D), (D) tráng bạc cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B), CTCT(A) là A. HCOO – CH2 – CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH3COO – CH = CH2 19. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được A gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dụng dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: A. RCOOR’ B. (RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3 20. Cho sơ đồ sau: NaOH O2 NaOH CaO X Y Z T 0 C 2 H 6 t Nếu công thức phân tử của X là C4H8O2 thì cấu tạo của X theo sơ đồ là A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7. 21. Chất thơm A thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất A không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: A. C6H5COOCH3 B. CH3COOC6H5 C. HCOOCH2C6H5 D. HCOOC6H4CH3. 22. Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol? A. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa ancol và axit B. Phản ứng este hóa xảy ra không hoàn toàn C. Phản ứng este hóa cho sản phẩn là este và nước D. Nguyên tử H linh động của axit kết hợp với – OH của ancol tạo ra H2O. 23. Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol. C. Một muối và một ancol 24.Este CH3COOC2H3 không phản ứng với các chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Brom. D. Mg(OH)2 25. Cho các chất sau:CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là: A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH 26. Để điều chế este phenylaxetat, người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây trong môi trường axit? A. CH3COOH B. (CH3CO)2O. C. CH3OH D. CH3COONa 27. Cho 5 chất sau: (1) CH3CHCl2; (2) CH3COOCH = CH2; (3) CH3COOCH2 – CH = CH2; (4) CH3CH2COOCH2Cl; (5)CH3COOCH3. Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. (2) B. (1), (2) C. (1), (2), (4). D. (3), (5) 28. CnH2nO2 có thể là công thức tổng quát của các hợp chất nào dưới đây? A. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở B. Este không no (có một nối đôi), đơn chức. Đề cương ôn tập HKI Hóa 12 (2023-2024) 4 C. Anđehit no đơn chức. D. Ancol no, hai chức, mạch hở. 29. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế vinylaxetat bằng phản ứng trực tiếp. A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H3COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H3OH 30. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm muối và ancol? 3600 C A. CH3COOCH CH2 + dung dịch NaOH B. C6 H5Cl NaOH 315atm t0 t0 C. CH3COOC6H5 + NaOH D. HCOOCH2–CH = CH2 + NaOH 31. Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp etylaxetat từ phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic? A. Dùng dư axit hoặc ancol B. Dùng H2SO4 đặc hấp thụ nước C. Chưng cất đuổi este D. Tăng áp suất chung của hệ. 32. Cho các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH NaOH A B 0 CH CaO,t 4 Công thức không phù hợp với chất A là: A. CH3OCOCH3 B. CH3COOH C. CH3COONH4 D. HCOOCH3. 33. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giải thiết trên? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. 35. Thu được glyxerol khi thủy phân A. muối. B. este đơn chức. C. chất béo D. etyl axetat. 36. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là A. thuận nghịch. B. xà phòng hóa C. không thuận nghịch D. cho nhận electron 37. Để biến một số dầu thành mỡ (rắn) hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình A. hidro hóa ((có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa 38. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O 39. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng A. Xà phòng hoá. B. Thuỷ phân este trong kiềm C. Đun nóng axit béo với dd kiềm D. Phân huỷ dầu mở động thực vật 40. Thuỷ phân este A có CTPT C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. X có số C gấp ba Y. X hoặc Y có thể là A. Anđehit axetic B. Metyl propionat.C. Axit acrylic D. Ancol propylic 41. Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. o D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken 42. Khi thủy phân một loại chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit béo. Số CTCT có thể có của chất béo chứa cả 2 loại axit trên là A. 4. B. 6 C. 12 D. 1 Đề cương ôn tập HKI Hóa 12 (2023-2024) 5 43. Thuỷ phân etyl acrylat trong dd natri hiđroxit đun nóng thu được: A. CH3 CO CH3 và CH3COONa B. C2H5OH và CH2 CH COONa. C. CH3 CH O và CH3COONa D. CH3OH và CH2 C(CH3) COONa 44. Hỗn hợp X gồm 2 chất khác dãy đồng đẳng và hơn kém nhau 1C. Cho hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/ddNH3 thu được m(g) Ag. X là hỗn hợp nào sau đây ? A. CHCH và CH2 CH CH3 B. HCOOH và CH3COOH C. H COO CH CH2 và CH2 CH COOCH3. D. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 45. C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? A.5 đồng phân.B. 6 đồng phân.C.7 đồng phân.D. 8 đồng phân 46. Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 : A. êtyl axetat.B. metyl fomiat.C. vinyl acrylat.D. phenyl propionat. 47. Cho các chất sau đây : 1. CH3COOH. 2. CH2=CHCOOH ; 3. CH3COOCH3 ;4. CH3CH2OH ; 5.CH3CH2Cl ; 6.CH3CHO . Hợp chất nào có phản ứng với dd NaOH. A. 1,2,3,5.B. 2,3,4,5 C. 1,2,5,6 D. 2,3,5,6 48. Phát biểu nào sau đây không đúng : A.Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch. B.Phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn. C.Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu. D.Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu. 49. Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 X, Y, Z lần lượt là : A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH 50. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ : A.CH3COOH, CH3OH. B.C2H5COOH, C2H5OH. C.(CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH. D.CH3COOH, (CH3)2CH-CH2CH2OH 51. Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại : A.este no đơn chức, mạch hở B.este mạch vòng đơn chức. C.este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức. D.este hai chức no. 52. Để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat, anlyl propionat, metyl acrylat . Ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ? A.dùng dd NaOH, đun nhẹ, dùng dd brom, dùng H2SO4 loãng. B.Dùng dd NaOH , dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd brom C.Dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd brom, dùng H2SO4 loãng. D.Cả ba đều sai. 53. Phản ứng : B (C4H6O2) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo của B là: A. CH3-COOCH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2 C.HCOO-CH=CH-CH3. D.HCOO-C(CH 3)=CH2 54. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng. A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) C- CnH2nO2 (n ≥ 2). B- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) 55. este X có công thức phân tử là C4H8O2. Có những chuyển hóa sau: xt H+ X + H2O Y1 + Y2; Y1 + O2 Y2 Để thỏa điều kiện trên thì X có tên là : A.Ancol etylic B.Etyl axetat. C.Metyl propionat. D.Propyl fomiat. 56. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1)CH3CH2COOCH3 ; (2)CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5 ; (4)CH3COOH; (5)CH3CHCOOCH3 ; ׀ Đề cương ôn tập HKI Hóa 12 (2023-2024) 6
Tài liệu đính kèm: