Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn Hóa học - Lớp 12

Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn Hóa học - Lớp 12

Câu 1: Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở:

A.CnH2n+2-x(OH)x B.CnH2n+2O C. CnH2n+2Ox D. CnH2n+1OH

Câu 2: Rượu X có công thức: CH3-CH2-CH2-OH. Hãy xác định tên của X:

A. rượu etylic B.rượu iso-propylic C .rượu n-propylic D.propanol

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn Hóa học - Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Câu 1: Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở:
A.CnH2n+2-x(OH)x	 B.CnH2n+2O	C. CnH2n+2Ox	D. CnH2n+1OH
Câu 2: Rượu X có công thức: CH3-CH2-CH2-OH. Hãy xác định tên của X:
A. rượu etylic	 	B.rượu iso-propylic	C .rượu n-propylic	D.propanol
Câu 3: Khi đun nóng Butanol-2 với H2SO4 đặc ( 170oC) thu được sản phẩm chính là:
A.CH2=CH-CH2-CH3	B.CH3-CH=CH-CH3	 C .CH3-C=CH-CH3	 	 D.tất cả đều sai
	 CH3
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một Ankanol ta thu được CO2 và H2O với số mol:
A.n >n 	B. n = n 	C . n < n 	D.một kết quả khác
Câu 5: Hãy gọi tên hợp chất sau: CH3-NH-CH3
A. đimetyl amin	B.đietyl amin	C .etyl metyl amin	D. metyl amin
Câu 6: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: CH3NH2(1), C6H5NH2(2), NH3(3) :
A. (2)>(3)>(1)	B.(2)<(1)<(3)	C .(2)<(3)<(1)	D.(1)<(3)<(2)
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C2H6A1A2A3	Các chất A1,A2,A3 lần lượt là:
A.C2H5Cl, C2H5CHO, C2H5OH	B. C2H5OH, C2H5Cl, HCHO	
C .CH3Cl, C2H5OH, CH3CHO	D.C2H5Cl, C2H5OH, CH3CHO
Câu 8: Đun nóng hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic với H2SO4 đặc, 140oc, thì số ete thu được là:
A. 2 ete	B. 1 ete	C . 3 ete	D. 4 ete
Câu 9 : Hợp chất hữu cơ A có công thức: C2H6O. A không tác dụng với NaOH, A tác dụng với Na và tham gia phản ứng este hóa. CTCT đúng của A là:
A. CH3-O-CH3	B. CH3-CHO 	C . CH3-CH2OH	D. CH3-COOH
Câu 10: Hợp chất hữu cơ B có công thức C3H6O. B làm mất màu dung dịch thuốc tím và khi tác dụng với H2(Ni, to) tạo ra rượu no đơn chức. Xác định CTCT đúng của B.
A. CH2=CH-CH2-OH	B. CH3-CH2-CHO 	 C . CH3-CO- CH3	 D. CH3-CH2-CH2OH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thì đó là dãy đồng đẳng:
A. anđehit no đơn chức	B. anđehit vòng no. C . anđehit no 2 chức	 D. tất cả đều đúng.
Câu 12: Nhỏ dung dịch Brom vào dung dịch phenol, thì hiện tượng xảy ra là :
A. xuất hiện kết tủa vàng	B. xuất hiện kết tủa xanh	C . xuất hiện kết tủa trắng 
D.không có hiện tượng gì
Câu 13: Cho quì tím vào dung dịch anilin, thì quì tím đổi thành :
A. màu xanh	B. màu đỏ	C . không đổi màu	D. tất cả đều đúng
Câu 14: Hợp chất hữu cơ Y có cấu tạo: CH3-CH2-CHO. Hãy gọi tên quốc tế của Y:
A. anđehit propionic	B. propanal	C .butanal	D. anđehit axetic
Câu 15: Cho dung dịch fomalin vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, đung nóng ống nghiệm. Nêu hiện tượng xảy ra:
dung dịch xanh lam chuyển sang kết tủa đỏ gạch
kết tủa xanh lam chuyển sang kết tủa đỏ gạch
kết tủa xanh lam chuyển sang dung dịch xanh lam
kết tủa xanh lam chuyển sang dung dịch đỏ gạch.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2MNP
Các chất M,N,P lần lượt là :
A. C2H2, CH3CHO, C2H5OH	B. C2H2, CH3CHO, CH3COOH	
C . C2H2, C2H5OH, CH3CHO	D. C2H2, CH3COOH, C2H5OH
Câu 17: Hợp chất hữu cơ Q có cấu tạo: CH3-CH2-COOH. Hãy gọi tên quốc tế của Q.
A. axit propionic	B. axit propanoic	C . axit axetic	D. tất cả đều sai.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ Z có cấu tạo : CH2=CH-COOH. Hãy xác định tên của Z.
A. axit metacrylic	B. axit vinyl axetic	C . axit propionic	D. axit acrylic
Câu 19 : Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5OH(3)
A. (1)<(2)<(3)	B. (1)<(3)<(2)	C .(2)<(3)<(1)	D.(3)<(1)<(2)	
Câu 20 : So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau : C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH3CHO(3)
A. (3)<(1)<(2)	B.(3)<(2)<(1)	C .(2)<(1)<(3)	D.(1)<(2)<(3)
Câu 21: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có CTPT C3H6O2. Hợp chất có thể là:
A. axit hay este no đơn chức.	B. rượu hai chức không no có 1 liên kết đôi
C . xeton hai chức no	D. anđehit hai chức no.
Câu 22: Khi cho axit acrylic phản ứng cộng vơi HCl. Hãy xác định sản phẩm chính thu được :
A. CH3-CH-COOH	 B. Cl-CH2-CH2-COOH C . CH3-CH2-COOH D. một kết quả khác
	 Cl
Câu 23: Hợp chất hữu cơ E có công thức : CH3COOCH3. hãy gọi tên của E
A. etyl axetat	B. etyl fomiat	C . metyl axetat	D. metyl fomiat
Câu 24: Este E có CTPT : C4H8O2 hãy xác định số đồng phân của E:
A. 3 đồng phân.	B. 4 đồng phân.	C .5 đồng phân.	D. 6 đồng phân.
Câu 25: Cho dung dịch glucozơ vào cốc đựng Cu(OH)2 đun nóng. Nêu hiện tượng xảy ra :
kết tủa xanh lam chuyển sang dung dịch xanh lam
dung dịch xanh lam xuất hiện kết tủa đỏ gạch
kết tủa xanh lam chuyển sang kết tủa đỏ gạch
một kết quả khác
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây không đúng :
Hợp chất hữu cơ đa chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức giống nhau.
Hợp chất hữu cơ tạp chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức giống nhau.
Hợp chất hữu cơ đơn chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa một nhóm chức
Hợp chất hữu cơ tạp chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức không giống nhau.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ A có công thức : CH3-CH-COOH , hãy gọi tên A:
	 NH2
A. axit α-amino axetic 	B.axit β-amino propionic 	 C .axit amino axetic 
D. axit α-amino propionic
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: 
	C2H2EF
	 NP
Xác định các chất lần lượt E,F,N,P trong sơ đồ:
A. C2H3Cl, (-CH2-CH-)n, C2H4, (-CH2-CH2-)n	B. C2H3Cl, (-CH=CH-)n, C2H6, (-CH2-CH2-)n
	 Cl
C . C2H2Cl2, (-CH2-CH-)n, C2H4, (-CH=CH-)n	D. tất cả đều sai
	 Cl
Câu 29: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, KLPT của Y bằng 94đvC. Cho biết CTCT của Y:
A. C6H5-CH2-OH	B. C6H5-OH	C . C6H4 (CH3 )OH	D. một kết quả khác
Câu 30: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân:
A. rượu iso-butylic.	B. 2-metyl propanol-2.	C . butanol-1	D. butanol-2
Câu 31: Các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C,H,O có KLPT bằng 60đvC. Những chất nào trong các chất đó có thể chuyển hóa theo sơ đồ sau:
	CxHyOz CxHy A1B1Glixerin
A. C2H4O2	B. propanol-1 và propanol-2.	C .etyl metyl ete	D. metyl fomiat.
Câu 32: Cho hỗn hợp Z gồm hai rượu có công thức CxH2x+2O và CyH2yO, biết x+y=6 và x=y= 1. CTPT của 2 rượu là:
A. C3H8O và C5H10O	 B.CH4O và C3H6O 	 C .C2H6O và C4H8O	 D. C4H10O và C6H12O 
Câu 33: Cho 0,92 g một rượu no đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 0,224 lít H2 (ở đktc). CTPT của rượu đã cho là:
A. C2H5OH	B. CH3OH	C . C3H7OH	D. C4H9OH	
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một rượu đơn chức X thu được 19,8g CO2 và 10,8g H2O. Xác định CTPT của X.
A. C2H5OH	B. CH3OH	C . C3H7OH	D. C4H9OH
Câu 35: Tỉ khối hơi của anđehit đơn chức với hiđro bằng 22. hãy xác định CTPT của anđehit.
A.HCHO	B. CH3CHO	C .C2H5CHO	D.C2H3CHO.	 
 Câu 36: Một hỗn hợp 2 axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương, CTPT hơn kém nhau 3 nhóm CH2 . Axit có KLPT lớn hơn khi tác dụng Cl2 có ánh sáng, sau phản ứng chỉ tách được axit monoclo. CTCT 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH	B. CH3COOH và C3H7COOH
C. HCOOH và CH3 CH2CH2 COOH	D. HCOOH và (CH3 )2CHCOOH
Câu 37: Z là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O2 ( đktc). Hãy cho biết CTCT của Z:
A. CH3COOH	B. CH2=CH-COOH	C. HCOOH	D. C2H5COOH
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 3,0g axit cacboxylic X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm, khối lượng bình 1 tăng 1,8 g và bình 2 tăng 4,4g. Mặt khác nếu cho bay hơi 1,0g X thì thu được 373,4ml hơi (đktc).CTCT của X là:
A. 	HCOOH	B. CH2=CH-COOH	C. CH3COOH	D. C2H5COOH
Ccâu 39: Lấy 0,94g hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 /NH3, thu được 3,24g Ag. CTPT của 2 anđehit là:
A. CH3CHO và HCHO	B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO	D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 40: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O ). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứnh duy nhất. Chất X là:
A. axit axetic	B. rượu etylic	C. etyl axetat	D. axit fomic.
................................... HẾT.................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN HÓA HỌC – LỚP 12
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: C
Câu 14: B
Câu 15: B
Câu 16: A
Câu 17: B
Câu 18: D
Câu 19: D
Câu 20: A
Câu 21: A
Câu 22: A
Câu 23: C
Câu 24: B
Câu 25: C
Câu 26: B
Câu 27: D
Câu 28: A
Câu 29: B
Câu 30: D
Câu 31: B
Câu 32: C
Câu 33: A
Câu 34: C
Câu 35: B
Câu 36: C
Câu 37: B
Câu 38: C
Câu 39: C
Câu 40: B

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TLAK.doc