Đề cương ôn thi học kì 1 - Lớp 12 năm học 2009 - 2010

Đề cương ôn thi học kì 1 - Lớp 12 năm học 2009 - 2010

Bài 1.( 3,5 điểm) Hàm số và các bài toán liên quan

 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

 2.Viết pptt của đồ thị tại một điểm.

 3.Sự tương giao của 2 đồ thị.

 4.Tính đơn điệu ,cực trị ,tiệm cận .

Bài 2.( 1,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn ,khoảng

Bài 3.( 2,5 điểm) Mũ và lôgarit

 1.giải pt mũ và lôgarit

 2.Giải bpt mũ và lôgarit( chuẩn)

 3.Giải hệ pt mũ và lôgarit (nâng cao)

Bài 4.(2,5 điểm) Hình KG

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 - Lớp 12 năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ toán 	Đề cương ôn thi học kì 1-lớp 12 
Trường THPT D ĐN	năm học 2009-2010
Chủ đề ôn tập: 
Bài 1.( 3,5 điểm) Hàm số và các bài toán liên quan 
	1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
	2.Viết pptt của đồ thị tại một điểm.
	3.Sự tương giao của 2 đồ thị.
	4.Tính đơn điệu ,cực trị ,tiệm cận .
Bài 2.( 1,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn ,khoảng
Bài 3.( 2,5 điểm) Mũ và lôgarit
	1.giải pt mũ và lôgarit
	2.Giải bpt mũ và lôgarit( chuẩn)
	3.Giải hệ pt mũ và lôgarit (nâng cao)
Bài 4.(2,5 điểm) Hình KG
Bài tập ôn tập:
Bài I: Cho hàm số 
Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số (C).
Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (C) tại 
Viết pt tt với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Viết phương trỡnh tt với (C) biết tiếp tuyến vuụng gúc với đường thẳng: 
Viết phương trỡnh tt với (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
Biện luận số nghiệm của phương trỡnh: theo m
Bài II Cho hàm số : ( C ) 
a-khảo sỏt và vẽ đồ thị (C)
b-Tỡm m ủth y= mx+m+3 caột ủoà thũ (C) taùi hai ủieồm phaõn bieọt.
c- Vieỏt phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn vụựi (C) taùi giao ủieồm cuỷa ủoà thũ haứm soỏ vụựi truùc tung.
d- Vieỏt phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn vụựi (C) taùi giao ủieồm cuỷa ủoà thũ haứm soỏ vụựi truùc hoaứnh.
e- Vieỏt phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn vụựi (C) taùi bieỏt tieỏp tuyeỏn song song vụựi ủửụứng thaỳng .
Bài III: Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
 a) trờn [-1;3] 	b) trờn 
	 c) trờn 	d) trờn đoạn 
Baứi IV : Giaỷi caực phửụng trỡnh
 1) 22x + 5 + 22x + 3 = 12	2) 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0 3) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0 
 4) lg2x – lg3x + 2 = 0 5) 6) 	 7) 4x – 6.2x+1 + 32 = 0
 8) log4(x + 2) – log4(x -2) = 2 log46 ; 9)log.log= 6. ;	10) . 
 11) lg(x + 1) – lg( 1 – x) = lg(2x + 3) 12) log4x + log2x + 2log16x = 5 13) log4(x +3) – log4(x2 – 1) = 0
 14) . ; 15) .
Baứi Va Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh
	a) ; b) 	c) ; d) 
Baứi Vb Giaỷi caực heọ phửụng trỡnh
 a) ; b) ; c) d) . e) 
Baứi VI
	1)Tớnh thể tớch của khối tứ giỏc đều chúp S.ABCD biết SA=BC=a.
 2) cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng , cạnh bờn bằng 
	a.Tớnh chiều cao của hỡnh chúp S. ABC.
	b.Tớnh thể tớch của hỡnh chúp S.ABC.
 3)Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh chữ nhật, cạnh bờn SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy.
SA = 3a, SB = 5a, AD = a
	1.Tớnh độ dài AB.
	2.Tớnh thể tớch của hỡnh chúp S.ABCD.	
	Đề tham khảo
	ĐỀ 01
Câu I( 3 ,5 điểm)	Cho hàm số : y = 
 1/Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 
 2/Viết PTTT với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1
Cõu II. ( 3 điểm)
 1/ Giải phương trỡnh : 4x+1 + 2x+1 = 2x+2 +2
 2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 – 2x2 + 8 trên [0;2]
Cõu III. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a .SA vuông góc với đáy và bằng 2a
Tính diện tích toàn phần của hình chóp
Tính thể tích hình chóp
 c) Xác định tâm và bán kính của mắt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Câu IVa.( 1,5 điểm)(dành cho chương trình chuẩn) giải bất phương trình :
Câu IVb. ( 1,5 điểm) (dành cho chương trình nâng cao) Giải hệ phương trình:
	...........................................................................................................
	ĐỀ 02
Cõu I. (3,5 điểm) Cho hàm số y=x3 - 3x2 + 2
1.Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số.
2.Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh : -x3 + 3x2 + m=0 cú 3 nghiệm thực phõn biệt.
Cõu II.. (3 điểm)
	1. Giải phương trình .
2. Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+.
Cõu III : (2,5đ) Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều, tất cả cỏc cạnh đều bằng a. Tớnh thể tớch hỡnh chúp S.ABCD
Cõu IVa. (dành cho chương trình chuẩn) giải bất phương trình :
	 .
Cõu IVb. (dành cho chương trình nâng cao) giải bất phương trình :
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap hoc ki 1lop 12.doc