Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Vật lí 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Tân Phong

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Vật lí 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Tân Phong
pdf 12 trang Người đăng nhan an Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Vật lí 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Tân Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG 
 ĐỀ CƢƠNG ÔN KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024 
 Môn Vật lí 12 
 PHẦN I. CẤU TRÚC, ĐẶC TẢ ĐỀ 
Chƣơng 4 Dao động và sóng điện từ (biết 3, hiểu 2, 1 VD) 
1. Cấu tạo của mạch dao động LC. 
2. Công thức tính chu kì của mạch dao động LC 
3. Biểu thức i, q. Mối quan hệ về pha của chúng. 
4. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị U0, I0, Q0; 
5. Định nghĩa sóng điện từ; các đặc điểm của sóng điện từ; sự truyền sóng điện từ trong khí quyển. 
6. Sơ đồ khối của máy phát và của máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản 
7. Biết một số ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc. 
Bài tập 
- Tính tần số, chu kì dao động riêng của mạch dao động LC, các giá trị tức thời i, q, u; liên hệ giữa các giá trị cực 
đại U0, I0, Q0; mối liên hệ về pha giữa các đại lượng trên 
- Tính bước sóng của sóng điện từ do mạch LC. 
Chƣơng 5 Sóng ánh sáng (biết 7, hiểu 4)(KHXH 3VD; KHTN 1VD, 2 VDC) 
9. Hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính 
10. 02 thí nghiệm Niu-ton về tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc 
11. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng; Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định; chiết suất của môi trường 
phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không. 
12. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, mô tả hiện tượng quan sát được khi thực hiện giao thoa với 01 ánh sáng đơn 
sắc, 02 ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng. 
13. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng 
14. Công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối 
15. Bài tập đơn giản về hiện tượng giao thoa; 
16. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất gì? 
17. Cấu tạo nguyên tắc hoạt động máy phân tích quang phổ; 
18. Định nghĩa, nguồn phát, các tính chất, đặc điểm chính và ứng dụng được quang phổ liên tục, quang phổ vạch 
phát xạ và hấp thụ. 
19. Định nghĩa, nguồn phát, bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X; Phân biệt 
được các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. 
20. Xác định bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm 
Bài tập Bài tập liên quan đến các công thức giao thoa ánh sáng đối với ánh sáng đơn sắc, 02 hoặc 03 ánh sáng đơn 
sắc, ánh sáng trắng 
Chƣơng 6 Lƣợng tử ánh sáng (4 biết, 3 hiểu, 1VD) 
21. Thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện 
22. Định nghĩa hiện tượng quang điện, hiện tượng quang điện trong; 
23. Định nghĩa sự phát quang, quang phát quang, phân biệt huỳnh quang, lân quang; 
24. Nội dung định luật về giới hạn quang điện; 
25. Nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng; Công thức liên quan. 
26. Tính lưỡng tính sóng-hạt của ánh sáng; 
27. Các tiên đề Bo, công thức, sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. 
28. Định nghĩa tia laze, đặc điểm của tia laze và một số ứng dụng của laze. 
Bài tập 
- Vận dụng định luật về giới hạn quang điện 
- Vận dụng các tiên đề Bo giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. 
Chƣơng 7 Vật lý hạt nhân (6 biết, 3 hiểu)(KHXH 3VD; KHTN 1 VD, 2 VDC) 
29. Nêu được cấu tạo hạt nhân; tính được số prôtôn, nơtron, nuclôn trong hạt nhân nguyên tử; 
30. Các chất đồng vị. 
31. Công thức Anh xtanh liên hệ giữa khối lượng và năng lượng, khối lượng nghỉ, khối lượng động, năng lượng 
nghỉ, năng lượng toàn phần, động năng theo lý thuyết Anh-xtanh. 
32. Tính và viết công thức độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng; so sánh độ bền vững của các 
hạt nhân. 
33. Viết được phương trình phản ứng hạt nhân. 
34. Các định luật bảo toàn được sử dụng trong phản ứng hạt nhân. 
35. Năng lượng tỏa thu trong phản ứng hạt nhân; 
36. Định nghĩa hiện tượng phóng xạ. 
37. Định nghĩa chu kỳ bán rã. 
 1 
 38. Nêu được bản chất các tia phóng xạ 
39. Đặc điểm của các tia phóng xạ. 
40. Các công thức liên quan phóng xạ. 
Bài tập 
- Bài tập về hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng; khối lượng nghỉ và khối lượng động; động năng 
- Bài tập về độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng, các định luật bảo toàn số khối, điện tích, 
động lượng và năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân 
- Bài tập về phóng xạ 
 PHẦN II. ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP 
Câu 1. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm 
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. 
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. 
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. 
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. 
Câu 2. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 
 L C
A. T 2 LC B. T 2 C. T D. T 2 
 C 2LC L
Câu 3. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ 
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. 
C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C. 
Câu 4. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì 
tần chu kỳ dao động của mạch 
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. 
Câu 5. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần 
và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch 
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 6. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, điện tích dao động với phương trình q=q0cos( t) thì 
cường độ dòng điện có phương trình 
A. i= q0cos( t). B. i= cos( t+ /2). 
C. i=q0cos( t+ /2). D. i= q0cos( t+ /2). 
Câu 7. Trong mạch dao động điện từ LC, dòng điện trong mạch 
A. cùng pha với điện tích. B. ngược pha với điện tích. 
C. trễ pha hơn điện tích /2 D. sớm pha hơn điện tích /2 . 
Câu 8. Sóng điện từ là 
A. Điện từ trường lan truyền cùng pha trong không gian. 
B. Điện trường lan truyền trong không gian. 
C. Từ trường lan truyền trong không gian. 
D. Điện từ trường lan truyền vuông pha trong không gian. 
Câu 9. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại, Q0 là điện tích cực đại, công thức nào sau đây đúng? 
 1
A. I00  .Q B.  I00 .Q C. Q00  .I D. I0 
 .Q0
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. 
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. 
C. Sóng điện từ là sóng ngang. 
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau 
Câu 11. Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li? 
A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài 
Câu 12. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại 
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn 
Câu 13. Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng 
vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí? 
A. λ = 120 m. B. λ = 240 m. C. λ = 12 m. D. λ = 24 m. 
Câu 14. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Chọn phát biểu 
đúng khi nói về tương quan giữa véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó. 
A. E biến thiên tuần hoàn sớm pha hơn B một góc /2 
 2 
 B. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. 
C. và cùng phương. 
D. Cả A, B đều đúng. 
Câu 15. Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ 
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó. 
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó. 
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần 
số của nó. 
D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. 
Câu 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ 
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. 
B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. 
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ 
D. Sóng điện từ là sóng cơ học 
Câu 17. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vectơ cường độ diện trường vàvec tơ cảm ứng từ có 
phương 
A. // với nhau B. // với phương truyền sóng 
C. vuông góc với nhau D. vuông góc với nhau và // với phương truyền sóng 
Câu 18. Chọn câu sai. Sóng điện từ là sóng 
A. Do điện tích sinh ra. 
B. Do điện tích dao động bức xạ ra. 
C. Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng. 
D. Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng. 
Câu 19. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng 
A. Dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 
Câu 20. Chọn câu sai. Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến 
A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10 km bị tầng điện li hấp thụ mạnh. 
B. Sóng trung có bước sóng 1000 –100 m. Ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng 
điện li phản xạ mạnh. 
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10 m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần. 
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01 m, không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua. 
Câu 21. Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng 
A. kHz B. MHz C. GHz D. mHz 
Câu 22. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng 
sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng 
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m 
Câu 23. Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp mọi miền 
đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng 
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m 
Câu 24. Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng 
A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn 
Câu 25. Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến 
A. Radio. B. Điện thoại bàn hữu tuyến. 
C. Điện thoại di động. D. Dụng cu điều khiển tivi từ xa. 
Câu 26. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến 
A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến. 
B. Sóng dài và có bước sóng từ 107 m đến 105m 
C. Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 100m 
D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m 
Câu 27. Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là 
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại 
Câu 28. Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộp hận có trong máy phát là 
A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu. 
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại 
Câu 29. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=2mH, tụ điện có điện dụng C=10pF. Tính tần số dao động 
riêng của mạch. 
A. 85Kz B. 92,4KHz C.112,5KHz D. 1125,4KHz 
Câu 30. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=2mH, tụ điện có điện dụng C=1pF. Chu kỳ dao động riêng 
của mạch. 
A. 85,E s B. 92,0s B C.11,5s D. 0,28s 
 3 
 Câu 31. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1mH, tụ điện có điện dụng C=20pF. Bước sóng của sóng 
điện từ phát ra trong không gian là 
A. 167 m B. 267 m C. 420 m D. 320 m 
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. chiếu 1 chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành 1 chùm tia 
ló có màu sắc khác nhau. Hiện tương này gọi là 
A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng. 
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. 
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc 
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. 
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là 
nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 
Câu 34. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng 
A. Có màu sắc xác định. 
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. 
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. 
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. 
Câu 35. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng 
A. Có một bước sóng xác định 
B. Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu sắc cầu vồng từ đỏ đến tím 
C. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản Đỏ, xanh da trời, và màu lục 
D. Bị tán sắc khi qua lăng kính 
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác đại lượng 
không bao giờ thay đổi là 
A. chiều của nó B. vận tốc C. tần số D. bước sóng 
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng. Công thúc tính khoảng vân là 
 Da D D a
A. i B. i C. i D. i 
  2a a D
Câu 38. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo 
A. Tần số ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng 
C. Chiết suất của một môi trường D. Vận tốc của ánh sáng 
Câu 39. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng 
A. Có cùng tần số 
B. Đồng pha 
C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm 
D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi 
Câu 40. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là 
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ 
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác 
Câu 41. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ 
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục 
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục 
C. áp suất của khối khí phải rất thấp 
D. Không cần điều kiện gì 
Câu 42. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ 
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối 
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra 
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng vạch phổ, vị trí vạch màu, 
màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch 
D. ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay hợp chất, xác định thành phần 
cấu tạo của vật 
Câu 43. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ 
A. Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần, thành những thành phần đơn sắc khác nhau. 
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. 
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. 
Câu 44. Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là 
A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc 
C. ánh sáng bị tán sắc D. lăng kính không có khả năng tán sắc 
 4 
 Câu 45. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng (trùng câu 52) 
A. Có bản chất sóng B. Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Có thể bị tán sắc 
Câu 46. Quang phổ liên tục của 1 vật 
A. Phụ thuộc bản chất của vật B. Phụ thuộc nhiệt độ của vật 
C. Phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật D. Không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật 
Câu 47. Quang phổ gồm 1 dải màu từ đỏ đến tím là 
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ 
C. Quang phổ đám D. Quang phổ vạch phát ra 
Câu 48. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái 
A. Rắn 
B. Lỏng 
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp 
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao 
Câu 49. Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là 
vì 
A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một số tần số khác nhau và do chiết suất của thủy tinh 
đối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn. 
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím. 
C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. 
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. 
Câu 50. Chọn câu sai trong các câu sau 
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. 
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. 
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. 
Câu 51. Chọn câu sai. 
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắcđỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím 
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính 
C. Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua 
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. 
Câu 52. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng (trùng câu 45) 
A. Ánh sáng có bản chất giống nhau B. Ánh sáng là sóng ngang 
C. Ánh sáng là sóng điện từ D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. 
Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện 
tượng giao thoa? 
 D D D D
A. x 2k B. x k C. x k D. x (k 1) 
 a 2a a a
Câu 54. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? 
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như cầu vòng. 
B. Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. 
D. Không có các vân màu trên màn. 
Câu 55. Chọn câu sai trong các câu sau 
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc 
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh 
sáng có bước sóng ngắn 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định 
D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc 
Câu 56. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái 
A. Rắn 
B. Lỏng 
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp 
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao 
Câu 57. Chọn câu sai trong các câu sau 
A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục 
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau 
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng 
phát ra quang phổ liên tục 
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng 
Câu 58. Đặc điểm của quang phổ liên tục 
 5 
 A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 
D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ 
Câu 59. Máy quang phổ lăng kính cấu tạo gồm mấy phần? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 60. Ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính có tác dụng 
A. tạo ra chùm sáng song song. B. Tạo ra chùm sáng hội tụ 
C. thu ảnh D. Tán sắc ánh sáng. 
Câu 61. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ 
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽnằm trên một nền tối 
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối 
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc 
trưng cho nguyên tố dó 
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các 
vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó 
Câu 62. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa “Tia tử ngoại là những bức xạ 
có bước sóng ..bước sóng của ánh sáng .” 
A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím 
C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím 
Câu 63. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc 
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại 
C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng khả kiến (ánh sáng thấy được) 
Câu 64. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ 
A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng khúc xạ 
C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tán sắc 
Câu 65. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là 
A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến 
Câu 66. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc cầu vòng trên bầu trời ta thấy 
có những màu quần sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào của ánh sáng sau đây 
A. Nhiễu xạ B. Phản xạ 
C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng 
Câu 67. Chọn câu trả lời sai. Tia hồng ngoại 
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ  ≥ 0,76 m 
B. Có bản chất là sóng điện từ 
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt 
D. Dùng để trị bệnh còi xương 
Câu 68. Chọn câu trả lời đúng. Tia tử ngoại 
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím ở ≤ 0,4 m 
B. Có bản chất là sóng cơ học. 
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. 
D. ứng dụng để trị bệnh ung thư nông 
Câu 69. Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen (tia X) 
A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12 đến 10-8 m) 
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh 
C. Trong y học để trị bệnh còi xương 
D. Trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc 
Câu 70. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là 
A. Tác dụng nhiệt B. Làm iôn hóa không khí 
C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụng sinh học 
Câu 71. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngoại 
A. Mặt trời B. Hồ quang điện 
C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W 
Câu 72. Chọn câu trả lời sai. Tia tử ngoại 
A. Không tác dụng lên kính ảnh B. Kích thích một số chất phát quang 
C. Làm iôn hóa không khí D. Gây ra những phản ứng quang hóa 
Câu 73. Hãy chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại 
A. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau 
B. Không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ,giao thoa 
C. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh 
 6 
 D. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt 
Câu 74. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra 
A. ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia rơnghen 
Câu 75. Tia X có bước sóng 
A. Ngắn hơn tia hồng ngoại B. Dài hơn sóng vô tuyến 
C. Dài hơn tia tử ngoại D. Bằng tia gam ma 
Câu 76. Tính chất nổi bật của tia Rơngen là 
A. Tác dụng lên kính ảnh B. Làm phát quang một số chất 
C. Làm iôn hóa không khí D. Khả năng đâm xuyên 
Câu 77. Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất 
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơgen D. ánh sáng nhìn thấy 
Câu 78. Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất 
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơngen D. Tia  
Câu 79. Chọn câu sai ? 
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra 
B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất 
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt 
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m 
Câu 80. Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại là tia 
A. Đơn sắc có màu hồng B. Đơn sắc, không màu, ở đầu đỏ của quang phổ 
C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4 m D. Có bước sóng từ 0,75 m tới cỡ mm 
Câu 81. Chọn câu đúng. một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ 
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường B. Trên 00 C 
C. Trên 1000C D. Trên 00K 
Câu 82. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau? 
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại 
Câu 83. Các tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại? 
A. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện B. Có tác dụng iôn hoá chất khí 
C. Bị thạch anh hấp thụ mạnh D. Có tác dụng sinh học 
Câu 84. Chọn câu đúng. Bức xạ tử ngoại là bức xạ có 
A. Đơn sắc màu tím sẫm 
B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ 
C. Có bước sóng từ 400nm đến vài nanômet 
D. Có bước sóng từ 750nm đến 2mm 
Câu 85. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X? 
A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại 
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C 
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên 
D. Tia X được phát ra từ đèn điện 
Câu 86. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X 
A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện 
C. Làm iôn hoá chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm 
Câu 87. Điều nào sau đay là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại 
A. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại B. Cùng bản chất là chất điện từ 
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Có khả năng gây phát quang cho 1 số chất 
Câu 88. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia rơgen đều là 
A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. Sóng vô tuyến 
Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 
 = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính 
khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm. 
A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm 
Câu 90. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 
4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. 
A. 0,60m B. 0,55m C. 0,48m D. 0,42m. 
Câu 91. Thí nghiệm quang điện được nhà vật lí Héc thực hiện khi chiếu 
A. tia tử ngoại lên tấm kẽm tích điện dương. 
B. tia tử ngoại lên tấm kẽm tích điện âm. 
C. tia hồng ngoại lên tấm kẽm tích điện dương. 
D. tia hồng ngoại ngoại lên tấm kẽm tích điện âm. 
Câu 92. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? 
 7 
 A. Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu váo kim loại một ánh sáng thích hợp. 
B. Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 
C. Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào một điện trường mạnh. 
D. Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào một dung dịch. 
Câu 93. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sai? 
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phô tôn mang năng lượng. 
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phô tôn trong chùm. 
C. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng. 
D. Các phô tôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 
Câu 94. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về 
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. 
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. 
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. 
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô 
Câu 95. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng quang điện 
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng 
A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m 
Câu 96. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là 
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. 
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. 
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. 
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. 
Câu 97. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào là không đúng? 
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. 
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm. 
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. 
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 
Câu 98. Phát biểu nào là đúng? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì : 
A. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất 
bán dẫn. 
B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán 
dẫn. 
C. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản 
chất của chất bán dẫn. 
D. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản 
chất của chất bán dẫn. 
Câu 99. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: 
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp 
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng 
C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. 
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. 
Câu 100. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,6m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức 
 14 13 3 13 14
xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5,0.10 Hz; f = 6,5.10 Hz; f4 = 6,0.10 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ 
xảy ra với 
A. Chùm bức xạ 1 B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3 D. Chùm bức xạ 4 
Câu 101. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên 
kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở 
chất bán dẫn đó được xác định từ công thức 
A. hc/A B. hA/c C. c/hA D. A/hc 
Câu 102. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “ các trạng thái dừng của nguyên tử” trong 
mẫu nguyên tử Bo? 
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. 
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. 
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. 
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ 
năng lượng. 
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển 
trạng thái dừng. 
 8 
 B. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển 
trạng thái dừng. 
C. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng: Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ 
photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó 
D. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ 
phát ra ánh sáng đó. 
Câu 104. Pin quang điện là nguồn điện trong đó 
A. quang năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng 
C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi thành điện năng 
Câu 105. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? 
A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. 
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. 
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. 
Câu 106. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. 
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. 
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. 
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 
Câu 107. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng 
có bước sóng thích hợp. 
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng 
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn 
được chiếu bằng bức xạ thích hợp 
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim 
loại. 
Câu 108. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo 
A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng. 
B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng 
thấp hơn. 
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi 
là quỹ đạo dừng. 
D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một 
phôtôn. 
Câu 109. Tiên đề về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử có nội dung là 
A. nguyên tử hấp thụ photon, thì chuyển trạng thái dừng 
B. nguyên tử bức xạ phô tôn thì chuyển trạng thái dừng 
C. mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụphoton có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch 
năng lượng giữa hai trạng thái đó 
D. nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào, thì sẽ phát ra ánh sáng đó 
Câu 110. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? 
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. 
B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. 
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. 
D. A, B và C đều sai. 
Câu 111. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về laze? 
A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn. 
B. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. 
C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính xác 
các vật liệu trong công nghiệp... 
D. Cả 3 câu đều đúng. 
Câu 112. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung 2 giả thuyết của Bo? 
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang nằm ở trạng thái dừng. 
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên từ không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. 
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượ ng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra 
photon. 
D. Thời gian sống trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất ngắn cỡ 10-8 s 
Câu 113. Phát biểu nào là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hidro? 
A. Trong các trạng thái dừng electron trong nguyên tử Hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo 
tròn có bán kính hoàn toàn xác định.. 
 9 
 B. Bán kính của các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. 
C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ. 
D. Cả 3 câu đều đúng. 
Câu 114. Giới hạn quang điện của Bạc là 0,25m. Công để êlectrôn thoát ra khỏi Bạc là bao nhiêu? 
A. 9.10-19J B. 7,95.10-19J C. 1,6.10-19J D. 9,36.10-19J 
Câu 115. Công thoát của êlectrôn ra khỏi một kim loại là 4,0eV. Chiếu vào kim loại đó các bức xạ có bước sóng 
1=0,3m, 2=0,4m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? 
A. 1 B. 2 C. 1, 2 D. không có bức xạ nào. 
Câu 116. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,1eV sang trạng thái dừng có năng lượng -
13,6eV thì phát ra phôtôn có bước sóng? 
A. 99nm B. 300nm C. 125nm D. 250nm 
 -11
Câu 117. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là 
A. 47,7.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 132,5.10-11 m. 
Câu 118. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có 
mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng 
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV 
Câu 119. Bán kính quỹ đạo Bo của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là 19,08.10-10m, êlectrôn đang ở quỹ đạo nào? 
A. M B. N C. O D. P 
Câu 120. Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng? 
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững 
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững 
hơn, là phản ứng toả năng lượng. 
C. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn, 
là phản ứng thu năng lượng. 
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli,......thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt 
hạch 
Câu 121. Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào 
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh 
B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh 
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó 
D. Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ 
Câu 122. Trong một hạt nhân bền số nơtron luôn luôn 
A. Nhỏ hơn số proton B. Lớn hơn hay bằng số electron 
C. Lớn hơn số electron D. Nhỏ hơn hay bằng số electron 
 4
Câu 123. Đồng vị 2 He phân rã beta phát ra một electron. Sản phẩm của sự phân rã là 
 6 6 5 7
A. 3 Li B. 1 Li C. 2 He D. 2 He 
Câu 124. Loại phóng xạ nào có khả năng xuyên sâu ít nhất? 
A. Hạt beta B. Tia X C. Tia gamma D. Hạt alpha 
Câu 125. Khi một hạt nhân phân rã, số khối mới của nó sẽ 
A. Không bao giờ lớn hơn số khối ban đầu B. Luôn luôn lớn hơn số khối ban đầu 
C. Luôn luôn nhỏ hơn số khối ban đầu D. Không bao giờ nhỏ hơn số khối ban đầu 
Câu 126. Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có 
A. Cùng số electron trong nguyên tử trung hòa B. Cùng số khối 
C. Cùng số nơtron D. Cùng số nuclôn 
Câu 127. Khi một mẫu phóng xạ phân rã, chu kỳ bán rã của nó 
A. Không đổi 
B. Giảm đi 
C. Tăng lên 
D. Một trong ba trường hợp trên, tùy theo loại hạt nhân 
 213 213
Câu 128. Khi đồng vị Bismuth 83Bi phân rã thành đồng vị Polonium 84Po , nó phát ra 
A. Một hạt α B. Một pozitron C. Một tia γ D. Một electron 
Câu 129. Trong nhà máy điện nguyên tử, lò phản ứng hạt nhân được dùng để cungcấp 
A. Điện B. Hơi nước C. Nhiệt D. Nơtron 
Câu 130. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 
A. Nửa thời gian cần thiết để phân rã một nửa 
B. Nửa thời gian cần thiết để chất đó phân rã hết 
C. Thời gian cần thiết để phân rã một nửa 
D. Thời gian cần thiết để phần còn lại của một mẫu phân rã sau khi đã phân rã nửa rồi 
Câu 131. Hạt nhân 53I131 có 
 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_vat_li_12_nam_hoc_20.pdf