Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 12 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thanh Tâm

Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 12 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thanh Tâm
pdf 11 trang Người đăng nhan an Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 12 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
 ĐỀ CƢƠNG HÓA HỌC KÌ 2 KHỐI 12 
A. MA TRẬN 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 
 MÔN: HÓA HỌC 
 Mức độ nhận thức3 
TT Nội dung kiến thức1 Đơn vị kiến thức2 Tổng4 
 Biết Hiểu VD VDC 
 I. Phần chung cho tất cả 
 Nhận biết 
 thí sinh (8 điểm) 
 1.1. Vị trí của kim loại trong bảng 
 tuần hoàn và cấu tạo của kim loại 
 1.2. Tính chất của kim loại. Dãy 
 1 Đại cương về kim loại 8 5 13 
 điện hóa của kim loại 
 1.3. Sự ăn mòn kim loại 
 1.4. Điều chế kim loại 
 2.1. Kim loại kiềm và hợp chất 
 quan trọng của kim loại kiềm 
 Kim loại kiềm, kim loại 2.2. Kim loại kiềm thổ và hợp chất 
 2 5 3 8 
 kiềm thổ, nhôm quan trọng của kim loại kiềm thổ. 
 Nước cứng 
 2.3. Nhôm và hợp chất của nhôm 
 3.1. Sắt-hợp chất sắt 
 Sắt và hợp chất của sắt 
 3 3.2. Hợp kim sắt 4 2 6 
 Crom và hợp chất 
 3.3. Crom và hợp chất 
 Phân biệt một số chất vô 
 Nhận biết một số ion trong dung 
 cơ. 
 4 dịch và nhận biết một số chất khí 3 1 4 
 Hóa học và vấn đề 
 Hóa học với vấn đề môi trường 
 môi trường 
 5 Tổng hợp hóa vô cơ 1 1 
 II. Phần riêng (2,0 điểm) 
 1. Dành cho học sinh đăng ký thi TN THPT theo tổ hợp 
 môn KHXH 
 1 Đại cương về kim loại 2 2 
 Kim loại kiềm, kiềm thổ 
 2 2 2 
 và nhôm 
 Sắt và hợp chất của sắt-
 3 2 2 
 Crom và hợp chất 
 4 Tổng hợp hóa vô cơ 2 2 
 2. Dành cho học sinh đăng ký thi TN THPT theo tổ hợp 
 môn KHTN 
 1 Đại cương về kim loại 1 1 2 
 Kim loại kiềm, kiềm thổ 
 2 1 1 2 
 và nhôm 
 Sắt và hợp chất của sắt-
 3 1 1 2 
 Crom và hợp chất 
 5 Tổng hợp hóa vô cơ 1 1 2 
 KHXH: KHXH: 
 8 0 
 Tổng số câu5 20 12 
 KHTN: KHTN: 
 4 4 
 1 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
B. BÀI TẬP 
CHƢƠNG 5. ĐẠI CƢƠNG KIM LOẠI 
1. Tính chất cơ bản của kim loại 
Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? 
 A. Na. B. K. C. Cu. D. W. 
Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 
 A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg. 
Câu 3: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? 
 A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. 
 B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
 C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. 
 D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. 
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? 
 A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? 
 A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag. 
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? 
 A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. 
 C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. 
Câu 8: (B.14): Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 
 to
 A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe. 
 to
 C. 4Al + 3O2  2Al2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2. 
Câu 9:Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội? 
 A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg. 
Câu 10:Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? 
 A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
 C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. 
Câu 11: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). 
Kim loại M là 
 A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. 
2. Kim loại tác dụng với phi kim 
Câu 12: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 
 A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. 
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. 
Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 
 A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít. 
Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây? 
 A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca. 
3. Kim loại tác dụng với axit không có tính oxi hóa (HCl, H2SO4 loãng) 
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. 
Câu 16: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol khí H2. Giá trị của m là 
 A. 3,24. B. 2,16. C. 4,32. D. 6,48. 
Câu 17: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). 
Kim loại đó là 
 A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. 
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim 
loại M là 
 A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. 
4. Dãy điện hóa của kim loại 
Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? 
 A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. 
Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
 A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. 
Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
 A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. 
Câu 22: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
 2 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
 A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. 
Câu 23: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? 
 A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+. 
Câu 24: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước 
cặp Ag+/Ag): 
 A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. 
 C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. 
Câu 25: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: 2Cr + 3Sn2+→ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về là 
đúng? 
 A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. 
 C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. 
Câu 26: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại 
 A. Mg. B. Ba. C. Cu. D. Ag. 
Câu 27: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất 
không phản ứng với nhau là 
 A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2. 
 C. Fe và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. 
Câu 28: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch 
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: 
 A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe. 
Câu 29: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị 
của m là 
 A. 65,0. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,00. 
Câu 30: Cho 6 gam Fe vào 100 mL dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam 
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là 
 A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. 
Câu 31: Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m 
là 
 A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56. 
Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 
gam chất rắn. Giá trị của m là 
 A. 5,04. B. 4,32. C. 2,88. D. 2,16. 
Câu 33: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp 
xảy ra phản ứng hóa học là 
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung 
dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là 
 A. Al, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3. C. Zn, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2. 
Câu 35: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; 
Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. 
 (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. 
 (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. 
 (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. 
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là 
 A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). 
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc 
bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột 
ban đầu là 
 A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%. 
Câu 37: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong 
hỗn hợp ban đầu là 
 A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62% 
5. Điện phân 
Câu 38: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra 
 A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự oxi hoá ion Cl–. C. sự khử ion Cl–. D. sự khử ion Na+. 
Câu 39: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là 
 A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. 
Câu 40: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất 
hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là 
 A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. 
 3 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
Câu 41: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) có đặc điểm là 
 A. ở anot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e 2OH + H2. 
 + 
 B. ở catot xảy ra sự khử: 2H2O O2 + 4H + 4e. 
 C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu Cu2+ + 2e. 
 D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e Cu. 
Câu 42: Điện phân 500 mL dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim 
loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là 
 A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 2,24 lít. 
Câu 43: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung 
dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị 
của V là 
 A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80. 
Câu 44: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường 
độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là 
 A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. 
Câu 45: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, 
màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch 
X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là 
 A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5. 
Câu 46: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi 
khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất 
cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là 
 A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH. 
 C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. 
6. Điều chế kim loại 
Câu 47: Nguyên tắc điều chế kim loại là 
 A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. 
 C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. 
Câu 48: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? 
 A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. 
Câu 49: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 
 A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag. 
Câu 50: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? 
 A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. 
Câu 51: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? 
 A. CuSO4. B. KCl. C. MgSO4. D. Al(NO3)3. 
Câu 52: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? 
 A. AgNO3. B. NaCl. C. MgSO4. D. Al(NO3)3. 
Câu 53: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Na. B. Ca. C. K. D. Fe. 
Câu 54: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Na. B. Ba. C. K. D. Cu. 
Câu 55: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? 
 A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO. 
Câu 56: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? 
 A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba. 
Câu 57: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? 
 to
 A. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe. B. CO + CuO  Cu + CO2. 
  dpdd  dpnc
 C. CuCl2 Cu + Cl2. D. 2Al2O3 4Al + 3O2. 
Câu 58: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag. 
Câu 59: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào 
sau đây? 
 A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. 
Câu 60: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng 
chảy của chúng là: 
 A. Na, Cu, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Na, Ca, Al. 
Câu 61: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là 
 A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. 
 4 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
Câu 62: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là 
 A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72. 
Câu 63: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong 
dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là 
 A. 0,72. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. 
Câu 64: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 
gam H2O. Giá trị của m là 
 A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42. 
7. Ăn mòn kim loại 
* Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: 
- Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy .................................... hoặc..................................... do tác dụng của các chất 
trong môi trường xung quanh. 
- Bản chất là sự ..................................................... thành ion dương: M Mn ne 
- Ăn mòn ..................................... là quá trình oxi hoá - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực 
tiếp đến các chất trong môi trường. 
- Ăn mòn ..................................... là quá trình oxi hoá - khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung 
dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương. 
- Để chống ăn mòn kim loại, người ta sử dụng phương pháp bảo vệ bề mặt và phương pháp điện hóa. 
+ Dùng những chất ..................................... đối với môi trường để phủ ngoài mặt những đồ vật bằng kim loại 
như bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men,... Sắt tây là sắt được tráng thiếc, tôn là sắt được tráng kẽm. Các đồ vật 
bằng sắt thường được mạ niken hay crom. 
+ Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại ............................................ để tạo thành pin điện hoá và kim loại 
hoạt động hơn bị ăn mòn, kim loại kia được bảo vệ. 
 :Đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau**
 Bảng 1: Phân biệt ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học 
 STT THÍ NGHIỆM VỀ SỰ ĂN MÕN KIM LOẠI PHÂN LOẠI 
 Ăn mòn hóa Ăn mòn điện 
 học hóa học 
 1 Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4. 
 2 Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ 
 thêm vài giọt dung dịch CuSO4. 
 3 Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) và 
 cốc đựng dung dịch H2SO4. Nối thanh kẽm và thanh đồng bằng 
 dây dẫn điện. 
 4 Để gang thép trong môi trường không khí ẩm. 
 5 Để vật làm bằng hợp kim Zn – Fe trong môi trường không khí 
 ẩm. 
 6 Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. 
 7 Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2. 
 8 Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung 
 dịch H2SO4. 
 9 Thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước ở 
 nhiệt độ cao. 
 10 Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? 
 A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. 
 B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. 
 C. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. 
 D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. 
Câu 66: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? 
 A. Nhúng thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4. 
 B. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng. 
 C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. 
 D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. 
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. 
 B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học. 
 C. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện. 
 D. Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. 
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. 
 5 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
 B. Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH, xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. 
 C. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại. 
 D. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển là ăn mòn hóa học. 
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? 
 A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. 
 B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. 
 C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. 
 D. Để một vật bằng gang (là hợp kim Fe-C) trong không khí ẩm. 
 D. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr. 
Câu 70: Cho các nhận định sau: 
(a) Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa. 
(b) Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện. 
(c) Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. 
(d) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. 
Số nhận định đúng là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
CHƢƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ 
1. Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm 
Câu 71: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? 
 A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe. 
Câu 72: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
 A. Na, K, Ca, Ba. B. Li, Na, K, Rb. C. Li, Na, K, Mg. D. Na, K, Ca, Be. 
Câu 73: (Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? 
 A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. 
Câu 74: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? 
 A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. 
Câu 75: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là 
 A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl. 
Câu 76: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối 
kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là 
 A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3. 
Câu 77: hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của 
natri hiđrocacbonat là 
 A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3 
Câu 78: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
 A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. 
Câu 79: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? 
 A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. 
Câu 80: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? 
 A. Na2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2. 
Câu 81: Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là 
 A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. 
Câu 82: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. 
 (b) Các kim loại Ca, Fe và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. 
 (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 83: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là 
 A. Na. B. K. C. Li. D. Rb. 
Câu 84: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 
(đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của 
m là 
 A. 2,14. B. 6,42. C. 1,07. D. 3,21. 
Câu 85: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa 
X cần 200 mL dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là 
 A. 0,896. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224. 
Câu 86: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim 
loại Na trong X là 
 A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam. 
 6 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
2. Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ 
Câu 87: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? 
 A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2. 
Câu 88: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là 
 A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. 
Câu 89: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là 
 A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3. 
Câu 90: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? 
 A. Vôi sống (CaO). B. Đá vôi (CaCO3). 
 C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). 
Câu 91: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là 
 A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. 
Câu 92: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? 
 A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. 
Câu 93: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? 
 A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. 
 C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. 
Câu 94: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, 
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 95: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng 
kết tủa thu được là 
 A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam. 
Câu 96: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung 
dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là 
 A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. 
Câu 97: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu 
được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700. 
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 
và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại 
M là 
 A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg. 
3. Nƣớc cứng 
Câu 99: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 
 A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. 
Câu 100: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp 
chất nào sau đây? 
 A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. 
 C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2. 
Câu 101: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? 
 A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3. 
Câu 102: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu? 
 A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3. 
 2+ 2+ –
Câu 103: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước 
cứng trên là 
 A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. 
Câu 104: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
 A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. 
5.Nhôm 
Câu 105: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? 
 A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. 
Câu 106: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là 
 A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. 
Câu 107: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? 
 A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4. 
Câu 108: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là 
 A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3. 
Câu 109: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? 
 to
 A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. 
 C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. 
 7 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
Câu 110: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? 
 A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. 
 C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. 
Câu 111: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng 
để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là 
 A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. 
Câu 112: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? 
 A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit. 
Câu 113: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 2,688. B. 1,344. C. 4,032. D. 5,376. 
Câu 114: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V mL dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
 A. 20. B. 10. C. 40. D. 5. 
Câu 115: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 
(đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là 
 A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 2,7 gam. 
Câu 116: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
 A. 43,2. B. 7,8. C. 5,4. D. 10,8. 
6. Hợp chất của nhôm 
Câu 117: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? 
 A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. 
 C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm. 
Câu 118: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 
 A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. 
Câu 119: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? 
 A. NaCl. B. KNO3. C. HCl. D. MgCl2. 
Câu 120: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? 
 A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl. 
Câu 121: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong 
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là 
 A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
 C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 122: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là 
 A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 
 C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. 
Câu 123: Cho 300 mL dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 mL dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là 
 A. 1,17. B. 2,34. C. 1,56. D. 0,78. 
Câu 124: Cho 375 mL dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá 
trị của m là 
 A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5. 
Câu 125: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 126: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al. 
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? 
 A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3. 
7. Sắt và hợp chất của sắt 
Câu 127: Chất chỉ có tính khử là 
 A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe. 
Câu 128: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là 
 A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. 
Câu 129: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? 
 A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng). 
 C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4. 
Câu 130: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch 
 A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng. 
Câu 131: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
 A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3. 
Câu 132: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
 A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. 
 8 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
Câu 133: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là 
 A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe. 
Câu 134: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
 A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3 
Câu 135: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 
 A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. 
Câu 136: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch 
 A. HCl . B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. 
Câu 137: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? 
 A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. 
 C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. 
Câu 138: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? 
 A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3. 
Câu 139: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là 
 A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. 
Câu 140: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là 
 A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. 
Câu 141: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? 
 A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt. 
Câu 142: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là 
 A. FeSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2(SO4)3 
Câu 143: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi 
 A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua. 
Câu 144: Công thức hóa học của sắt (II) oxit là 
 A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2. 
Câu 145: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? 
 A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HCl. 
 C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. 
Câu 146: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là 
 A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít 
Câu 147: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của 
V là 
 A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. 
Câu 148: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở 
đktc). Giá trị của m là 
 A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. 
Câu 149: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: 
 A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam. 
Câu 150: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của 
m là 
 A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. 
 8. Crom và hợp chất Crom 
Câu 151: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn. 
 A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. 
Câu 152: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là 
 A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4. 
Câu 153: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? 
 A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ. 
Câu 154: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây? 
 A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7. 
Câu 155: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3 là 
 A. +6. B. +3. C. +2. D. +4. 
Câu 156: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là 
 A. +4. B. +6. C. +2. D. +3. 
Câu 157: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
 A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3. 
Câu 158: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
 A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. 
Câu 159: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? 
 A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. 
 9 TRƢỜNG THPT TÂN PHONG GV biên soạn: Đỗ Thị Thanh Tâm 
Câu 160: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, 
C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là 
 A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. 
Câu 161: Công thức hóa học của kali đicromat là 
 A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. 
Câu 162: Công thức hóa học của natri đicromat là 
 A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. 
Câu 163: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? 
 A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. 
Câu 164: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? 
 A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. 
 B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. 
 C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. 
 D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. 
Câu 165: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
 A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. 
 B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. 
 C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. 
 D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. 
 Cl2 (d­) dung dÞchNaOHd­
Câu 166: Cho sơ đồ phản ứng Cr  X  o Y. Chất Y trong sơ đồ trên là 
 to t
 A. NaCrO2 B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3. 
 9. Nhận biết 
Câu 167: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? 
 A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3. 
Câu 168: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng là 
 A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. BaCl2. 
Câu 169: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là 
 A. H2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2. 
Câu 170: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là 
 A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl. 
Câu 171: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa 
T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thấy kết tủa tan. Chất X là 
 A. KCl. B. KBr. C. KI. D. K3PO4. 
Câu 172: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là 
 A. Fe2(SO4)3. B. Mg(NO3)2. C. CuCl2. D. ZnCl2. 
Câu 173: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là 
 A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. 
Câu174: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu 
trắng. Chất X là 
 A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. 
Câu 175: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. 
Chất X là 
 A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. 
Câu 176: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit 
clohiđric. Chất X là 
 A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. Na2CO3. 
 10. Hóa học với môi trƣờng 
 Ô nhiễm MT không khí Ô nhiễm MT nƣớc Ô nhiễm MT đất 
 Định nghĩa - là sự có mặt của các chất - là sự thay đổi thành phần - là sự có mặt của một số 
 lạ hoặc sự biến đổi quan và tính chất của nước gây chất và hàm lượng vượt quá 
 trọng trong thành phần ảnh hưởng đến hoạt động giới hạn cho phép làm mất 
 không khí. sống của người và sinh cân bằng của hệ sinh thái. 
 vật. 
 Nguyên - Do thiên nhiên: Núi - Do thiên nhiên: Lũ lụt, - Do thiên nhiên: Núi lửa, 
 nhân lửa,... tuyết tan, ngập úng, 
 - Do con người: Khí thải - Do con người: Nước thái - Do con người: Chất thải 
 do công nghiệp, giao sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp, 
 thông, sinh hoạt. 
 Tác nhân - CO, CO2, SO2, H2S, NOx, - Ion kim loại nặng, anion: - Ion kim loại nặng. 
 - 3- 2-
 CFC (freon), bụi, NO3 , PO4 , SO4 , thuốc 
 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_12_nam_hoc_2023_2024_do_th.pdf