I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = (2m - 1) x - m2 / x _ 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x = .
Trần Sĩ Tùng
Trung tâm BDVH & LTĐH
QUANG MINH
Đề số 9
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số m x my
x
2(2 1)
1
- -
=
-
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x= .
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình: x x x22 3 cos2 sin 2 4cos 3- + =
2) Giải hệ phương trình:
xyx y
x y
x y x y
2 2
2
2 1
ì
+ + =ï
+í
ï + = -î
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = x dx
x x
2
3
0
sin
(sin cos )
p
+
ò
Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A¢B¢C¢có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, A¢M ^ (ABC), A¢M =
a 3
2
(M là trung điểm cạnh BC). Tính thể tích khối đa diện ABA¢B¢C.
Câu V (1 điểm): Cho các số thực x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x y y x y y x2 2 2 24 4 4 4 4+ - + + + + + + -
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): x y
2 2
1
100 25
+ = . Tìm các điểm M Î (E) sao cho ·F MF 01 2 120=
(F1, F2 là hai tiêu điểm của (E)).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt phẳng (P) có phương
trình: x y z 3 0+ = + = . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA MB MC2 3+ +
uuur uuur uuur
nhỏ nhất.
Câu VII.a (1 điểm): Gọi a1, a2, , a11 là các hệ số trong khai triển sau: x x x a x a x a10 11 10 91 2 11( 1) ( 2) ...+ + = + + + + .
Tìm hệ số a5.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y2 2( 3) ( 4) 35- + - = và điểm A(5; 5). Tìm trên (C)
hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng d: x y z1 3
1 1 1
- -
= = . Tìm trên d hai
điểm A, B sao cho tam giác ABM đều.
Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:
y x y
x
x y x y
xy
2010
3 3
2 2
2log 2
ì æ ö
= -ç ÷ïï è ø
í +ï = +
ïî
============================
Trần Sĩ Tùng
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) TXĐ: D = R \ {1}.
Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y x= thì:
m x m x
x
m
x
2
2
2
(2 1) (*)
1
( 1) 1 (**)
( 1)
ì - -
=ï
ï -
í -ï =
ï -î
Từ (**) ta có m x2 2( 1) ( 1)- = - Û x m
x m2
é =
ê = -ë
· Với x = m, thay vào (*) ta được: m0 0= (thoả với mọi m). Vì x ¹ 1 nên m ¹ 1.
· Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được: m m m m m2(2 1)(2 ) (2 )(2 1)- - - = - - - Û m 24( 1) 0- = Û m 1=
m = 1 Þ x = 1 (loại)
Vậy với m ¹ 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x= .
Câu II: 1) PT Û x x x3 1cos2 sin2 cos6
2 2
-
+ = Û x x5cos 2 cos6
6
pæ ö
- =ç ÷
è ø
Û
x k
x l
5
48 4
5
24 2
p p
p p
é
= +ê
ê
ê = - +êë
2)
xyx y
x y
x y x y
2 2
2
2 1 (1)
(2)
ì
+ + =ï
+í
ï + = -î
. Điều kiện: x y 0+ > .
(1) Û x y xy
x y
2 1( ) 1 2 1 0
æ ö
+ - - - =ç ÷+è ø
Û x y x y x y2 2( 1)( ) 0+ - + + + = Û x y 1 0+ - =
(vì x y 0+ > nên x y x y2 2 0+ + + > )
Thay x y1= - vào (2) ta được: x x21 (1 )= - - Û x x2 2 0+ - = Û x y
x y
1 ( 0)
2 ( 3)
é = =
ê = - =ë
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
Câu III: Đặt t x
2
p
= - Þ dt = –dx. Ta có I = t dt
t t
2
3
0
cos
(sin cos )
p
+
ò =
x dx
x x
2
3
0
cos
(sin cos )
p
+
ò
Þ 2I = x dx
x x
2
3
0
sin
(sin cos )
p
+
ò +
x dx
x x
2
3
0
cos
(sin cos )
p
+
ò = dx
x x
2
2
0
1
(sin cos )
p
+
ò = dx
x
2
20
1 1
2
cos
4
p
pæ ö-ç ÷è ø
ò
= x
2
0
1 tan
2 4
p
pæ ö
-ç ÷
è ø
= 1 . Vậy: I = 1
2
.
Câu IV: Vì ABB¢A¢ là hình bình hành nên ta có: C ABB C AB AV V. ' . ' '= . Mà C ABB ABC
a a aV A M S
2 3
. '
1 1 3 3. . .
3 3 2 4 8
¢= = =
Vậy, C ABB A C ABB
a aV V
3 3
. ' ' . '2 2 8 4
= = = .
Câu V: Ta có: P = x y x y x2 2 2 2(2 ) ( 2) 4+ - + + + + -
Xét a x y b x y( ;2 ), ( , 2)= - = +
rr . Ta có: a b a b+ ³ +
r rr r Þ x y x y x x2 2 2 2 2 2(2 ) ( 2) 4 16 2 4+ - + + + ³ + = +
Suy ra: P ³ x x22 4 4+ + - . Dấu "=" xảy ra Û a b,
rr cùng hướng hay y = 0.
Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: ( )x x2 22 3 (3 1)(4 )+ £ + + Þ x x22 4 2 3+ ³ +
Dấu "=" xảy ra Û x 2
3
= .
Trần Sĩ Tùng
Do đó: P ³ x x2 3 4+ + - ³ 2 3 4 2 3 4+ = + . Dấu "=" xảy ra Û x y2 , 0
3
= = .
Vậy MinP = 2 3 4+ khi x y
2 , 0
3
= = .
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Ta có: a b10, 5= = Þ c 5 3= . Gọi M(x; y) Î (E). Ta có: MF x MF x1 2
3 310 , 10
2 2
= - = + .
Ta có: ·F F MF MF MF MF F MF2 2 21 2 1 2 1 2 1 22 . .cos= + -
Û ( ) x x x x
2 2
2 3 3 3 3 110 3 10 10 2 10 10
2 2 2 2 2
æ ö æ ö æ öæ öæ ö
= - + + - - + -ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷ç ÷
è ø è ø è øè øè ø
Û x = 0 (y= ± 5)
Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5).
2) Gọi I là điểm thoả: IA IB IC2 3 0+ + =
uur uur uur r
Þ I 23 13 25; ;
6 6 6
æ ö
ç ÷
è ø
Ta có: T = ( ) ( ) ( )MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI MI2 3 2 3 6 6+ + = + + + + + = =
uuur uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uuur
Do đó: T nhỏ nhất Û MI
uuur
nhỏ nhất Û M là hình chiếu của I trên (P).
Ta tìm được: M 13 2 16; ;
9 9 9
æ ö
-ç ÷
è ø
.
Câu VII.a: Ta có: x C x C x C x C10 0 10 1 9 9 1010 10 10 10( 1) ...+ = + + + + Þ ( )x x C C x10 5 4 610 10( 1) ( 2) ... 2 ...+ + = + + +
Þ a C C5 45 10 102 672= + = .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4).
· Ta có: AB AC
IB IC
ì =
í =î
Þ AI là đường trung trực của BC. DABC vuông cân tại A nên AI cũng là phân giác của ·BAC .
Do đó AB và AC hợp với AI một góc 045 .
· Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 045 . Khi đó B, C là giao điểm của d với (C) và AB = AC.
Vì IA (2;1)=
uur
¹ (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ Þ VTCP của d có hai thành phần đều
khác 0. Gọi u a(1; )=r là VTCP của d. Ta có:
( ) a aIA u
a a2 2 2
2 2 2cos ,
21 2 1 5 1
+ +
= = =
+ + +
uur r Û a a22 2 5 1+ = + Û
a
a
3
1
3
é =
ê
= -ê
ë
· Với a = 3, thì u (1;3)=r Þ Phương trình đường thẳng d: x t
y t
5
5 3
ì = +
í = +î
.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là: 9 13 7 3 13 9 13 7 3 13; , ;
2 2 2 2
æ ö æ ö+ + - -
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
· Với a = 1
3
- , thì u 11;
3
æ ö
= -ç ÷
è ø
r Þ Phương trình đường thẳng d:
x t
y t
5
15
3
ì = +ï
í = -ïî
.
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là: 7 3 13 11 13 7 3 13 11 13; , ;
2 2 2 2
æ ö æ ö+ - - +
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
· Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là: 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13; , ;
2 2 2 2
æ ö æ ö+ - + +
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
và 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13; , ;
2 2 2 2
æ ö æ ö- + - -
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
2) Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH = d M d( , ) 2= .
Trần Sĩ Tùng
Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB = MH2 2 6
33
=
Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ:
x y z
x y z2 2 2
2 3
1 1 1
8( 2) ( 1) ( 2)
3
ì - -
= =ïï
í
ï - + - + - =
ïî
.
Giải hệ này ta tìm được: A B2 2 2 2 2 22 ; ;3 , 2 ; ;3
3 3 3 3 3 3
æ ö æ ö
+ + - - -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
.
Câu VII.b:
y x y
x
x y x y
xy
2010
3 3
2 2
2log 2 (1)
(2)
ì æ ö
= -ç ÷ïï è ø
í +ï = +
ïî
Điều kiện: xy 0> . Từ (2) ta có: x y xy x y3 3 2 2( ) 0+ = + > Þ x y0, 0> > .
(1) Û x yy
x
22 2010 -= Û x yx y 2.2010 2 .2010= .
Xét hàm số: f(t) = tt.2010 (t > 0). Ta có: f ¢(t) = t t2010 1 0
ln2010
æ ö
+ >ç ÷
è ø
Þ f(t) đồng biến khi t > 0 Þ f(x) = f(2y) Û x = 2y
Thay x = 2y vào (2) ta được: y y 95 0
2
æ ö
- =ç ÷
è ø
Û
y loaïi
y x
0 ( )
9 9
10 5
é =
ê æ öê = =ç ÷
è øë
Vậy nghiệm của hệ là: 9 9;
5 10
æ ö
ç ÷
è ø
.
=====================
Tài liệu đính kèm: