Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2x - 1/ x + 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm I(-1;2) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất .
.ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Mụn: Toỏn A. Thời gian: 180 phỳt ( Khụng kể giao đề). PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Cõu I (2 điểm) Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất . Cõu II (2 điểm) : 1. Giải hệ phương trỡnh: . 2.Giải phương trỡnh : . Cõu III (1 điểm): Tớnh tớch phõn Cõu IV (1 điểm) Cho hỡnh chúp cụt tam giỏc đều ngoại tiếp một hỡnh cầu bỏn kớnh r cho trước. Tớnh thể tớch hỡnh chúp cụt biết rằng cạnh đỏy lớn gấp đụi cạnh đỏy nhỏ. Cõu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : . PHẦN RIấNG (3 điểm): Thớ sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trỡnh chuẩn. Cõu VI.a (2 điểm) 1. ChoABC cú đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: và phõn giỏc trong CD: . Viết phương trỡnh đường thẳng BC. 2. Cho đường thẳng (D) cú phương trỡnh: .Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hỡnh chiếu vuụng gúc của A trờn (D). Trong cỏc mặt phẳng qua , hóy viết phương trỡnh của mặt phẳng cú khoảng cỏch đến (D) là lớn nhất. Cõu VII.a (1 điểm) Với x,y là các số thực thuộc đoạn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2. Theo chương trỡnh nõng cao. Cõu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trũn hai đường trũn cựng đi qua M(1; 0). Viết phương trỡnh đường thẳng qua M cắt hai đường trũn lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 2)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d : và d’ : . Viết phương trình mặt phẳng đi qua d và tạo với d’ một góc Cõu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giỏc. Chứng minh ---------------------Hết----------------------. Kỳ thi thử đại học- cao đẳng năm 2010 Hướng dẫn chấm môn toán Cõu Phần Nội dung I (2,0) 1(1,0) Làm đỳng, đủ cỏc bước theo Sơ đồ khảo sỏt hàm số cho điểm tối đa. 2(1,0) . Tập xác định : . , , Bảng biến thiên: Tiệm cận đứng : , tiệm cận ngang 2. Nếu thì tiếp tuyến tại M có phương trình hay . Khoảng cách từ tới tiếp tuyến là . Theo bất đẳng thức Côsi , vây . Khoảng cách d lớn nhất bằng khi . Vậy có hai điểm M : hoặc Cõu í Nội dung Điểm 1 1,00 CõuII:2. Giải phương trỡnh: . . Vậy hoặc . Với ta có hoặc Với ta có , suy ra hoặc 0,50 2 1,00 Dễ thấy , ta cú: Đặt ta cú hệ: +) Với ta cú hệ: . +) Với ta cú hệ: , hệ này vụ nghiệm. KL: Vậy hệ đó cho cú hai nghiệm: 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu Phần Nội dung Điểm III (1,0) Tớnh Đặt 1+cotx=t Khi Vậy 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 0,25 0,5 IV 0,25 Gọi H, H’ là tõm của cỏc tam giỏc đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta cú: Suy ra hỡnh cầu nội tiếp hỡnh chúp cụt này tiếp xỳc với hai đỏy tại H, H’ và tiếp xỳc với mặt bờn (ABB’A’) tại điểm . 0,25 Gọi x là cạnh đỏy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đỏy lớn. Ta cú: Tam giỏc IOI’ vuụng ở O nờn: 0,25 Thể tớch hỡnh chúp cụt tớnh bởi: Trong đú: 0,25 Từ đú, ta cú: 0,25 V Nhận xét : 10x= 2(2x+1)2 +2(x2 +1) Phương trình tương đương với : (. Đặt Điều kiện : -2< t . Rút m ta có: m= Lập bảng biến thiên của hàm số trên , ta có kết quả của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: hoặc -5 < 0,25 0,25 0,25 0,25 VIa 0,75 1 1,00 Điểm . Suy ra trung điểm M của AC là . 0,25 Điểm 0,25 0,25 Từ A(1;2), kẻ tại I (điểm ). Suy ra . Tọa độ điểm I thỏa hệ: . Tam giỏc ACK cõn tại C nờn I là trung điểm của AK tọa độ của . Đường thẳng BC đi qua C, K nờn cú phương trỡnh: 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thỡ hoặc . Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của I trờn (P). Ta luụn cú và . Mặt khỏc Trong mặt phẳng , ; do đú . Lỳc này (P) ở vị trớ (P0) vuụng gúc với IA tại A. Vectơ phỏp tuyến của (P0) là , cựng phương với . Phương trỡnh của mặt phẳng (P0) là: . VIIa 0,25 + Ta có : . Thật vậy: Đúng với x,y thuộc Khi đó + Vì +Tưong tự: Từ (1);(2);(3) Ta có : Vậy , MinP=3 khi x=y=1 1,00 VIb 1) + Gọi tõm và bỏn kớnh của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và , đường thẳng (d) qua M cú phương trỡnh . + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đú ta cú: , Dễ thấy nờn chọn . Kiểm tra điều kiện rồi thay vào (*) ta cú hai đường thẳng thoả món. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 .Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương Đường thẳng d’ đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Mp phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến vuông góc với và . Bởi vậy nếu đặt thì ta phải có : Ta có . Vậy hoặc . Nếu ,ta có thể chọn A=C=1, khi đó , tức là và có phương trình hay Nếu ta có thể chọn , khi đó , tức là và có phương trình hay 0,25 VIIb 1,00 Vỡ a, b, c là ba cạnh tam giỏc nờn:. Đặt . Vế trỏi viết lại: 0,50 Ta cú: . Tương tự: Do đú: . Tức là: 0,50
Tài liệu đính kèm: