1. Công thức tính diện tích tam giác:
2. Thể tích khối hình chữ nhật:
3. Thể tích lăng trụ: có Sđáy B và chiều cao h: V=Bh
4. Thể tích khối chóp: có Sđáy B và chiều cao h: V= Bh
5. Diện tích xung quanh hình chóp đều:
Công thức tính diện tích tam giác: S = S =; S = pr; S = (công thức Hê-rông) S =aha ha = AH = ACsinC = bsinC (kể cả C nhọn, tù hay vuông) Thể tích khối hình chữ nhật: có 3 kích thức: V=abc Thể tích lăng trụ: có Sđáy B và chiều cao h: V=Bh Thể tích khối chóp: có Sđáy B và chiều cao h: V=Bh Diện tích xung quanh hình chóp đều: p: chu vi đáy của HCĐ nội tiếp hình nón q: khoảng cách từ đỉnh O tới đáy HCĐ Diện tích xung quanh Hình nón tròn xoay: Sxq=rl Sxq h.chóp đa giác nội tiếp hình chóp = n.. đường cao.cạnh đáy đa giác Thể tích khối nón tròn xoay: có Sđáy B và chiều cao h: V=Bh If bán kính đáy bằng r thì B=r2 , khi đó: V=r2h Diện tích xung quanh Hình lăng trụ đều: Sxq=ph p: chu vi đáy của HLT nội tiếp hình trụ h: chiều cao của HLT Diện tích xung quanh Hình lăng trụ tròn xoay: Sxq=2rl Thể tích khối trụ tròn xoay: V=Bh Diện tích Mặt cầu và Thể tích khối cầu: S= 4r2 V=r3 Tích vô hướng: a1b1 + a2b2 + a3b3 Độ dài 1 Vectơ: Khoảng cách giữa 2 điểm: AB= Góc giữa hai Vectơ: cos Phương Trình Mặt cầu: (x - a)2 + (y - b)2 + (z – c)2 = r2 Điều kiện để 2 mp’ song song: ( ( ( ( Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng: d(M0,( Phương trình tham số của đường thẳng: Dạng chính tắc: Điều kiện để 2 đường thẳng song song, (trùng nhau): Cắt nhau: (I) có đúng 1 ng0 Chéo nhau: (I) vô nghiệm Điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau, chéo nhau: (I) *. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG: Phương trình tổng quát của đường thẳng: ax + by + c = 0 với c = -ax0 – by0 Phương trình đường tròn: (x – a)2 + (y – b)2 = R2x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0,với c = a2 + b2 – R2 Chú ý: Phương trình đường tròn có tâm là gốc toạ độ O và có bán kính R là: x2 + y2 = R2 Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: (x0 – a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0 Phương trình chính tắc của elíp: (E)=1
Tài liệu đính kèm: