Giáo án Hình học 12- Tiết 9 - Bài 3: Bài tập (tiếp)

Giáo án Hình học 12- Tiết 9 - Bài 3: Bài tập (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

1-Kiến thức:

- Làm cho HS hiểu thế nào là thể tích của khối đa diện.

- HS nắm được công thức tính thể tích của các khối đã học.

2- Kỹ năng:

- HS vận dụng được các công thức vào bài tập cụ thể tính thể tích các khối trên.

 3-Thái độ:

 - Rèn luyện tính cẩn thận, trí tưởng tượng về hình không gian.

 - HS học bài nghiêm túc

 II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12- Tiết 9 - Bài 3: Bài tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy
Lớp
Sỹ số
/ /2010
12C5
HS vắng:
Tiết 9 	 §3. BÀI TẬP (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1-Kiến thức:
- Làm cho HS hiểu thế nào là thể tích của khối đa diện.
- HS nắm được công thức tính thể tích của các khối đã học.
2- Kỹ năng:
- HS vận dụng được các công thức vào bài tập cụ thể tính thể tích các khối trên.
 	3-Thái độ: 
	- Rèn luyện tính cẩn thận, trí tưởng tượng về hình không gian.
 	- HS học bài nghiêm túc
 II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, thước kẻ, bảng phụ.
2- HS: Thước kẻ, học và làm trước bài tập ở nhà
 III –CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP VÀ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Kiểm tra bài cũ: lồng trong quá trình giảng bài mới
 2-Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI
 Học sinh đọc đề và tóm tắt nội dung bài 3 tr 25.
 Hướng dẫn HS vẽ hình ( Điền tiếp trên bảng phụ)
 Chia khối tứ diện thành 5 khối tứ diện ACB’D’ và 4 khối chóp: 
A.A’B’D’, C.B’C’D’; ABC.B’, ACD.D’. 
Bài 3-tr25: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính tỷ số thể tích giữa khối đó và khối tứ diện ACB’D’.
Giải:
Gọi thể tích khối hộp là 
Gọi S là diện tích đáy ABCD và h là chiều cao của khối hộp. Chia khối hộp thành khối tứ diện ACB’D’ và 4 khối 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI
$ khối chóp có Diện tích đáy bằng ?
 Chiều cao của chúng?
 Tính V ?
 Suy ra tỷ số thể tích.
 HS đọc và tóm tắt bài 4 tr 25.
 Hướng dẫn HS vẽ hình.
 Hãy nhìn 2 khối chóp có đỉnh là A và A'
 Tỷ số các đoạn và tỷ số các diện tích ?
 chãp A.A’B’D’, C.B’C’D’ ABC.B’, ACD.D’. 
Bèn khèi chãp ®Òu cã dt ®¸y lµ S/2, chiÒu cao h, nªn tæng thÓ tÝch cña chóng lµ: 4.. 
Mµ V = Sh
VËy thÓ tÝch khèi tø diÖn ACB’D’ b»ng . Do ®ã tØ sè thÓ tÝch gi÷a khèi hép vµ khèi tø diÖn ACB’D’ 3
Bµi 4-tr25:
Cho h×nh chãp SABC. Trªn SA, SB, SC lÊy c¸c ®iÓm A’, B’, C’. 
Chøng minh:
Gi¶i: 
Gäi h1, h2 lµ chiÒu cao h¹ tõ A, A’ ®Õn mp(SBC). Gäi S1, S2 theo thø tù lµ diÖn tÝch c¸c tam gi¸c DSBC vµ DSB’C’. Khi ®ã vµ
.
Tõ ®ã suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh
3 - Củng cố bài: 
HS nắm được các bài đã chữa.
Làm bài tập TNKQ từ 6 đến 10 Tr 28
§¸p ¸n: 
Bài 6 (C), Bài 7 (C)
Bài 8 (D), Bài 9 (B) , Bài 10 (B)
Hướng dẫn học bài ở nhà:
Về nhà làm bài tập 5, 6 Tr26
Bài tập còn lại phần ôn tập chương I. Chú ý bài 5,6,7. 
Giờ sau ôn tập chương I.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 9 HH 12.doc