5.Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Dạng : a(sinx+cosx) +bsinxcosx+c=0.
6.Phương trình phản đối xứng đối với sinx và cosx:
Dạng : a(sinx-cosx) +bsinxcosx+c=0.
5.Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx: Dạng : a(sinx+cosx) +bsinxcosx+c=0. Cách giải: Ví dụ: giải các pt sau 6.Phương trình phản đối xứng đối với sinx và cosx: Dạng : a(sinx-cosx) +bsinxcosx+c=0. II.phương trình lượng giác khác. 1.Đưa về dạnh tích:nhóm nhân tử chung,phân tích nghiệm Bài tập1: giải các pt sau Bài tập 2 : giải các pt sau a. a. b. b. c. c. d. d. e. e. . f. f) g) Bài tập 3:(đặt điều kiện cho pt, kết luận nghiệm trên đường tròn lg) a. k. b. l. c. m. d. n. e. 0. f. p. g. q. h.. T. . 2. Nhận dạng dựa vào công thức lượng giác,dạng asinx+bcosx=c,đưa về cùng một góc Bài tập 4: giải các pt sau a. (dùng công thức sin3x=3sinx-4sin3x) b. c. d. (đưa về dạng asinx+bcosx=c) e. f. g. h. k. l.. Bài tập 4’ Giải các pt sau a. b. c. d. e. 3.Dạng chia hai vế cho một lượng sau khi kiểm tra lượng này khác 0. Bài 5: Giải các pt sau a. (chia hai vế cho ) b.( chia hai vế cho ) c.( chia hai vế cho ) d.. e. ( chia hai vế cho hoặc nhóm nhân tử chung). g) 4. Dạng ptlg bậc cao: áp dụng công thức hạ bậc, hoặc hằng đẳng thức, đánh giá đại lượng, phương pháp tổng bình phương Bài 6: Giải các pt sau : a. , b., c. (áp dụng ), d., e., f) g) Bài 7: Giải các pt sau : a.,( áp dụng thì VT=VP khi . b., ( áp dụng ) c., d., e.. 5.phương pháp đặt ẩn phụ,phương pháp đổi biến số: Bài tập 8: giải các phương trình sau a) b) c) d) e) f) 6. Các bài tập rèn luyện. 6.1 Giải các pt sau: a) b). Bài 1. Giải phương trình : 4(sin4x + cos4x ) + sin4x = 2 Bài 2. Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin(2x+) = 0 Bài 3. Giải phương trình: . Bài 4. Giải phương trình: , (x Ỵ R) Bài 5. Giải phương trình: Bài 6. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 Bài 7. Giải phương trình: Bài 8. Giải phương trình Bài 9. Giải phương trình Bài 10: Giải phương trình Bài 11.: Giải phương trình Bài 11. Giải phương trình : Bài 12. Giải phương trình sau:. Bài 13. Giải phương trình: + 2tan2x + cos2x = 0. Bài 14. Giải phương trình: Bài 15. . Giải phương trình: . Bài 16. Giải phương trình Bài 17. Giải phương trình : Bài 18. Giải phương trình : 8sin5x – cos4x.sinx + 4cos2x – 3sinx = 0 Bài 19. Giải phương trình : Bài 20. (Khối A-2002) Giải phương trình : 5 xỴ Bài 21. Giải phương trình 4sin2()– Bài 22. (Khối D – 2009) Giải phương trình Bài 23. (Khối B – 2009)Giải phương trình : Bài 24. (khối A – 2009) Giải phương trình : Bài 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hai phương trình sau đây tương đương: và cosx + m.sin2x = 0. CĐ09: GPT A10: GPT B10: GPT D10: GPT CĐ10: GPT
Tài liệu đính kèm: