Chuyên đề Lượng giác lớp 11

Chuyên đề Lượng giác lớp 11

5.Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:

 Dạng : a(sinx+cosx) +bsinxcosx+c=0.

6.Phương trình phản đối xứng đối với sinx và cosx:

 Dạng : a(sinx-cosx) +bsinxcosx+c=0.

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Lượng giác lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5.Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
 Dạng : a(sinx+cosx) +bsinxcosx+c=0.
 Cách giải:
 Ví dụ: giải các pt sau 
6.Phương trình phản đối xứng đối với sinx và cosx:
 Dạng : a(sinx-cosx) +bsinxcosx+c=0.
II.phương trình lượng giác khác.
1.Đưa về dạnh tích:nhóm nhân tử chung,phân tích nghiệm
Bài tập1: giải các pt sau Bài tập 2 : giải các pt sau	
 a. a. 
 b. b.
	c. c. 
 d. d.
 e. e. . 
 f. f)
 g)
 Bài tập 3:(đặt điều kiện cho pt, kết luận nghiệm trên đường tròn lg)
 a. 	k.
 b. 	l. 
 c. m.
 d.	n.
 e. 	0. 
 f. 	p. 
 g. q. 
 h.. T. 
 . 
 2. Nhận dạng dựa vào công thức lượng giác,dạng asinx+bcosx=c,đưa về cùng một góc
 Bài tập 4: giải các pt sau
 a. (dùng công thức sin3x=3sinx-4sin3x)
 b. c.
 d. (đưa về dạng asinx+bcosx=c)
 e. f. 
 g. h. 
 k. l..
Bài tập 4’ Giải các pt sau
 a. 
	b. 	
 c.
	d. 
 e.
 3.Dạng chia hai vế cho một lượng sau khi kiểm tra lượng này khác 0.
Bài 5: Giải các pt sau
a. (chia hai vế cho )
b.( chia hai vế cho )
c.( chia hai vế cho )
d..
 e. ( chia hai vế cho hoặc nhóm nhân tử chung).
 g)
4. Dạng ptlg bậc cao: áp dụng công thức hạ bậc, hoặc hằng đẳng thức, đánh giá đại lượng, phương pháp tổng bình phương
Bài 6: Giải các pt sau :
a. , b.,
c. (áp dụng ),
d., e., 
f) 
 g) 
Bài 7: Giải các pt sau :
a.,( áp dụng thì VT=VP khi
 .
b., ( áp dụng )
c.,
d., e..
 5.phương pháp đặt ẩn phụ,phương pháp đổi biến số:
 Bài tập 8: giải các phương trình sau
a)	b)
c)	d)
e)	f)
 6. Các bài tập rèn luyện.
 6.1 Giải các pt sau:
 a) b).
Bài 1. Giải phương trình : 4(sin4x + cos4x ) + sin4x = 2
Bài 2. Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin(2x+) = 0
Bài 3. Giải phương trình: .
Bài 4. Giải phương trình: , (x Ỵ R)
Bài 5. Giải phương trình: 
Bài 6. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 
Bài 7. Giải phương trình: 
Bài 8. Giải phương trình 
Bài 9. Giải phương trình 
Bài 10: Giải phương trình 
Bài 11.: Giải phương trình 
Bài 11. Giải phương trình : 
Bài 12. Giải phương trình sau:.
Bài 13. Giải phương trình: + 2tan2x + cos2x = 0.
Bài 14. Giải phương trình: 
Bài 15. . Giải phương trình: .	
Bài 16. Giải phương trình 
Bài 17. Giải phương trình : 
Bài 18. Giải phương trình : 8sin5x – cos4x.sinx + 4cos2x – 3sinx = 0
Bài 19. Giải phương trình : 
Bài 20. (Khối A-2002) Giải phương trình : 5 xỴ
Bài 21. Giải phương trình 4sin2()–
Bài 22. (Khối D – 2009) Giải phương trình 
Bài 23. (Khối B – 2009)Giải phương trình :
Bài 24. (khối A – 2009) Giải phương trình :
Bài 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hai phương trình sau đây tương đương: 
	 và 	cosx + m.sin2x = 0.
CĐ09: GPT 
A10: GPT 
B10: GPT 
D10: GPT 
CĐ10: GPT 

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen de luong giac lop 11.doc