MÔN SINH HỌC
A – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
I- MỤC TIÊU
Môn sinh học ở Trung học phổ thông nhằm giúp học sinh:
1. Về kiến thức
- Có những hiểu biết phổ thông, cơ bản, hiện đại, thực tiễn về các cấp tổ chức sống, từ cấp tế bào, cơ thể đến các cấp trên cơ thể như quần thể – loài, quần xã, hệ sinh thái – sinh quyển.
- Có một số hiểu biết về các quy luật sinh học và các quá trình sinh học cơ bản ở cấp tế bào và cơ thể như chuyển hóa vật chất và năng lượng, cảm ứng và vận động, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, di truyền, biến dị.
- Hình dung được sự phát triển liên tục của vật chất trên Trái Đất, từ vô cơ đến hữu cơ, từ vật đơn giản đến sinh vật phức tạp, cho đến cơn người.
MÔN SINH HỌC A – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN I- MỤC TIÊU Môn sinh học ở Trung học phổ thông nhằm giúp học sinh: 1. Về kiến thức - Có những hiểu biết phổ thông, cơ bản, hiện đại, thực tiễn về các cấp tổ chức sống, từ cấp tế bào, cơ thể đến các cấp trên cơ thể như quần thể – loài, quần xã, hệ sinh thái – sinh quyển. - Có một số hiểu biết về các quy luật sinh học và các quá trình sinh học cơ bản ở cấp tế bào và cơ thể như chuyển hóa vật chất và năng lượng, cảm ứng và vận động, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, di truyền, biến dị. - Hình dung được sự phát triển liên tục của vật chất trên Trái Đất, từ vô cơ đến hữu cơ, từ vật đơn giản đến sinh vật phức tạp, cho đến cơn người. - Hiểu biết được những ứng dụng của Sinh học vào thực tiễn sản xuất và đời sống, đặc biệt là thành tựu của công nghệ sinh học nói chung và công nghệ gen nói riêng. 2. Về kĩ năng: - Kĩ năng thực hành: Rèn luyện và phát triển kĩ năng quan sát, thí nghiệm. Học sinh được làm các tiêu bản hiển vi, tiến hành quan sát dưới kính lúp, biết sử dụng kính hiển vi, thu thập và xử lý mẫu vật, biết bố trí và thực hiện một số thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu nguyên nhân của một số hiện tượng quá trình sinh học. - Kĩ năng tư duy: Phát triển kĩ năng tư duy thực nghiệm – quy nạp, chú trọng phát triển tư duy lí luận (phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá đặc biệt là kĩ năng nhận dạng, đặt ra và giải quyết các vấn đề gặp phải trong học tập và trong thực tiễn cuộc sống). - Kĩ năng học tập: Phát triển kĩ năng học tập, đặc biệt là tự học: Biết thu thập và xử lý thông tin; lập bảng, biểu, sơ đồ, đồ thị; làm việc cá nhân và làm việc theo nhóm; làm các báo cáo nhỏ; trình bày trước tổ, lớp .. - Hình thành kĩ năng rèn luyện sức khoẻ: Biết vệ sinh cá nhân, bảo vệ cơ thể, phòng chống bệnh tật, thể dục, thể thảo nhằm nâng cao năng suất học tập và lao động. 3. Về thái độ: - Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của các hiện tượng sinh học. - Có ý thức vận dụng các tri thức, kĩ năng học được vào cuộc sống, lao động, học tập. - Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn với các vấn đề dân số, sức khoả sinh sản, phòng chống ma tuý và HIV/AIDS II – NỘI DUNG 1. Kế hoạch dạy học: Lớp Số tiết/ tuần Số tuần tổng số tiết/ năm 10 1 35 35 11 1,5 35 52,5 12 1,5 35 52,5 Cộng (Toàn cấp) 105 140 2. Nội dung dạy học từng lớp: Nội dung dạy học cụ thể ở từng lớp được đề cập ở mục III (Chuẩn kiến thức, kĩ năng). ở đây, nội dung dạy học từng lớp được trình bày cô đọng để có cách nhìn khái quát toàn cấp. LỚP 10 a) Giới thiệu chung về thế giới sống: - Các cấp tổ chức sống: Tế bào, cơ thể, quần thể – loài, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển. - Giới thiệu 5 giới sinh vật: Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật, Nấm, Động vật. b) Sinh học tế bào. - Thành phần hoá học của tế bào: Thành phần, vai trò của các chất vô cơ và các chất hữu cơ trong tế bào. - Cấu trúc của tế bào: Cấu trúc tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, cấu trúc và chức năng cuả các bộ phận, các bào quan trong tế bào. Vận chuyển các chất qua mang sinh chất. Thực hành: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi, thí nghiệm co và phản co nguyên sinh. - Chất hoá học vật chất và năng lượng ở tế bào: Chuyển hoá năng lượng; vai t rò enzim trong chuyển hoá vật chất; hô hấp tế bào, quảng tổng hợp. Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim. - Phần bào: Chu kì tế bào và các hình thức phân bào ở sinh vật nhân thực. Thực hành: Quan sát các kì nguyên phân qua tiêu bản c) Sinh học vi sinh vật. - Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật: Các kiểu chuyển hoá vật chất, các quá trình tổng hợp và phân giải. Thực hành: ứng dụng lên men. - Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật: ảnh hưởng của các yếu tố hoá học và vật lí lên sinh trưởng của vi sinh vật. - Virut: Sự nhân lên, tác động có hại và có lợi của virut. Khái niệm truyền nhiễm và miễn dịch. LỚP 11 Sinh học cơ thể thực vật và động vật - Chuyển hoá vật chất và năng lượng: + Thực vật : trao đổi nước , ion khoáng và nitơ; các quá trình quang hợp , hô hấp pử thực vật. Thực hành : thí nghiệm thoát hơi nước và vai trò của một số chất khoáng . Thí nghiệm về quang hợp và hô hấp . + Động vật : Tiêu hoá, hấp thụ , hô hấp, máu , dịch mô bạch huyết và sự vận chuyển các chất trong cơ thể ở các nhóm đông vật khác nhau; các cơ chế đảm bảo nội cân bằng. Thực hành: Quan sát sự vận chuyển máu trong hệ mạch. - Cảm ứng: + Thực vật: Vận động hướng động và cử động trương nước. Thực hành: Làm được một số thí nghiệm về hướng động. + Động vật: Cảm ứng ở các động vật có tổ chức thần kinh khác nhau: Hưng phấn và dẫn truyền trong tổ chức thần kinh; tập tính. Thực hành: xây dựng tập tính cho vật nuôi trong gia đình hoặc thành lập phản xạ có điều kiện ở vật nuôi. - Sinh trưởng và phát triển: + Thực vật: Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp; các nhóm chất điều hoà sinh trưởng ở thực vật; hooc môn ra hoa và florigen, quang chu kì và phitôcrôm. + Động vật: Quá trình sinh trưởng và phát triển qua biến thái và không qua biến thái. Vai trò của hooc môn và những nhân tố ảnh hưởng đối với sinh trưởng và phát triển của động vật. + Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể. - Sinh sản: + Thực vật: Sinh sản vô tính và nuôi cấy mô, tế bào thực vật ; giâm, chiết, ghép; sinh sản hữu tính và sự hình thành hạt quả , sự chín hạt , quả . Thực hành : sinh sửn ở thực vật. + Động vật : Sự tiến hoá trong các hình thức sinh sản ở động vật : sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính , thụ tinh ngoài và thụ tinh trong , đẻ trứng , đẻ con ; điều khiển sinh sản ở động vật và người ; chủ động tăng sinh ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người. LỚP 12 a) Di truyền học : - Cơ chế hiện tượng di truyền và biến dị : Tự nhiên đôi của AND, khái niệm gen và mã di truyền . Sinh tổng hợp prôtêin( cơ chế phiên mã và cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân sơ) . Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ. Đột biến gen . Nhiễm sắc thể. Đột biến nhiễm sắc thể ( đột biến cấu trúc và số lượng ). Thực hành : làm tiêu bản tạm thời và quan sát tiêu bản về đột biến số lượng nhiễm sắc thể . - Tính quy luật của hiện tượng di truyền : Các quy luật Menđen . Tác đọng cộng gộp cảu các gen không alen . Tác động đa hiệu của gen . Di truyền liên kết hoàn toàn và không hàon toàn . Di truuyền liên kết với giới tính . Di truyền ngoài nhiễm sắc thể . Ảnh hưởng của môi trường ngoài đến sự biểu hiện của gen. - Di truyền học quần thể: Cấu trúc di truyền kcủa quần thể. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể ngẫu phối. - ứng dụng Di truyền học: Các nguyên tắc chọn giống. Chọn lọc cá tính trạng số lượng. Công nghệ tế bào. Công nghệ gen. - Di truyền học người: Phương pháp nghiên cứu di truyền người. Di truyền y học. Bao rvệ di truyền người và các vấn đề xã hội. b) Tiến hoá: - Bằng chứng tiến hoá: Giải phẩu so sánh, phôi sinh học so sánh, địa lí sinh vật học, tế bào học và sinh học phân tử. - Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá: Các thuyết tiến hoá. Các nhân tố tiến hoá cơ bản (quá trình đột biết, quá trình giao phối, di nhập gen, quá trình chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền, các cơ chế cách li). Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi. Loài sinh học và quá trình hình thành loài. Chiều hướng tiến hoá của sinh giới. - Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trấi Đất: Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất. Sự phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, Sự phát sinh loài người. Xem phim về sự phát triển sinh vật hay qua trình phát sinh loài người. c) Sinh thái học: - Cá thể và môi trường: Môi trường và cás nhân tố sinh thái. Mối quan hệ giữa sinh vật với các nhân tố sinh thái. - Quần thể: Khái niệm và các đặc trưng của quần thể. Các mối quan hệ giữa các cá thể trong nội bộ quần thể. Kích thước và sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể. Sự biến động số lượng và cơ chế diều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. - Quần xã: Khái niệm và các đặc trưng của quần xã. Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. Mối quan hệ dinh dương. Diễn thế sinh thái. - Hệ sinh thái – sinh quyển và bảo vệ môi trường: Hệ sinh thái. Sự chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái. Sự chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Sinh thái học và việc quản lí tài sản nguyên thiên nhiên. d) Tổng kết chương trình sinh thái: III – CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG LỚP 10 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ 1. Giới thiệu chung về thế giới sống 2. Sinh học tế bào a) Thành phần hoá học của tế bào. b) Cấu trúc của tế bào Kiến thức - Nêu được các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao - Nêu được 5 giới sinh vật, đặc điểm từng giới. - Vẽ được sơ đồ phát sinh giới Thực vật, giới động vật. - Nêu được sự đa dạng của thế giới sinh vật. Có ý thức bảo tồn đa dạng sinh học Kiến thức - Nêu được các thành phần hoá học của tế bào - Kể được các vai trò sinh học của nước đối với tế bào. Kể tên được các nguyên tố cơ bản của vật chất sống, phân biệt được nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng. - Nêu được cấu tạo hoá học của cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic và kể được các vai trò sinh học của chúng trong tế bào. Kiến thức - Mô tả được các thành phần chủ yếu của một tế bào. Mô tả được cấu trúc tế bào vi khuẩn. Phân biệt được tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực; tế bào động vật và tế bào thực vật. - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào, các bào quan (ribôxôm, ti thể, lạp thể, lưới nội chất ), tế bào chất, màng sinh chất. - Nêu được các con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Phân biệt được các hình thức vận chuyển thụ động, chủ động, xuất bào và nhập bào. - Phân biệt được thế nào là khuếch tán, thẩm thấu, ưu trương, nhược trương, đẳng trương. Kĩ năng Làm được thí nghiệm co, phản co nguyên sinh - Chú ý phân biệt nhóm bào quan theo chức năng hoặc theo cấu trúc. c) Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào d) Phân bào Kiến thức - Trình bày được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào (năng lượng, thế năng, động năng, chuyển hoá năng lượng, hố hấp, quang hợp). - Nêu được quá trình chuyển hoá năng lượng. Mô tả được cấu trúc và chức năng của âTP. Nêu được vai trò của enzim trong tế bào, các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim. Điều hoà hoạt động trao đổi chất. - Phân biệt được từng giai đoạn chính của các quá trình quang hợp và hô hấp. Kĩ năng Làm được một số thí nghiệm về enzim. Kiến thức - Mô tả được chu trình tế bào. - Nêu được những diễn biến cơ bản của nguyên phân, giảm phân. - Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân. Kĩ năng - Quan sát tiêu bản phân bào - Biết lập bảng so sánh giữa nguyên phân và giảm phân. 3. Sinh học vi sinh vật a) Khái niệm vi sinh vật Kiến thức Nêu được khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật b)Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật c) Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật d) Virut và bệnh truyền nhiễm Kiến thức - Trình bày được các kiểu chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó sử dụng. - Nêu được hô hấp hiếu khi, hô hấp kị khí và lên men. - Nêu được đặc điểm chung của các quá trình tổng hợp và ph ... ngoài nhiễm sắc thể. - Liên hệ đến vai trò của giống và kĩ thuật nuôi trồng đối với năng suất của vật nuôi và cây trồng 3. Di truyền học quần thể Kiến thức - Nêu được định nghĩa quần thể (quần thể di truyền) và tần số tương đối của các alen, các kiểu gen. - Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ. - Phát biểu được nội dung, nêu được ý nghĩa và những điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi – Vanbec. Xác định được cấu trúc của quần thể khi ở trạng thái cân bằng di truyền. Kĩ năng Biết xác định tần số tương đối của các alen. - Chú ý tới tính quy luật của sự biến đổi tỉ lệ di hợp tử qua các thế hệ. - Chứng minh được cấu trúc di truyền của quần thể không đổi qua các thế hệ ngẫu phối thông qua một ví dị cụ thể. 4. Ứng dụng Di truyền học Kiến thức - Nêu được các nguồn vật liệu chọn giống và các phương pháp gây đột biến nhân tạo, lai giống. - Có khái niệm sơ lược về công nghệ tế bào ở thực vật và động vật cùng với các kết quả của chúng. - Nêu được khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của kĩ thuật di truyền trong chọn giống vi sinh vật, thực vật và động vật. Kĩ năng Sưu tầm tư liệu về một số thành tựu mới trong chọn giống trên thế giới và ở Việt Nam. - Trình bày được các khâu cơ bản của kĩ thuật di truyền. 5.Di truyền học người Kiến thức - Hiểu được sơ lược về di truyền học, Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen. Nêu được một số tật và bệnh di truyền ở người. - Nêu được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên quan tới một số vấn đề: Di truyền học với ung thư và bệnh AIDS, di truyền trí năng. Kĩ năng - Biết phân tích sơ đồ phản hệ để tìm ra quy luật di truyền tật, bệnh trong sơ đồ ấy. - Sưu tầm tư liệu về tật, bệnh di truyền và thành tựu trong việc hạn chế, điều trị bệnh hoặc tật di truyền. - Nêu được cơ chế tế bào học của các thể lệch bội ở nhiễm sắc thể 21 và nhiễm sắc thể giới tính PHẦN HAI. TIẾN HOÁ 1. Bằng chứng tiến hoá Kiến thức - Trình bày được các bằng chứng giải phẩu so sánh: Cơ quan tương đồng, cơ quan tương tự, các cơ quan thoái hoá. - Nêu được bằng chứng phôi sinh học so sánh: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các lớp động vật có xương sống. Phát biểu định luật phát sinh sinh vật của Muylơ và Hêchken - Nêu được bằng chứng địa lí sinh vật học: đặc điểm của một số vùng địa lí động vật, thực vật; đặc điểm hệ thống vật trên các đảo. - Trình bày được những bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử: ý nghĩa của thuyết cấu tạo bằng tế bào, sự thống nhất trong cấu trúc của AND và prôtêin của các loài. Kĩ năng Sưa tầm tư liệu về các bằng chứng tiến hoá. Hiểu được mối quan hệ về nguồn gốc giữa các loài, giữa cấu tạo và chức phận, giữa cơ thể và môi trường trong quá trình tiến hoá. - Hiểu được: Mỗi loài sinh vật đã phát sinh trong một thời kì lịch sử nhất định, tại một vùng nhất định - Nêu được nguồn gốc chung của các loài qua các bằng chứng tế bào học và sinh học phan tử 2. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá. Kiến thức - Trình bày được những luận điểm cơ bản trong học thuyể của Lanmac: Vai trò ngoại cảnh và tập quán hoạt động trông sự thích nghi của sinh vật. - Nêu được những luật điểm cơ bản của học thuyết Đacuyn; vai trò của các nhân tố biến dị, di truyền , chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng đối với sự hình thành đặc điểm thích nghi, hình thành loài mới và nguồn gốc chung của các loài. - Nêu đặc điểm của thuyết tiến hoá tổng hợp. Phân biệt được khái niệm tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn. - Trình bày được vai trò của quá trình đột biến đối với tiến hoá nhỏ là cung cấp nguyên liệu sơ cấp. Nêu được đột biến gen là nguyên liệu chủ yếu cuả quá trình tiến hoá. - Trình bày được vai trò của quá trình giao phối (ngẫu phối, giao phối có lựa chọn, giao phối gần và tự phối) đối với tiến hoá nhỏ: Cung cấp nguyên liệu thứ cấp, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. - Nêu được vai trò của di nhập gen đối với tiến hoá nhỏ. - Trình bày được sự tác động của chọn lọc tự nhiên. Vai trò của quá trình chọn lọc tự nhiên. - Nêu được vai trò của biến động di truyền (các nhân tố ngẫu nhiên) đối với tiến hoá nhỏ. - Nêu được những hạn chế trong các luận điểm của Lamac và ảnh hưởng của chúng trong sinh học - Nêu được đóng góp quan trọng của Đacuyn là đưa ra lí thuyết chọn lọc để lí giải các vấn đề thích nghi, hình thành loài mới và nguồn gốc các loài. - Nêu được vai trò của các cơ chế cách li (cách li không gian, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền). - Biết vận dụng các kiến thức về vai trò của các nhân tố tiến hoá cơ bản (các quá trình: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên) để giải thích quá trình hình thành đặc điểm thích nghi thông qua các ví dụ điển hình: Sự hoá đen của các loài bướm ở vùng công nghiệp ở nước Anh, sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn. - Nêu được sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi. - Nêu được khái niệm loài sinh học và các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc (các tiêu chuẩn: Hình thái, địa lý, sinh thái, sinh lí – hoá sinh, di truyền) - Nêu được thực chât của quá trình hình thành loài và các đặc điểm hình thành loài mới theo các con đường địa lí, sinh thái, lai xa và đa bội hoá. - Trình bày được sự phân li tính trạng và sự hình thành các nhóm phân loại. - Nêu được các chiều hướng tiến hoá chung của sinh giới (ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí) Kĩ năng Sưu tầm các tư liệu về sự thích nghi của sinh vật. - Hiểu được vai trò chính là tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể khi bị cách li. - Giới thiệu được sơ đồ phân li tính trạng. 3. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất Kiến thức - Trình bày được sự phát sinh sự sồng trên Trái Đất: Quan niệm hiện đại về các giai đoạn chính: Tiến hoá học, tiến hoá tiền sinh học. - Phân tích được mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu và các sinh vật điển hình qua các đại địa chất; Đại tiền Cambri, đại cổ sinh, đại trung sinh và đại Tân sinh. Biết được một số hoá thạch điểm hình trung gian giữa các ngành, các lớp chính trong giới thực vật và Động vật. - Giải thích được nguồn gốc động vật của loài người dựa trên các bằng chứng giải phẫu so sánh, phôi sinh học so sánh, đặc biệt là sự giống nhau giữa người và vượn người. - Trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người, trong đó phản ánh được điểm đặc trưng của mỗi giai đoạn: các dạng vượn người hoá thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại. Kĩ năng - Sưu tầm tư liệu về sự phát sinh của sinh vật qua các đại địa chất. - Sưu tầm tư liệu về sự phát sinh loài người. - Xem phim về sự phát triển sinh vật hay quá trình sinh loài người - Xác định được giai đoạn tiến hoá hoá học là quá trình phức tạp hoá các hợp chất của cacbon. - Rút ra được những kết luận về mối quan hệ về nguồn gốc và hướng tiến hoá khác nhau giữa người và vượn người. PHÀN BA SINH THÁI HỌC 1. Cá thể và môi trường Kiến thức - Nêu được các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). - Nêu được một số quy luật tác động của các nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổ hợp, quy luật giới hạn. - Nêu được các khái niệm nơi ở và ổ sinh thái - Nêu được một số nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái của các nhân tố môi trường. - Nêu được sự thích nghi sinh thái và tác động trở lại của sinh vật lên môi trường. Kĩ năng Tìm ví dụ thức tế về việc vận dụng quy luật tác đông tổng hợp và quy luật giới hạn của các nhân tố vô sinh trong chăn nuôi, trồng trọt. 2. Quần thể Kiến thức - Định nghĩa được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học). - Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể: Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. Nêu được ý nghĩa sinh thái của các quan hệ đó. - Nêu được một số đặc trưng cơ bản về cấu trúc của quần thể. - Nêu được khái niệm kích thước quần thể và sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn. - Nêu được các ví dụ minh hoạ về các quan hệ hỗ trợ và đối địch. - Liên hệ tới cấu trúc dân số của quần thể người. - Nêu được kích thước của quần thể phụ thuộc vào mức sinh sản và tử vong của quần thể . không nêu các công thức tính mứ tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể - Nêu được khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể: Theo chu kỳ và không theo chu kì. - Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. Kĩ năng - Phân biệt quần thể với quần tụ ngẫu nhiên các cá thể bằng các ví dụ cụ thể. - Sưu tầm các tư liệu đề cập đến các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể và sự biến đổi số lượng của quần thể. - Nêu được sự biến động số lượng là sự phản ứng của quần thể trước những biến động của các nhân tố môi trường. 3. Quần xã Kiến thức - Định nghĩa được khái niệm quần xã. - Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần xã: Tính đa dạng về loài, sự phân bố của các loài trong không gian. - Trình bày được các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã (hội sinh, hợp sinh, cộng sinh, ức chế – cảm nhiễm, vật ăn thịt, con mồi và vật chủ – vật kí sinh). - Trình bày được diễn thế sinh thái (khái niệm, nguyên nhân và các dạng) và ý nghĩa của diễn thế sinh thái. Kĩ năng Sưu tầm các tư liệu đề cập đến các mối quan hệ giữa các loài và ứng dụng các mối quan hệ trong thực tiễn. - Nêu được những ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng của quần xã. - Đưa ra được những ví dụ cụ thể minh hoạ cho từng mối quan hệ giữa các loài. - Nhấn mạnh quy luật khống chế sinh học. - Xác định được nguyên nhân chủ yếu gây ra diễn thế sinh thái. 4. Hệ sinh thái – sinh quyển và bảo vệ môi trường Kiến thức - Nêu được định nghĩa hệ sinh thái - Nêu được các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, các kiểu hệ sinh thái (tự nhiên và nhân tạo). - Nêu được mối quan hệ dinh dưỡng: Chuỗi (xích) và lưới thức ăn, bậc sinh dưỡng. - Nêu được các tháp sinh thái, hiệu suất sinh thái. - Nêu được khái niệm chu trình vật chất và trình bày được các chu trình sinh địa hoá, nước, cacbon, nitơ. - Trình bày được quá trình chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái (dòng năng lượng) - Nêu được khái niệm sinh quyển và các khu sinh học chính trên Trái Đất (trên cạn và dưới nước) - Trình bày được cơ sở sinh thái học của viêc khai thác tài nguyên và bảo vệ thiên nhiên: các dạng tài nguyên và sự khai thác của con người; tác động của việc khai thác tài nguyên lên sinh quyển; quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, những biện pháp cụ thể bảo vệ sự đa dạng sinh học, giáo dục bảo vệ môi trường. Kĩ năng - Biết lập hồ sơ về chuỗi và lưới thức ăn - Tìm hiểu một số dẫn liệu thức tế về bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên không hợp lí ở địa phương. - Đề xuất một vài giải pháp bảo vệ môi trường ở địa phương. - Mô tả hệ sinh thái diển hình hay sẵn có của địa phương. - Nêu được những ví dụ minh hoạ chuỗi và lưới thức ăn. - Nêu được sự chuyển hoá năng lượng qua các bậc dinh dưỡng (nhấn mạnh là hằng số sinh học) - Nêu được các dạng tài nguyên thiên nhiên mà con người khai thác không khoa học đã và đang gây tác hại đối với từng dạng tài nguyên. - Nêu được các giải pháp chính của chiến lược phát triển bền vững IV – GIẢI THÍCH – HƯỚNG DẪN
Tài liệu đính kèm: