Chủ đề : KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố lại cho HS các phương pháp vẽ đồ thị.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng vẽ đồ thị.
- Các phương pháp giải các bài toán có liên quan đến đồ thị:
+ Bài tập về đồng biến, nghịch biến
+ Bài tập về cực trị
+ Bài tập về sự tương giao của đồ thị các hàm số.
+ Bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Chủ đề : KHẢO SÁT HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: - Củng cố lại cho HS các phương pháp vẽ đồ thị. - Rèn luyện cho HS kĩ năng vẽ đồ thị. - Các phương pháp giải các bài toán có liên quan đến đồ thị: + Bài tập về đồng biến, nghịch biến + Bài tập về cực trị + Bài tập về sự tương giao của đồ thị các hàm số. + Bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. II.CHUẨN BỊ : Giáo viên: Hệ thống bài tập, giáo án, . . . . . Học sinh: Các kiến thức của chương 1, dụng cụ học tập như: thước, thước vẽ đồ thị . . . III. THỰC HIỆN TRÊN LỚP : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Bài 1: Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát và vẽ (C) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Hdẫn HS vẽ đồ thị Công thức phương trình tiếp tuyến? Cần tính các yếu tố nào? Yêu cầu HS tính và thế vào công thức Phương pháp giải câu c)? Để thoả đề bài cần có điều kiện gì? Đk để pthđ có 2 nghiệm phân biệt? Yêu cầu HS giải Nhận xét chung toàn bài. HS vẽ đồ thị Tính Lập phương trình hoành độ giao điểm Ptrình hđộ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt. ( vì ) 1 HS lên bảng giải 1 HS khác nhận xét. Giải: a) b) c) Hoạt động 2 : Bài 2: Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát và vẽ (C) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ y0 = 2 Tìm m để đường thẳng d: y = mx + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Tổ chức hoạt động giống như hoạt động 1 Yêu cầu 3 HS lên bảng giải Gọi HS khác nhận xét Nhận xét chung và chỉnh sửa lại cho chính xác. Lắng nghe nội dung hoạt động 3 HS lên bảng giải HS khác giải nháp và theo dõi bài giải của bạn. 3 HS nhận xét 3 câu Lắng nghe và ghi nhận lời nhận xét để làm BT chính xác hơn. Hoạt động 3 : Bài 3: Cho hàm số có đồ thị (Cm) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 Tìm m để: Hàm số có cực đại, cực tiểu Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Hướng dẫn cho HS vẽ đồ thị chính xác. HD: điểm cực trị là nghiệm của phương trình y’ = 0(1) Có 2 cực trị thì y’ đổi dấu mấy lần Suy ra pt (1) có mấy nghiệm Hàm số đồng biến khi nào? Đkiện để tam thức bậc 2 dương hoặc bằng 0? Phương pháp? Để thoả đề bài cần có gì? Hdẫn HS đón nghiệm và chia đa thức. Hdẫn HS suy luận để pt hđ có 3 nghiệm phân biệt. Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét chung và đưa ra kết luận cho HS ghi nhận làm pp để giải các bài sau. Vẽ theo sự hẫn cũa GV Tính y’ và cho y’ = 0 (1) Đổi dấu 2 lần Ptrình (1) có 2 nghiệm phân biệt. 1 HS lên bảng giải câu 1) 1 HS lên bảng giải câu 2) Lập pt hoành độ giao điểm. Pthđ có 3 nghiệm phân biệt. Lắng nghe HD của GV. Lắng nghe HD của GV và ghi nhận vào tập để có được pp. 1 HS lên bảng giải. 3 HS nhận xét 3 câu. Giải: a) b) 1) 2) 3) Hoạt động 4 : Bài 4: Bài 3: Cho hàm số có đồ thị (Cm) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại x0 biết y’(x0) = 3 Tìm m đề hàm số nghịch biến trên TXĐ Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt HD: Từ pt y’(x0) = 3 ta tính được yếu tố nào? Tổ chức hoạt động giống như hoạt động 3 Yêu cầu 3 HS lên bảng giải Gọi HS khác nhận xét Nhận xét chung và chỉnh sửa lại cho chính xác. Tính được x0 Lắng nghe nội dung hoạt động 3 HS lên bảng giải HS khác giải nháp và theo dõi bài giải của bạn. 3 HS nhận xét 3 câu Lắng nghe và ghi nhận lời nhận xét để làm BT chính xác hơn. Hoạt động 5 : Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát và vẽ (C) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình HD dạng của đt song song với đt? Làm thế nào xác định được b? Yêu cầu HS nhắc lại pp biện luận số nghiệm của pt dựa vào đồ thị Yêu cầu 3 HS lên bảng giải Gọi HS khác nhận xét Nhận xét chung và chỉnh sửa lại cho chính xác. Dựa vào hệ số góc của đt Nhắc lại phương pháp. 3 HS lên bảng giải HS khác giải nháp và theo dõi bài giải của bạn. 3 HS nhận xét 3 câu Lắng nghe và ghi nhận lời nhận xét để làm BT chính xác hơn. Hoạt động 6 : Bài 6: Cho hàm số có đồ thị (Cm) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2 Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 = -1 Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. HD: Phương pháp là lập phương trình hoành độ giao điểm. Cách giải phương trình trùng phương? Pt theo x có 4 nghiệm phân biệt thì pt theo t phải có mấy nghiệm và thoả đk nào? Đk để pt bậc 2 có 2 nghiệm dương phân biệt? Yêu cầu 3 HS lên bảng giải Cho cả lớp nhận xét bài giải. Nhận xét chung. Chỉnh sửa lại cho chính xác. Lập phương trình hoành độ giao điểm Đặt ẩn phụ Phương trình theo t phải có 2 nghiệm dương phân biệt. 3 HS lên bảng giải HS khác làm vào vở nháp Hoạt động 7 : Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) b) c) d) HD: sử dụng công thức lượng giác đưa về pt bậc 2 đối với một hàm lương giác. Đổi biến hoặc Đk : Và bài toán trở thành tìm gln, gtnn của hàm số đa thức trên đoạn. 4 HS lên bảng giải theo yêu cầu của GV HS khác làm nháp và nhận xét bài giải trên bảng. 4.Củng cố : Các phương pháp đã sử dụng trong bài. Chủ đề: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I.MỤC TIÊU : -Biết sử dụng kiến thức lớp 11 trong việc chứng minh các bài toán. -Biết lắp ghép và phân chia các khối đa diện để làm cơ sở cho việc giải các bài toán tính thể tích khối đa diện. II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên :Bảng phụ, thước , phấn màu , SGK . -Học sinh : Thước , SGK , đọc bài 1 SGK ; ôn lại các kiến thức về cách chứng minh đthẳng vuông góc với đthẳng, mp. III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Bài tập 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, . Góc giữa BC’ và mp(ACC’A’) là 300. a) Tính độ dài AC’ b) Tính thể tích của lăng trụ. Nêu bài toán và yêu cầu HS vẽ hình. Hướng dẫn HS cách vẽ hình xác định góc giữa đthẳng và mặt phẳng. Yêu cầu HS nhắc lại cách xác định góc giữa đt và mp. H?Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng? Yêu cầu HS chứng minh. H?Các tỉ số lượng giác trong tam giác vuông? Từ đó suy ra cách làm. H?Nêu công thức tính thể tích lăng trụ? Yêu cầu HS tính Vẽ hình. Lắng nghe sự hướng dẫn của GV để hình vẽ được chính xác và xác định góc theo yêu cầu của GV. Nêu phương pháp. Aùp dụng vào xác định góc trong bài toán. CHứng minh đt đó vuông góc với 2 đt trong mặt phẳng. Chứng minh theo yêu cầu của GV. Giải dưới sự hướng dẫn của GV. Nêu công thức. Áp dụng tính thể tích. Giải: a) Tacó: Trong vuông tại A ta có: Trong vuông tại A ta có: b) Trong vuông tại C ta có: (đvtt) Hoạt động 2: Bài tập 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ lên mp(ABC) trùng với tâm của tam giác ABC. Cạnh bên AA’ tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ. Hướng dẫn HS vẽ hình H?Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của hình chóp đều? H?Xác định góc giữa cạnh bên AA’ và mặt đáy? H?Xác định và tính đường cao? Cho HS nhận xét và chỉnh sửa lại nếu cần. Aùp dụng công thức tính thể tích. Cho lớp nhận xét. GV chốt lại Vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV. Chân đường cao kẻ từ đỉnh trùng với trọng tâm. Xác định theo yêu cầu của GV. 1HS lên bảng xác định đường cao và tính. 1 HS tính thể tích Giải: Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. H là tâm của , ta có: . Vì vuông tại H, ta có: (đvtt) Hoạt động 3: Bài tập 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh SA vuông góc với BC Tính thể tích khối chóp S.ABI H?: phương pháp chứng minh 2 đthẳng vuông góc? GV gợi ý: Chọn mp chứa SA Yêu cầu HS giải Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét chung. Công thức tính thể tích hình chóp? Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận cách xác định đường cao và tính thể tích. GV gợi ý các nhóm khác đặt câu hỏi cho nhóm trình bày trên bảng. GV bổ sung câu trả lời để có được bài giải và một cách làm, phương pháp tốt nhất. TL: CM đthẳng này vuông góc với mp chứa đthẳng kia TL: mp(SAI) Lên bảng giải HS khác nhận xét Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả. Các nhóm khác xem và nhận xét. Đặt câu hỏi cho nhóm trình bày bài giải. Nhóm trình bày kết quả trả lời các câu hỏi. Giải: a) Tam giác SBC cân tại S, I là trung điểm của BC đều mà b) Gọi O là tâm của Ta có: Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên . Xét vuông tại O, ta có: . Thể tích khối chóp S.ABI là: (đvtt) Hoạt động 4: Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , , và SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh Tính thể tích của khối tứ diện ANIB. Hướng dẫn HS cách vẽ hình và xác định các điểm trên hình vẽ. Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc? Chọn đt trong mặt nào? Bước tiếp theo cần làm gì? Cách CM đt vuông góc mp? Yêu cầu HS hoàn chỉnh bài giải. Chọn điểm nào làm đỉnh? Mặt đáy là mp nào? Xác định đường cao? Yêu cầu HS tính diện tích mặt đáy? Còn thiếu đk nào? Cách tính? Yêu cầu HS tính Vẽ hình TL: CM mặt này chứa một đường vuông góc với mặt kia. Chọn CM CM:, Hoàn hành bài giải theo sự hướng dẫn của GV Đỉnh N, (ABI) là mặt đáy. Vẽ và tính đường cao. AI = ? Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BI = ? Sử dụng định lí Pi – ta - g Giải: a) Xét và vuông có: (1) (2) (1) & (2) . b) Gọi H là trung điểm của AC NH là đường trung bình của và . Trong vuông tại A ta có: . (đvdt) (đvtt) Hoạt động 4: Bài tập 4: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy a, cạnh bên . Gọi M là trung điểm của SA. Tính thể tích của khối chóp S.IBC Có thể tính trực tiếp thể tích được không? Làm thế nào để tính? Gợi ý cho HS sử dụng tỉ lệ thể tích của hình chóp tam giác Cần tính gì? Tính chất của hình chóp đều? Cần tính gì? Tính SH bằng cách nào? Yêu cầu HS tính Suy ra thể tích của khối chóp S.ABC Từ đó a tính được thể tích của khối chóp S.MBC Không thể tính vì không xác định được đường cao. TL: Tính: Chân đường cao kẻ từ đỉnh trùng với trọng tâm tgiác đáy. Diện tích và SH. Sử dụng định lí Pi – ta – go Tính SH = ? Aùp dụng công thức tính thể tích khối chóp S.ABC Tính thể tích khối chóp S.MBC Giải: Tính: Gọi H là trọng tâm ta có : là đường cao của hình chóp. I là trung điểm của BC , (đvdt) (đvtt) Vậy (đvtt) Hoạt động 5: Bài tập 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ Hướng dẫn HS vẽ hình Nêu công thức tính thể tích? Tính diện tích đáy? Yêu cầu HS tính và báo cáo kết quả. Vẽ hình theo y/c của GV. Tính Giải: Kẻ đường cao AH của ABC. (đvdt) (đvtt) Chủ đề: VECTOR I.MỤC TIÊU : Qua bài học HS cần nắm được: - Củng cố cho HS các công thức tính một biểu thức mũ và logarit. - Củng cố cho HS các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit. - Rèn luyện cho HS các kỷ năng tính toán chính xác, tư duy logic. II.CHUẨN BỊ : Giáo viên :Giáo án, câu hỏi kiểm tra kiến thức củ, phấn màu , SGK . Học sinh : SGK , các phương pháp đã học trong chương . III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính giá trị các biểu thức: 1) 2) 3) 4) Tổ chức hoạt động: Yêu cầu HS nêu các cơng thức cần sử dụng để tính các biểu thức Gọi 4 HS lên bảng giải. Gọi HS khác nhận xét. Chuẩn kiến thức và cho HS lời giải chính xác Lên bảng làm theo yêu cầu của và hướng dẫn GV Các HS cịn lại giải nháp và nhận xét theo yêu cầu của GV. Giải: 1) 2) 3) 4) Hoạt động 2: Rút gọn các biểu thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) Hướng dẫn cho HS các cơng thức cần sử dụng và gọi HS lên bảng giải. Nhận xét và chuẩn kiến thức sau đĩ cho HS lời giải đúng. Lên bảng giải Các HS cịn lại giải nháp và nhận xét. Hoạt động 3: Chứng minh: 1) 2) 3) Hướng dẫn cho HS các cơng thức cần sử dụng và gọi HS lên bảng giải. Nhận xét và chuẩn kiến thức sau đĩ cho HS lời giải đúng. Lên bảng giải Các HS cịn lại giải nháp và nhận xét. Hoạt động 4: Hãy biểu diễn các logarit sau theo và 1) biết , 2) biết , 3) biết , 4) biết Hoạt động 5: Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) Hoạt động 6: Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 4.Củng cố : 5.Hướng dẫn học ở nhà :
Tài liệu đính kèm: