1.1 Phát biểu nào sau ñây là SAI?
A) Trong tự nhiên tồn tại hai loại ñiện tích: dương và âm.
B) Điện tích nguyên tố là ñiện tích có giá trị nhỏ nhất.
C) Điện tích ñiểm là một vật mang ñiện có kích thước rất nhỏ.
D) Hai vật trái dấu mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung hòa về ñiện.
1.2 Phát biểu nào sau ñây là SAI?
A) Hai ñiện tích cùng dấu thì ñẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B) Điện tích của một hệ cô lập luôn không ñổi.
C) Điện tích của electron là ñiện tích nguyên tố.
D) Lực tương tác giữa các ñiện tích ñiểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
1.3 Quả cầu kim loại A tích ñiện dương +8C, quả cầu B tích ñiện âm –2C. Cho chúng chạm
nhau rồi tách xa nhau thì ñiện tích lúc sau của hai quả cầu ñó có thể có giá trị nào sau ñây?
A) +5C, +5C B) +2C, + 4C C) –3C, +9C D) +8C, –2C
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 1 GV: Đỗ Quốc Huy. Chủ ñề 1: TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH – BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút. 1.1 Phát biểu nào sau ñây là SAI? A) Trong tự nhiên tồn tại hai loại ñiện tích: dương và âm. B) Điện tích nguyên tố là ñiện tích có giá trị nhỏ nhất. C) Điện tích ñiểm là một vật mang ñiện có kích thước rất nhỏ. D) Hai vật trái dấu mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung hòa về ñiện. 1.2 Phát biểu nào sau ñây là SAI? A) Hai ñiện tích cùng dấu thì ñẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. B) Điện tích của một hệ cô lập luôn không ñổi. C) Điện tích của electron là ñiện tích nguyên tố. D) Lực tương tác giữa các ñiện tích ñiểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. 1.3 Quả cầu kim loại A tích ñiện dương +8C, quả cầu B tích ñiện âm –2C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì ñiện tích lúc sau của hai quả cầu ñó có thể có giá trị nào sau ñây? A) +5C, +5C B) +2C, + 4C C) –3C, +9C D) +8C, –2C 1.4 Hai vật tích ñiện +16C và –5C trao ñổi ñiện tích với nhau. Điện tích lúc sau của hai vật ñó không thể có giá trị nào sau ñây? A) +5C, +6C B) +4C, + 4C C) –3C, +14C D) –9C, +20C 1.5 Hai ñiện tích ñiểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) ñặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt ñiện tích ñiểm Q trên ñoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có ñặc ñiểm gì? A) Luôn hướng về A. B) Luôn hướng về B. C) Luôn bằng không. D) Hướng về A nếu Q trái dấu với q1. 1.6 Hai ñiện tích ñiểm trái dấu q1 và q2 (q1 = –4q2), ñặt tại A và B cách nhau một khoảng 4a trong không khí. Đặt ñiện tích ñiểm Q trên ñoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có ñặc ñiểm gì? A) Luôn hướng về A. B) Luôn hướng về B. C) Luôn bằng không. D) Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1. 1.7 Lực tương tác giữa 2 ñiện tích ñiểm sẽ thay ñổi thế nào nếu ta cho ñộ lớn của mỗi ñiện tích ñiểm ñó tăng gấp ñôi, ñồng thời khoảng cách gữa chúng cũng tăng gấp ñôi? A) Tăng gấp ñôi. B) Giảm một nửa. C) Không ñổi. D) Tăng gấp 4 lần. 1.8 Lực tương tác giữa 2 quả cầu tích ñiện sẽ thay ñổi thế nào nếu ta tăng ñộ lớn ñiện tích của mỗi quả cầu lên gấp ñôi, ñồng thời giảm khoảng cách giữa 2 tâm của chúng còn một nửa? A) Tăng gấp ñôi. B) Giảm một nửa. C) Không ñổi . D) Tăng 16 lần. 1.9 Có 2 ñiện tích ñiểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, ñặt trên ñường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm ñiện tích ñiểm Q < 0 trên ñường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q: A) có chiều về phía x, nếu Q ñặt trên ñoạn x – q1. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 2 GV: Đỗ Quốc Huy. B) có chiều về phiá y, nếu Q ñặt trên ñoạn q2 – y. C) có chiều về phiá q1 , nếu Q ñặt trên ñoạn q1 – q2. D) có giá trị bằng không, nếu Q ñặt tại trung ñiểm của ñoạn q1 – q2. 1.10 Có 2 ñiện tích ñiểm q1, q2 bằng nhau, cùng dấu, ñặt trên ñường thẳng xy như hình 1.2. Đặt thêm ñiện tích ñiểm Q < 0 trên ñường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q: A) có chiều về phía x, nếu Q ñặt trên ñoạn x – q1. B) có chiều về phiá y, nếu Q ñặt trên ñoạn q2 - y C) có chiều về phiá q1 , nếu Q ñặt trên ñoạn q1 – q2. D) có giá trị bằng không, nếu Q ñặt tại trung ñiểm của ñoạn q1 – q2. 1.11 Có 2 ñiện tích ñiểm q1, q2 bằng nhau, cùng dấu, ñặt trên ñường thẳng xy như hình 1.3. Đặt thêm ñiện tích ñiểm Q > 0 trên ñường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q: A) có chiều về phía x, nếu Q ñặt trên ñoạn x – q1. B) có chiều về phiá y, nếu Q ñặt trên ñoạn q2 – y. C) có chiều về phiá q1 , nếu Q ñặt trên ñoạn q1 – q2 và gần q1. D) có chiều về phiá q1 , nếu Q ñặt trên ñoạn q1 – q2 và gần q2. 1.12 Hai quả cầu kim loại giống nhau, có thể chuyển ñộng tự do trên mặt phẳng ngang. Ban ñầu chúng ñứng cách nhau một khoảng a. Tích ñiện 2.10– 6 C cho quả cầu thứ nhất và –4.10– 6C cho quả cầu thứ hai thì chúng sẽ: A) ñẩy nhau ra xa hơn. B) chuyển ñộng tới gần nhau, ñụng vào nhau và dính liền nhau. C) chuyển ñộng tới gần nhau, ñụng vào nhau và sau ñó ñẩy xa nhau ra. D) chuyển ñộng tới gần nhau, ñụng vào nhau và mất hết ñiện tích. 1.13 Đặt một electron “tự do” và một proton “tự do” trong ñiện trường ñều thì lực ñiện trường tác dụng lên chúng sẽ: A) cùng phương, ngược chiều, cùng ñộ lớn và chúng chuyển ñộng với cùng gia tốc. B) cùng phương, cùng chiều, cùng ñộ lớn và chúng chuyển ñộng cùng gia tốc. C) cùng phương, ngược chiều, khác ñộ lớn và chúng chuyển ñộng khác gia tốc. D) cùng phương, ngược chiều, cùng ñộ lớn và chúng chuyển ñộng với gia tốc khác nhau. 1.14 Một ñiện tích ñiểm q < 0 ñược ñặt trên trục của một vành khuyên tâm O mang ñiện tích dương (hình 1.4), sau ñó ñược thả tự do. Kết luận nào sau ñây là ñúng? A) Điện tích q dịch chuyển về phía vành khuyên, ñến tâm O thì dừng lại. B) Điện tích q dịch chuyển nhanh dần về phía vành khuyên, ñến tâm O và tiếp tục ñi thẳng chậm dần, rồi dừng lại ñổi chiều chuyển ñộng. C) Điện tích q ñứng yên tại M. D) Điện tích q dịch chuyển từ M ra xa tâm O. x y q1 q2 Hình 1.1 x y q1 q2 Hình 1.2 x y q1 q2 Hình 1.3 M O Hình 1.4 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 3 GV: Đỗ Quốc Huy. 1.15 Một ñiện tích ñiểm dương q, khối lượng m, lúc ñầu ñứng yên. Sau ñó ñược thả nhẹ vào ñiện trường ñều có vectơ cường ñộ ñiện trường E → hướng dọc theo chiều dương của trục Ox (bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển ñộng của q có tính chất nào sau ñây? A) Thẳng nhanh dần ñều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc qEa m = . B) Thẳng nhanh dần ñều theo chiều âm của trục Ox với gia tốc qEa m = . C) Thẳng ñều theo chiều dương của trục Ox. D) Thẳng ñều theo chiều âm của trục Ox. II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút. 1.16 Đặt 2 ñiện tích ñiểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải ñặt một ñiện tích thử tại ñiểm M trên ñoạn AB, cách A bao nhiêu ñể nó ñứng yên? A) 7,5cm B) 10cm C) 20cm D) 22,5cm 1.17 Hai ñiện tích ñiểm q1 = 3µC và q2 = 12µC ñặt các nhau một khoảng 30cm trong không khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu nuitơn? A) 0,36N B) 3,6N C) 0,036N D) 36N 1.18 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích ñiện q1 = 2µC; q2 = –4µC, ñặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 = 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi ñưa về vị trí cũ thì chúng: A) không tương tác với nhau nữa. B) hút nhau một lực F2 = 2N. C) ñẩy nhau một lực F2 = 2N. D) tương tác với nhau một lực F2 ≠ 2N. 1.19 Trong chân không 2 ñiện tích ñiểm cách nhau 10cm thì hút nhau một lực 10– 6 N. Nếu ñem chúng ñến vị trí mới cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng sẽ là: A) 2,5.10 – 5 N B) 5.10 – 6 N C) 8.10 – 6 N D) 4.10 – 8N 1.20 Đặt 2 ñiện tích ñiểm q và –4q tại A và B cách nhau 12cm trong không khí. Hỏi phải ñặt một ñiện tích thử Q tại vị trí nào trên ñường thẳng AB ñể nó ñứng yên? A) Tại M sao cho MA = 12cm; MB = 24cm. B) Tại M sao cho MA = 24cm; MB = 12cm. C) Tại M sao cho MA = 4cm; MB = 8cm. D) Tại M sao cho MA = 8cm; MB = 4cm. 1.21 Cho ba ñiện tích ñiểm q1 = q2 = q3 = q = 6µC ñặt tại ba ñỉnh của tam giác ñều ABC, cạnh a = 10cm (trong chân không). Tính lực tác dụng lên ñiện tích q1. A) 2 2 2kqF 64,8N a = = B) 2 2 kq 3F 56,1N a = = C) 2 2 kq 3F 28,1N 2a = = D) 2 2 kqF 32,4N a = = ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 4 GV: Đỗ Quốc Huy. Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao (Thời gian cho mỗi câu là 5 phút) 1.22 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích ñiện cùng dấu q1 ≠ q2 , ñặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì ñẩy nhau một lực F1. Nếu cho chúng chạm nhau rồi ñưa về vị trí cũ thì chúng: A) hút nhau một lực F2 > F1. B) ñẩy nhau một lực F2 < F1. C) ñẩy nhau một lực F2 > F1. D) không tương tác với nhau nữa. 1.23 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích ñiện q1, q2, ñặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F1 . Nếu cho chúng chạm nhau rồi ñưa về vị trí cũ thì chúng ñẩy nhau một lực F2 = 9F1/16. Tính tỉ số ñiện tích q1/q2 của hai quả cầu. A) –1/4 B) – 4 C) hoặc –1/4, hoặc – 4 D) hoặc –3/4, hoặc – 4/3. 1.24 Ba ñiện tích ñiểm bằng nhau và bằng q ñặt tại ba ñỉnh của tam giác ñều ABC cạnh a. Phải ñặt thêm ñiện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào ñể hệ ñiện tích cân bằng? A) Q = q, tại trọng tâm ∆ABC B) Q = - q, tại tọng tâm ∆ABC C) Q = 3 q − , tại trọng tâm ∆ABC D) Q < 0 tuỳ ý, tại trọng tâm ∆ABC. 1.25 Ba ñiện tích ñiểm bằng nhau và bằng q ñặt tại ba ñỉnh của tam giác ñều ABC cạnh a. Phải ñặt thêm ñiện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào ñể nó cân bằng? A) Q = q, tại trọng tâm ∆ABC B) Q = - q, tại tọng tâm ∆ABC C) Q = 3 q − , tại trọng tâm ∆ABC D) Q tuỳ ý, tại trọng tâm ∆ABC. 1.26 Đặt 3 ñiện tích qA = - 5.10 – 8C, qB = 16.10 – 8C và qC = 9. 10 – 8C tại 3 ñỉnh A, B, C của tam giác ABC (AB = 8 cm, AC = 6 cm, BC = 10 cm). Hỏi lực tĩnh ñiện tác dụng lên qA có hướng tạo với cạnh AB một góc bao nhiêu? A) 150 B) 300 C) 450 D) 600 Chủ ñề 2: VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút. 2.1 Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về cường ñộ ñiện trường tại ñiểm M do ñiện tích ñiểm Q gây ra? A) Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q ñến M. B) Phụ thuộc vào giá trị của ñiện tích thử q ñặt vào M. C) Hướng ra xa Q nếu Q > 0. D) A, B, C ñều ñúng. 2.2 Một ñiện trường có vectơ cường ñộ ñiện trường E → ñược biểu diễn bởi công thức: x y zE E . i E . j E .k → → → → = + + , trong ñó Ex, Ey, Ez là các hằng số và i , j , k → → → là các vectơ ñơn vị của hệ tọa ñộ Descartes. Điện trường này là: ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 5 GV: Đỗ Quốc Huy. A) ñiện trường xoáy. B) ñiện trường tĩnh, ñều. C) ñiện trường tĩnh, không ñều. D) ñiện trường biến thiên. 2.3 Phát biểu nào sau ñây là SAI? A) Vectơ cường ñộ ñiện trường là ñại lượng ñặc trưng cho ñiện trường về phương diện tác dụng lực. B) Trong môi trường ñiện môi ñẳng hướng, cường ñộ ñiện trường giảm ε lần so với trong chân không. C) Đơn vị ño cường ñộ ñiện trường là vôn trên mét (V/m). D) Điện trường tĩnh là ñiện trường có cường ñộ E không ñổi tại mọi ñiểm. 2.4 Khi nói về ñặc ñiểm của vectơ cường ñộ ñiện trường gây bởi một ñiện tích ñiểm Q tại ñiểm M, phát biểu nào sau ñây là SAI? A) Có phương là ñường thẳng QM. B) Có chiều hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0. C) Có ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M. D) Có ñiểm ñặt tại M. 2.5 Điện tích Q = - 5.10 – 8 C ñặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường ñộ ñiện trường do ñiện tích Q gây ra tại ñiểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau ñây? A) 15 kV/m B) 5 kV/m C) 15 V/m D) 5 V/m 2.6 Hai ñiểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt ñặt tại A các ñiện tích trái dấu q1 và q2 thì thấy cường ñộ ñiện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu ñặt ñồng thời tại A hai ñiện tích trên thì cường ñộ ñiện trường t ... òng ñiện ít. 9.8 Một vòng dây dẫn phẳng ñặt trong từ trường B → có ñộ lớn tăng dần, nhưng phương luôn vuông góc với mặt phẳng của vòng dây. Chiều của dòng ñiện cảm ứng trong vòng dây tuân theo qui tắc nào sau ñây? A) Đặt cái ñinh ốc dọc theo trục của vòng dây. Xoay cái ñinh ốc ñể nó tiến theo chiều của B → thì chiều xoay cái ñinh ốc là chiều cả dòng ñiện cảm ứng. B) Đặt cái ñinh ốc dọc theo trục của vòng dây. Xoay cái ñinh ốc ñể nó tiến ngược chiều của B → thì chiều xoay cái ñinh ốc là chiều cả dòng ñiện cảm ứng. C) Đưa bàn tay phải ñể B → xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay ñến ngón tay là chiều của B → , ngón cái choãi ra 900 sẽ chỉ chiều của dòng ñiện cảm ứng. D) Đưa bàn tay trái ñể B→ xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay ñến ngón tay là chiều của B → , ngón cái choãi ra 900 sẽ chỉ chiều của dòng ñiện cảm ứng. 9.9 Dòng ñiện Foucault ñược ứng dụng ñể: A) hạn chế sự nóng lên của lõi biến thế. B) nấu chảy kim loại. C) giải nhiệt trong máy phát ñiện, ñộng cơ ñiện. D) gia tăng từ thông qua mạch. 9.10 Định luật Lenz khẳng ñịnh chiều của dòng ñiện cảm ứng phải A) cùng chiều với dòng ñiện sinh ra nó. B) ngược chiều với dòng ñiện sinh ra nó. C) sinh ra từ trường làm tăng từ thông ban ñầu. D) sinh ra từ trường chống lại nguyên nhân sinh ra nó. 9.11 Vòng dây tròn ñặt trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên nhưng các ñường cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn và hướng từ trên xuống. Nhìn từ trên xuống theo hướng của ñường sức từ, ta sẽ thấy dòng ñiện cảm ứng trong vòng dây: A) có chiều kim ñồng hồ, nếu B tăng. C) có chiều kim ñồng hồ nếu B giảm. B) có chiều ngược kim ñồng hồ, nếu B giảm. D) có cường ñộ bằng không. 9.12 Vòng dây tròn ñặt trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên nhưng các ñường cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn và hướng từ dưới lên. Nhìn theo hướng từ trên xuống, ta sẽ thấy dòng ñiện cảm ứng trong vòng dây: ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 39 GV: Đỗ Quốc Huy. A) có chiều kim ñồng hồ, nếu B tăng. C) có chiều kim ñồng hồ nếu B giảm. B) có chiều ngược kim ñồng hồ, nếu B tăng. D) có cường ñộ bằng không. 9.13 Nam châm ñặt cố ñịnh và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Xét cung nhỏ PQ trên vòng dây như hình 9.1. Phát biểu nào sau ñây là SAI khi nói về chiều dòng ñiện cảm ứng IC trong vòng dây? A) Vòng dây tịnh tiến sang phải: IC có chiều từ P ñến Q. B) Vòng dây tịnh tiến sang trái: Ic có chiều từ Q ñến P. C) Vòng dây tịnh tiến lên trên: IC có chiều từ Q ñếp P. D) Vòng dây tịnh tiến xuống dưới: IC có chiều từ P ñến Q. 9.14 Nam châm ñặt cố ñịnh và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Xét cung nhỏ PQ trên vòng dây như hình 9.2. Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về chiều dòng ñiện cảm ứng IC trong vòng dây? A) Vòng dây tịnh tiến sang phải: IC theo chiều từ P ñến Q. B) Vòng dây tịnh tiến sang trái: Ic theo chiều từ P ñến Q. C) Vòng dây tịnh tiến lên trên: IC theo chiều từ P ñếp Q D) Vòng dây tịnh tiến xuống dưới: IC có chiều từ P ñến Q 9.15 Đặt lõi thép ñặc, hình khối hộp chữ nhật trên mặt bàn ngang, trong từ trường → B biến thiên, nhưng các ñường cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn. Dòng Foucault trong lõi thép sẽ bị hạn chế nếu cắt lõi thép thành các lá thép mỏng theo phương: A) thẳng ñứng. B) nằm ngang. C) xiên góc 450. D) xiên góc 300. 9.16 Chọn phát biểu SAI: A) Kéo thanh kim loại chuyển ñộng trong từ trường, cắt ngang các ñường sức từ thì hai ñầu thanh kim loại xuất hiện hiệu ñiện thế. B) Đặt thanh kim loại trong từ trường biến thiên thì nó bị nóng lên. C) Khi có dòng ñiện xoay chiều cao tần chạy qua dây dẫn hình trụ thì mật ñộ dòng ñiện tại lõi của dây dẫn rất nhỏ. D) Một mạch ñiện kín chuyển ñộng trong từ trường ñều theo hướng vuông góc với các ñường sức từ thì trong mạch kín ñó xuất hiện dòng ñiện cảm ứng. 9.17 Đoạn dây dẫn AB có khối lượng m, có thể trượt không ma sát trên hai thanh kim loại rất dài, ñiện trở không ñáng kể, nằm trong mặt phẳng thẳng ñứng như hình 9.3. Hệ thống ñược ñặt trong từ trường ñều → B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Kết luận nào sau ñây là ñúng? A) AB sẽ chuyển ñộng càng lúc càng nhanh dần. B) AB rơi xuống, sau ñó sẽ ñổi chiều chuyển ñộng. C) AB chuyển ñộng nhanh dần, sau ñó chuyển ñộng ñều. D) AB rơi bình thường như những vật khác. S N Q P Hình 9.2 S N Q P Hình 9.1 B A → v → B Hình 9.3 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 40 GV: Đỗ Quốc Huy. 9.18 Đoạn dây dẫn AB rất nhẹ, có thể trượt không ma sát trên hai dây kim loại rất dài, nằm trong mặt phẳng thẳng ñứng như hình 9.4. Hệ thống ñược ñặt trong từ trường ñều → B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khi ñóng khoá K thì lực từ sẽ kéo thanh AB chuyển ñộng: A) ñi lên. B) ñi xuống. C) sang ngang. D) quay trong mặt phẳng nằm ngang. 9.19 Đoạn dây dẫn AB rất nhẹ, có thể trượt không ma sát trên hai dây kim loại rất dài, nằm trong mặt phẳng thẳng ñứng như hình 9.5. Hệ thống ñược ñặt trong từ trường ñều → B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khi ñóng khoá K thì lực từ sẽ kéo thanh AB chuyển ñộng: A) ñi lên. B) ñi xuống. C) sang ngang. D) quay trong mặt phẳng thẳng ñứng. II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút. (Đáp án là câu ñược tô xanh) 9.20 Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,2H. Tính từ thông gởi qua ống dây ñó khi cho dòng ñiện 2A chạy qua nó. A) 10 Wb B) 0,1 Wb C) 0,4 Wb D) 0 Wb 9.21 Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang S = 5cm2, ñược quấn bởi 5000 vòng dây dẫn mảnh. Tính hệ số tự cảm của ống dây. Biết rằng trong lòng ống dây là không khí. A) 31,4 mH B) 31,4 H C) 1 mH D) 0,1 H 9.22 Một khung dây tròn ñường kính 20cm, ñược quấn bởi 200 vòng dây ñồng rất mảnh. Khung dây ñược ñặt trong một từ trường ñều có ñường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây, nhưng ñộ lớn của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian: B = 0,02t + 0,005t2 (các ñơn vị ño trong hệ SI). Suất ñiện ñộng cảm ứng trên cuộn dây vào lúc t = 8s có ñộ lớn là: A) 0,628 V B) 2,512 V C) 0,125 V D) 0,502 V 9.23 Khung dây hình chữ nhật (có 100 vòng dây ñồng rất mảnh), kích thước 10cm x 20cm, quay ñều trong từ trường ñều B = 10 mT với tốc ñộ 10 vòng/giây quanh trục vuông góc với các ñường cảm ứng từ và ñi qua trung ñiểm của hai cạnh ñối diện (hình 9.6). Hãy tính giá trị cực ñại của suất ñiện ñộng trong khung dây. A) 1,26 V B) 1,52 V C) 1,87 V D) 0,2 V 9.24 Một ñoạn dây dẫn thẳng dài 40cm chuyển ñộng ñều với vận tốc 5m/s theo phương vuông góc với các ñường cảm ứng từ của từ trường ñều. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn dây là U = 0,6 V. Tính cảm ứng từ B. A) 3 mT B) 0,2 T C) 0,3 T D) 1,2 T 9.25 Khung dây hình chữ nhật, kích thước 10cm x 20cm, quay ñều trong từ trường ñều B = 0,1T (trục quay vuông góc với ñường cảm ứng từ) với vận tốc ω = 10 vòng/giây. Khung + B A → B K Hình 9.4 B A → B K Hình 9.5 20 cm 10 cm + B → Hình 9.6 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 41 GV: Đỗ Quốc Huy. dây có 100 vòng dây. Nối 2 ñầu khung dây với mạch ngoài, ta có dòng ñiện xoay chiều. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A) Giá trị cực ñại của suất ñiện ñộng cảm ứng trong khung dây là Emax = 2V. B) Lực lạ duy trì dòng ñiện có bản chất là lực Lorentz. C) Nếu ban ñầu mặt phẳng khung dây vuông góc với ñường cảm ứng từ thì từ thông gởi qua khung dây tại thời ñiểm t là: Φ = 2cos(20pit + pi/2) (Wb). D) Chu kì quay của khung dây là T = 0,628s. 9.26 Khung dây hình chữ nhật, có 100 vòng dây. Diện tích khung dây là 300 cm2. Quay ñều khung dây trong từ trường ñều B = 0,2T (trục quay vuông góc với ñường cảm ứng từ) sao cho trong thời gian 0,5 giây, pháp tuyến của khung dây quét ñược góc 90o. Tính suất ñiện ñộng cực ñại xuất hiện trong khung dây. A) 54V B) 3,8V C) 1,9V D) 0,47V 9.27 Người ta có thể tạo ra dòng ñiện xoay chiều bằng cách cho khung dây hình chữ nhật, kích thước 10cm x 20cm, quay ñều trong từ trường ñều B = 0,5T với vận tốc góc ω = 10 vòng/giây. Tính hiệu ñiện thế cực ñại ở hai ñầu khung dây, khi khung dây chưa nối với mạch ngoài. Biết khung dây có 100 vòng dây, lấy pi = 3,14. A) 6,28 V B) 62,8 V C) 100 V D) 10 V 9.28 Đoạn dây dẫn AB chuyển ñộng vuông góc với các ñường sức từ của một từ trường ñều B = 1T với vận tốc không ñổi v = 2m/s và luôn tiếp xúc với một khung dây dẫn như hình 9.7. Biết AB = 50cm, ñiện trở của ñoạn AB là RAB = 5Ω, ñiện trở của các ñoạn dây khác là không ñáng kể. Xác ñịnh chiều và ñộ lớn của dòng ñiện cảm ứng trên ñoạn AB. A) IC = 0,2A từ A ñến B. B) IC = 0,2A từ B ñến A. C) IC = 20A từ A ñến B. D) IC = 20A từ B ñến A. 9.29 Đoạn dây dẫn AB chuyển ñộng vuông góc với các ñường sức từ của một từ trường ñều B = 1T với vận tốc không ñổi v = 2m/s và luôn tiếp xúc với một khung dây dẫn như hình 9.8. Biết AB = 50cm, ñiện trở của ñoạn AB là RAB = 5Ω, ñiện trở của các ñoạn dây khác là không ñáng kể. Xác ñịnh chiều và ñộ lớn của dòng ñiện cảm ứng trên ñoạn AB. A) IC = 0,2A từ A ñến B. B) IC = 0,2A từ B ñến A. C) IC = 20A từ A ñến B. D) IC = 20A từ B ñến A. 9.30 Một ống dây soneloid có 800 vòng dây, hệ số tự cảm L = 3,2mH. Tính năng lượng từ trường trong ống dây khi cho dòng ñiện 2A chạy qua ống dây. A) 3,2mJ B) 6,4mJ C) 12,8mJ D) 5,12 J Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao (Thời gian cho mỗi câu là 5 phút) 9.31 Một dây dẫn bằng ñồng có tiết diện S0 = 1mm2, ñược gấp thành hình vuông, ñặt trong từ trường ñều, sao cho mặt phẳng hình vuông vuông góc với các ñường cảm ứng từ. Biết cảm ứng từ biến thiên theo ñịnh luật B = 0,01sin(100pit) (T). Tính gía trị cực ñại của cường ñộ B A → v → B Hình 9.7 + B A → v → B Hình 9.8 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 42 GV: Đỗ Quốc Huy. dòng ñiện trong dây dẫn. Biết diện tích hình vuông là S = 25cm2, ñiện trở suất của ñồng là ρ = 1,6.10 – 8 Ωm. A) 2,45 A B) 9,8 A C) 0,61 A D) 0,78 A 9.32 Một ống dây soneloid gồm 500 vòng dây mảnh, ñược ñặt trong từ trường ñều có các ñường sức từ song song với trục của ống dây. Đường kính của ống dây d = 10cm. Tính suất ñiện ñộng trung bình xuất hiện trong ống dây nếu trong thời gian ∆t = 0,1 giây người ta cho ñộ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 ñến 2T. A) 314 V B) 157 V C) 78,5 V D) 0 V 9.33 Hình 9.9 biểu diễn sự biến thiên của từ thông qua một mạch kín. Tính giá trị của suất ñiện ñộng trong mạch tại thời ñiểm t = 0,05s. A) 5 V B) 50 V C) 25 V D) 10 V 9.34 Hình 9.9 biểu diễn sự biến thiên của từ thông qua một mạch kín. Tính cường ñộ dòng ñiện qua mạch tại thời ñiểm t = 0,05s biết ñiện trở của mạch là 10Ω. A) 5 A B) 0,5 A C) 2,5 A D) 2 A 9.35 Một ống dây soneloid tiết diện ngang 40cm2, có 1000 vòng dây mảnh, ñặt trong từ trường ñều, trục của ống dây song song với ñường sức từ. Nối hai ñầu ống dây với một tụ ñiện có ñiện dung 10µF. Cho ñộ lớn của cảm ứng từ tăng dần với tốc ñộ 10 – 3 T/s. Tính ñiện tích của tụ ñiện. A) 0,4µC B) 40 nC C) 4 µC D) 4 pC mΦ (Wb) t (s) O 0,1 0,2 0,4 0,6 Hình 9.9 5
Tài liệu đính kèm: