Câu1*:Một nguyên tố X ở chu kì3, thuộc nhóm VIIA.Vậy trong bảng hệ thống tuần hoàn X ở ô thứ bao nhiêu
A. 17 B. 9 C. 8 D. 16
Câu 2*: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p63s23p4 , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxít cao nhất đều đúng ở cặp công thức nò sau đây ?
A. RH , RO B. RH2 , RO3 C. RH , RO D. RH , RO
Câu 3*: Cho các nguyên tố X1(Z = 12), X2 (Z =18), X3 (Z =26), X4 (Z =14), X5 (Z =6). Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là:
A. X1, X3 B. X1, X3, X5
C. X1, X3, X4, X5 D. X1, X2, X4
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 10-NÂNG CAO (NHÓM HÓA TRƯỜNG THPT VĨNH XUÂN) Câu1*:Một nguyên tố X ở chu kì3, thuộc nhóm VIIA.Vậy trong bảng hệ thống tuần hoàn X ở ô thứ bao nhiêu A. 17 B. 9 C. 8 D. 16 Câu 2*: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s2s2p63s23p4 , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxít cao nhất đều đúng ở cặp công thức nò sau đây ? A. RH , RO B. RH2 , RO3 C. RH, RO D. RH , RO Câu 3*: Cho các nguyên tố X1(Z = 12), X2 (Z =18), X3 (Z =26), X4 (Z =14), X5 (Z =6). Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là: A. X1, X3 B. X1, X3, X5 C. X1, X3, X4, X5 D. X1, X2, X4 Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau ? A. Phi kim mạnh nhất là iot B. Kim loại mạnh nhất là liti C. Phi kim yếu nhất là brom D. Kim loại mạnh nhất là xêsi Câu 5*: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải )như sau : A. I,Br, Cl, F B. F, Br, Cl, I C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F Câu 6: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại được lặp lại giống như chu kì trước là do : Sự lặp phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước Sự lặp lại cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước Câu 7: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử trong phân tử B. nhường electron của nguyên tử này cho ngtuyên tử khác C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác Câu 8**: X và Y là 2 nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32 . X và Y là các ngưyên tố nào sau đây ? A. N và P B. Al và Mg C. Mg và Ca D. Na và K Câu 9**: X và Y là 2 nguyên tố ở cùng một chu kì và thuộc hai nhóm liên tiếp trong bảng tuần hoàn . Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 25 . X và Y là các ngưyên tố nào sau đây ? A. K và P B. Al và Mg C. Mg và Ca D. K và Ca Câu 10*: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s2s2p , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxít cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây ? A. RH , RO B. RH , RO C. RH, RO D. RH , RO Câu 11*: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là : 3s2 3p6 . Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là A. X ở chu kì 3 , nhóm VIIA , ô 17;Y ở chu kì 4 , nhóm IIA ,ô 20 B. X ở chu kì 3 , nhóm VA ,ô 17; Y ở chu kì 4 , nhóm IIA ,ô 20 C. X ở chu kì 4, nhóm VIIIA, ô 17; Y ở chu kì 3 , nhóm IIA ,ô 20 D. X ở chu kì 3 ,nhóm VA ,ô 20 ;Y ở chu kì 4 ,nhóm IIA ,ô 17 Câu 12*: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần nào đúng ? A. Mg > S > Cl > F B. F > Cl > S >Mg C. Cl > F > S > Mg D. S > Mg > Cl >F Câu 13*: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng ? A. Ne > Na > Mg B. Na > Mg > Ne C. Na > Ne > Mg D. Mg > Na > Ne Câu 14: Tìm phát biểu sai trong số các phát biểu sau khi nói về quy luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái sang phải . A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7 B. Tính kim loại giảm dần tính phi kim tăng dần C. Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 đến 1 D.Tính bazơ giảm,tính axit tăng Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát A. nsnp6 B. nsnp C. ns2np5 D. nsnp Câu 16*: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH , nguyên tố R là : A.Cacbon B. Lưu huỳnh C. Silic D. Nitơ Câu 17**: Cho 34,25 g một kim loại thuộc nhóm IIA vào nước thu được 5,6 dm3 khí H2 (ĐKC).Kim loại đó là : A. Magiê B. Canxi C. Nhôm D. Bari Câu 18: Câu nào đúng trong các câu sau ? A. Phi kim mạnh nhất là iot B. Kim loại mạnh nhất là liti C.Phi kim mạnh nhất là flo D. Cả B và C đều đúng Câu 19: Sắp xếp độ âm điện của các nguyên tố C, Al, Ca, Rb theo thứ tự tăng dần: A. C < Al < Ca < Rb B. Al < Ca < Rb < C C. C < Ca < Al < Rb D. Rb < Ca < Al < C Câu 20:Tìm câu sai khi nói về sự biến thiên tính chất các nguyên tố trong một chu kì(từ trái sang phải) : A.Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng kượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần C. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần D.Tính phi kim tăng dần Câu 21: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử : A. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần B. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Tính kim loại giảm dần Câu 22**. Khi hòa tan hoàn toàn 11,58 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH trong dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 l H2 (đktc).Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca B. Ba,Sr C. Ca, Ba D. Be, Mg Câu 23**: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 35. Oxit cao nhất của X là: A. XO3 B. X2O C. XO2 D. X2O7 Câu 24**:Oxít cao nhất của một nguyên tố là RO , trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng . Nguyên tố R là : A. Nhôm(Al) B. Lưu huỳnh(S) C. Clo(Cl) D. Natri(Na) Câu 25**: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH3 . Oxit cao nhất của nó chứa 56,3 % oxi về khối lượng . Nguyên tố R là : A. Cacbon (C ) B. Photpho (P) C. Silic (Si) D. Oxi (O) Câu 26**: Khi cho 1,17 gam một kim loại nhóm IA tácdụng hết với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro(đktc).Kim loại đó là : A. Natri (Na) B. Magie (Mg) C. Nhôm (Al) D. Kali (K) Câu 27**: Khi cho 4,6 gam một kim loại nhóm IA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl , thu được 2240cm3 khí hiđro (đktc). Kim loại đó là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 28**: Cho 3,5 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại : natri và magiê ,phản ứng với dung dịch HCl dư , thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của natri và magiê có trong hỗn hợp trên lần lượt là : A. 3,6 g và 0,9g B. 3,42 g và 1,08 g C. 2,3 g và 1,2 g D. 2,2 g và 2,3 g Câu 29*: Nguyên tử X (Z = 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 30*: Tính bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng Câu 31*: Tính axít của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 , biến đổi theo chiều nào sau đây ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng Câu 32**:Cho 0,2 mol một oxit của kim loại R thuộc chưa biết hóa trị tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng thì thu được 53,4g muối khan.Tên của kim loại đó là? A.Ca B.Al C.Mg D.Ba Câu 33**: Hòa tan hoàn toàn 0,29 g hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,02g khí H2 (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là : A. Na và K B. Li và Na C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 34**: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5 , hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng: %R = 82,35. Nguyên tố R là : A. Photpho B. Nitơ C. Asen D. Antimon Câu 35**: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4 , oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là : A. Cacbon B. Chì C. Thiếc D. Silic Câu 36**. M tạo ra được ion bền M3+, tổng số hạt n, p, e trong ion này là 37. Vị trí của M trong bảng HTTH: A. chu kỳ 4,nhóm IIIA B. chu kỳ 4,nhóm VIIB C. chu kỳ 3,nhóm IIA D. chu kỳ 3,nhóm IIIA Câu 37**. Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. chúng tạo thành hợp chất MXa. Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 77. Đáp án nào đúng: A. M là Na; X là As; a = 2 B. M là Fe; X là Cl; a = 3 C. M là Ba; X là N; a = 3 D. M là Sn; X là F; a = 3 Câu 38*. Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ đều có cấu hình chung là 3s23p6. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự bán kính ion giảm dần: A. S2- > Cl - > K+ > Ca2+ B. K+ > Ca2+ > S2- > Cl - C. Ca2+ > K+ > Cl- > S2- D. S2- > Cl - > K+ > Ca2+ Câu 38**. X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một phân nhóm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTT. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của X, Y là 32. Ion mà X, Y có thể tạo thành là: A. X2-, Y2- B. X2+, Y2+ C. X2-, Y2+ D. X2+, Y2- Câu 39**. Hợp chất A có công thức MXn trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim thuộc chu kỳ 3. Trong hạt nhân của M có n - p =4; trong hạt nhân của X có n' = p'. tổng số p trong A là 58. Công thức của A là: A. AlCl3 B. FeS2 C. MnCl2 D. ZnS2 Câu 40*. X, Y, R, A, B lần lượt là 5 nguyên tố liên tiếp trong bảng HTTT (bắt đầu từ X có điện tích hạt nhân bé nhất). tổng điện tích hạt nhân nguyên tử của 5 nguyên tố là 90. Các nguyên tố đấy lần lượt là: A. Cl, Ar, K, Ca, Sc B. Si, P, S, Cl, Ar C. S, Cl, Ar, K, Ca D. Na, Mg, Al, Si, P ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D D B A C B B A A A C B D D C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A D B B D B C B B A B B B D D B A B C
Tài liệu đính kèm: