Chuyên đề 1: Các phương pháp tính tích phân
Thông thường ta gặp các loại tích phân sau đây:
+) Loại 1: Tích phân của hàm số đa thức phân thức hữu tỷ.
+) Loại 2: Tích phân của hàm số chứa căn thức
+) Loại 3: Tích phân của hàm số lượng giác
+) Loại 4: Tích phân của hàm số mũ và logarit
Đối với các tích phân đó có thể tích theo các phương pháp sau:
www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 1 Chuyên đề 1: Các ph−ơng pháp tính tích phân Thông thường ta gặp các loại tích phân sau đây: +) Loại 1: Tích phân của hàm số đa thức phân thức hữu tỷ. +) Loại 2: Tích phân của hàm số chứa căn thức +) Loại 3: Tích phân của hàm số l−ợng giác +) Loại 4: Tích phân của hàm số mũ và logarit Đối với các tích phân đó có thể tích theo các ph−ơng pháp sau: I) Ph−ơng pháp biến đổi trực tiếp Dùng các công thức biến đổi về các tích phân đơn giản và áp dụng đ−ợc )a(F)b(F)x(Fdx)x(f b a b a −==∫ +) Biến đổi phân thức về tổng hiệu các phân thức đơn giản Ví dụ 1. Tính: 1. ∫ − = 2 1 3 2 dx x x2xI ta có 12ln)21(ln)12(ln x 2 xlndx) x 2 x 1(I 2 1 2 1 2 −=+−+= +=−= ∫ 2. ∫ +− = 2e 1 dx x 4x3x2J ( )∫ ++−=+−= +−= − 2 2e 1 2 e 1 2/1 7e4e3xln4x3x4dx x 43x2 3. ∫ −− = 8 1 3 2 3 5 dx x3 1x3x4K ∫ = −−= −−= − 8 1 8 1 33 423/23/1 4 207 xx 4 3 x 3 4dxx 3 1 xx 3 4 +) Biến đổi nhờ các công thức l−ợng giác Ví dụ 2. Tính: 1. ∫ − = 2/ 2/ xdx5cosx3cosI pi pi ( ) 0 8 x8sin 2 x2sin 2 1dxx8cosx2cos 2 1 2/ 2/ 2/ 2/ = +=+= ∫ − − pi pi pi pi 2. ∫ − = 2/ 2/ xdx7sinx2sinJ pi pi ( ) 45 4 9 x9sin 5 x5sin 2 1dxx9cos)x5cos( 2 1 2/ 2/ 2/ 2/ = −=−−= ∫ − − pi pi pi pi 3. ∫ − = 2/ 2/ xdx7sinx3cosK pi pi ( ) 0 10 x10cos 4 x4cos 2 1dxx10sinx4sin 2 1 xdx3cosx7sin 2/ 2/ 2/ 2/ 2/ 2/ = +−=+== ∫∫ − − − pi pi pi pi pi pi 4. ∫= pi 0 2 0 xdxcosx2sinH ∫ = −−= + = pi pi 0 0 0x4cos 16 1 x2cos 4 1dx 2 x2cos1 x2sin hoặc biến đổi ∫= pi 0 2 xdxcosx2sinH ∫ = −−= + = pi pi 0 0 0x4cos 16 1 x2cos 4 1dx 2 x2cos1 x2sin 5. ∫ + ++ = 2/ 6/ dx xcosxsin x2cosx2sin1G pi pi ( ) 1xsin2xdxcos2dx xcosxsin xsinxcos)xcosx(sin 2/ 6/ 2/ 6/ 2/ 6/ 222 −=−== + −++ = ∫∫ pi pi pi pi pi pi 6. ∫= 2/ 0 4 xdxsinE pi ( ) 16 3 x2sin 4 x4sin x3 8 1dxx2cos4x4cos3 8 1dx 2 x2cos1 2/ 0 2/ 0 2/ 0 2 pi pipipi = −+=−+= − = ∫∫ 7. ∫= 4/ 0 2 xdxtanF pi ( ) 4 4 xxtandx1 xcos 1 4/ 0 4/ 0 2 pipi pi − =−= −= ∫ . Đề xuất: ∫= 2/ 4/ 2 1 xdxcotF pi pi và ∫= 4/ 0 4 2 xdxtanF pi +) Biến đổi biểu thức ở ngoài vi phân vào trong vi phân Ví dụ 3. Tính: 1. ∫ += 1 0 3 dx)1x2(I 10 4 )1x2( 2 1)1x2(d)1x2( 2 1 1 0 41 0 3 = + =++= ∫ 2. ∫ − = 2 1 3 dx)1x2( 1J 0)1x2( 1 4 1 2 )1x2( 2 1)1x2(d)1x2( 2 1 1 0 2 1 0 22 1 3 = − −= − + =−−= − −∫ www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 2 3. ∫ −= 3/7 1 dx3x3K 9 16)3x3( 9 2)3x3(d)3x3( 3 1 3/7 1 3 3/7 1 2/1 =−=−−= ∫ 4. ∫ − = 4 0 x325 dxH 3 13210)x325( 3 2)x325(d)x325( 3 1 1 0 2/1 4 0 2/1 − =− − =−−−= ∫ − 5. ∫ −++ = 2 1 dx 1x1x 1G 3 123dx)1x1x( 2 1dx)1x()1x( 1x1x2 1 2 1 −− = −−+= +−− −−+ = ∫ ∫ (Nhân cả tử và mẫu với bt liên hợp của mẫu số) Đề xuất C)cax()bax()cb(a 1dx caxbax 1G 331 + +++ − = +++ = ∫ với cb;0a ≠≠ 6. ∫ −= 1 0 dxx1xP ∫ ∫∫ =−+−−−−=−+−= 1 0 1 0 1 0 5 4dxx1)x1(dx1)1x(dxx1)11x( 7. ∫ −= 1 0 x1 xdxeQ 2 = 1ee)x1(de 2 1 1 0 x1 1 0 2x1 22 −=−=−− −−∫ Đề xuất 15 264dxx1xQ 1 0 23 1 − =+= ∫ HD đ−a x vào trong vi phân và thêm bớt (x2 + 1 - 1). Ví dụ 4. Tính: 1. 0dx)x2sin3x3cos2(I 0 1 =+= ∫ pi ; 4 1 xdxcosxsinI 2/ 0 3 2 == ∫ pi và 1exdxsineI 2/ 0 xcos 3 −== ∫ pi 2. 2lnxdxtanJ 4/ 0 1 == ∫ pi ; 2lnxdxcotJ 2/ 6/ 2 == ∫ pi pi và 2ln 3 2dx xcos31 xsinJ 4/ 0 3 =+ = ∫ pi (đ−a sinx, cosx vào trong vi phân) 3. 1cos1dx x )xsin(lnK e 1 1 −== ∫ ; 2cos1dxx )xcos(lnK 2e 1 2 −== ∫ và 2dx xln1x 1K 3e 1 3 = + = ∫ {đ−a 1/x vào trong vi phân để đ−ợc d(lnx)} 4. ∫ += 3ln 1 x x 1 dx e2 eH e2 5lne2ln 3ln 1 x + =+= ∫ + − = 2ln 0 x x 2 dx e1 e1H ∫ ∫∫ −=+−=+ −+ = 2ln 0 2ln 0 x x2ln 0 x xx 3ln22ln3dx e1 e2dxdx e1 e2e1 ∫ += 2ln 0 x3 5e dxH 7 12ln 5 15eln 5 1 x 5 1 5e dxe 5 1dx 5 1 5e dx)e5e( 5 1 2ln 0 x 2ln 0 x x2ln 0 2ln 0 x xx = +−= + −= + −+ = ∫∫∫ ∫ −+= 1 0 xx x 4 ee dxeH ∫ + =+= + = 1 0 21 0 x2 x2 x2 2 1eln 2 11eln 2 1 1e dxe +) Biến đổi nhờ việc xét dấu các biểu thức trong giá trị tuyệt đối để tính ∫= b a dx)m,x(fI - Xét dấu hàm số f(x,m) trong đoạn [a; b] và chia [ ] ]b;c[...]c;c[]c;a[b;a n211 ∪∪∪= trên mỗi đoạn hàm số f(x,m) giữ một dấu - Tính ∫∫∫ +++= b c c c c a n 2 1 1 dx)m,x(f...dx)m,x(fdx)m,x(fI Ví dụ 5. Tính: 1. ∫ −+= 2 0 2 dx3x2xI Ta xét pt: 3x1x0 32x x 2 =∨=⇔=+ . Bảng xét dấu f(x) www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 3 Suy ra 4dx)3x2x(dx)3x2x(dx3x2xdx3x2xI 2 1 2 1 0 2 2 1 2 1 0 2 =−++−+−=−++−+= ∫∫∫∫ 2. ∫ − −= 1 3 3 dxxx4J tính t−ơng tự ta có 16dxxx4dxxx4dxxx4J 1 0 3 0 2 3 2 3 3 =−+−+−= ∫∫∫ − − − 3. 2ln 14dx42K 3 0 x +=−= ∫ 4. ∫ −= pi2 0 1 dxx2cos1H 22dxxsin2dxxsin2dxxsin2 2 0 2 0 =+== ∫∫∫ pi pi pipi ∫ −= pi 0 2 dxx2sin1H {Viết (1 – sin2x) về bình ph−ơng của một biểu thức rồi khai căn} 22dxxcosxsindxxcosxsindxxcosxsindxxcosxsin 2/3 4/3 4/3 4/ 4/ 00 =+++++=+= ∫∫∫∫ pi pi pi pi pipi II) Ph−ơng pháp đổi biến số A - Ph−ơng pháp đổi biến số dạng 1: Giả sử cần tính tích phân ∫= b a dx)x(fI ta thực hiện các b−ớc sau: - B−ớc 1. Đặt x = u(t) - B−ớc 2. Lấy vi phân dx = u’(t)dt và biểu thị f(x)dx theo t và dt. Chẳng hạn f(x)dx = g(t)dt - B−ớc 3. Đổi cận khi x = a thì u(t) = a ứng với t = α ; khi x = b thì u(t) = b ứng với t = β - B−ớc 4. Biến đổi ∫= β α dt)t(gI (tích phân này dễ tính hơn thì phép đổi biến mới có ý nghĩa) Cách đặt đổi biến dạng 1. Cách đặt 1. Nếu hàm số chứa 2x1 − thì đặt ]2/;2/[t;tsinx pipi−∈= hoặc đặt ];0[t;tcosx pi∈= Ví dụ 1. Tính: 1. ∫ − = 1 2/2 2 2 dx x x1A ta đặt ]2/;2/[t;tsinx pipi−∈= ⇒ dx = cost.dt; đổi cận khi x = 2 /2 thì t = 4/pi ; khi x = 1 thì t = 2/pi . Khi đó 4 4dt. tsin tsin1dt. tsin tcosdt.tcos tsin tsin1A 2/ 4/ 2 22/ 4/ 2 22/ 4/ 2 2 pi pi pi pi pi pi pi − = − == − = ∫∫∫ 2. ∫ − = 1 0 2 2 dx x4 xB ta viết ∫ − = 1 0 2 2 dx )2/x(12 xB . Đặt ];0[t;tcos)2/x( pi∈= ⇒ tdtsin2dxtcos2x −=⇒= Đổi cận suy ra ( ) 2 3 3 dtt2cos12tdtcos4)tdtsin2( tcos12 )tcos2(B 2/ 3/ 2/ 3/ 2 3/ 2/ 2 2 −=+==− − = ∫∫∫ pi pi pi pi pi pi pi 3. ∫ −= 1 0 22 dxx34xC Tr−ớc hết ta viết ∫ −= 1 0 2 2 dx 2 x.31x2C . Đặt ]2/;2/[t;tsinx 2 3 pipi−∈= đ−a tích phân về dạng: 12 1 27 32dt 2 t4cos1 33 4 tdtcostsin 33 16C 3/ 0 3/ 0 22 += − == ∫∫ pi pipi Chú ý: www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 4 - Nếu hàm số chứa 0a,xa 2 >− thì ta viết 2 2 a x1axa −=− và đặt ∈= −∈= ];0[t;tcos a x ]2/;2/[t;tsin a x pi pipi - Nếu hàm số chứa 0b,a,bxa 2 >− thì ta viết 2 2 x a b1abxa −=− và đặt ∈= −∈= ];0[t;tcosx a b ]2/;2/[t;tsinx a b pi pipi Ví dụ 2. Tính: 1. ∫ − = 2 3/2 2 dx 1xx 1E {Viết tích phân về dạng 2X1 − } ta viết ( )∫ −= 2 3/2 22 dx x/11x 1E và đặt [ ]2/;2/t;tsin x 1 pipi−∈= suy ra 12 dtE 3/ 4/ pi pi pi == ∫ 2. ∫ − = 3/22 3/2 3 2 dx x 4x3G {Viết tích phân về dạng 2X1 − } ta viết ( ) ∫ − = 3/22 3/2 3 2 dx x x3/21.x.3 G và đặt [ ]2/;2/t;tsin x3 2 pipi−∈= suy ra tích phân có dạng 16 )336(3 tdtcos 2 33G 3/ 4/ 2 −+ == ∫ pi pi pi {Nếu tích phân có dạng bax 2 − thì viết về dạng 2X1− } Cách đặt 2. Nếu tích phân có chứa 2x1 + hoặc ( )2x1 + thì ta đặt ( )2/;2/t;ttanx pipi−∈= hoặc ( )pi;0t;tcotx ∈= Ví dụ 3. Tính: 1. ∫ += 3 3/1 2 dxx1 1M ta đặt ( )2/;2/t;ttanx pipi−∈= suy ra 6 dtM 3/ 6/ pi pi pi == ∫ 2. ∫ + = 3 1 22 dx x1.x 1N ta đặt ( )2/;2/t;ttanx pipi−∈= suy ra 3 3218dt .tsin tcosN 3/ 4/ 2 − == ∫ pi pi 3. ∫ ≠+= a 0 222 0a;dx)xa( 1P ta viết ∫ + = a 0 2 24 dx ) a x(1a 1P và đặt ;ttan a x = ⇒ 3 4/ 0 2 3 a4 2 tdtcos a 1P +== ∫ pi pi 4. ∫ ++= 1 0 2 dx1xx 1Q ta viết ∫ ++ = 1 0 2 dx ) 2 1 x( 3 21 1 3 4Q và đặt ( )2/;2/t;ttan 2 1 x 3 2 pipi−∈= + ⇒ 9 3dt 2 3 3 4Q 1 0 pi == ∫ Chú ý: Nếu gặp tích phân chứa 2bxa + hoặc 2bxa + thì ta viết: +=+ 2 2 x a b1axba hoặc 2 2 x a b1abxa +=+ và ta đặt ( )2/;2/t;ttanx a b pipi−∈= www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 5 Cách đặt 3. Nếu tích phân có chứa xa xa + − hoặc xa xa − + thì ta đặt ta đặt ]2/;0[t;t2cosax pi∈= và l−u ý vận dụng =+ =− tcos2t2cos1 tsin2t2cos1 2 2 Ví dụ 4. Tính: 1. ∫ − > − + = 0 a 0a;dx xa xaI ta đặt ]2/;0[t;t2cosax pi∈= suy ra ∫ − − + = 4/ 2/ dt)t2sina2( t2cos1 t2cos1I pi pi 4 4 a pi− = 2. ∫ − + = 2/2 0 dx x1 x1J ta đặt ]2/;0[t;t2cosx pi∈= suy ra ∫ − − + = 8/ 4/ dt)t2sin2( t2cos1 t2cos1J pi pi = 4 224 tdtcos4J 4/ 8/ 2 −+ == ∫ pi pi pi {có thể đặt t x1 x1 = − + suy rra tích phân J về dạng tích phân của hàm số hữu tỷ} B - Ph−ơng pháp đổi biến số dạng 2: Giả sử cần tính tích phân ∫= b a dx)x(fI ta thực hiện các b−ớc sau: - B−ớc 1. Đặt t = v(x) - B−ớc 2. Lấy vi phân dx = u’(t)dt và biểu thị f(x)dx theo t và dt. Chẳng hạn f(x)dx = g(t)dt - B−ớc 3. Đổi cận khi x = a thì u(t) = a ứng với t = α ; khi x = b thì u(t) = b ứng với t = β - B−ớc 4. Biến đổi ∫= β α dt)t(gI (tích phân này dễ tính hơn thì phép đổi biến mới có ý nghĩa) Cách đặt đổi biến dạng 2. Cách đặt 1. Nếu hàm số chứa ẩn ở mẫu thì đặt t = mẫu số. Ví dụ 1. Tính: 1. ∫ − = 2/ 0 2 dxxcos4 x2sinI pi ta có thể đặt t = 4 - cos2x suy ra 3 4ln t dtI 4 3 == ∫ 2. ∫ += 4/ 0 22 dxxcos2xsin x2sinJ pi đặt xcos1xcos2xsint 222 +=+= suy ra ∫ == 2 2/3 4 3ln t dtJ {có thể hạ bậc để biến đổi tiếp mẫu số về cos2x sau đó đ−a sin2x vào trong vi phân} Đề xuất: ∫ += 2/ 0 22221 dxxcosbxsina xcosxsinJ pi với 0ba 22 >+ 3. ∫ += 2ln 0 x dx 5e 1K ta đặt 5et x += ⇒ 5tex −= ⇒ dtdxex = sau đó làm xuất hiện trong tích phân biểu thức dxex ⇒ 7 12ln 5 1 t 5tln 5 1 )5t(t dt )5e(e dxeK 7 6 7 6 2ln 0 xx x = − = − = + = ∫∫ {Có thể biến đổi trực tiếp ... xcos + − = Ví dụ 1. Tính: 1. ∫ + + = 2/ 0 dx xcosxsin xcos5xsin3I pi ta viết sinx)-B(cosxcosx)A(sinx cosx 53sinx ++=+ suy ra A = 4; B = 1. Khi đó: ( ) pipipipi 2xcosxsinlnx4 xcosxsin )xcosx(sinddx4I 2/ 0 2/ 0 2/ 0 =++= + + += ∫∫ 2. ∫ + + = 2/ 0 3 dx)xcosx(sin xcosxsin3J pi ta viết sinx)-B(cosxcosx)A(sinx cosx 3sinx ++=+ suy ra A = 2; B = -1. Khi đó: 2)xcosx(sin2 1) 4 xcot()xcosx(sin )xcosx(sinddx)xcosx(sin 2I 2/ 0 2 2/ 0 3 2/ 0 2 = + ++−= + + − + = ∫∫ pipipi pi C – Khi gặp tích phân ∫ ++ ++ = β α dx nxcosdxsinc mxcosbxsinaI (c, d ≠ 0) thì ta viết TS = A.(MS) + B.(MS)’ + C. Chọn A, B,C sao cho: Cn)'dcosxB(csinxn)dcosxA(csinx mbcosx asinx ++++++=++ hoặc có thể đặt 2 x tant = ⇒ 2t1 t2 xsin + = 2 2 t1 t1 xcos + − = Ví dụ 1. Tính: 1. ∫ ++ +− = 2/ 0 dx 5xcos3xsin4 7xcosxsin7I pi ta viết C3sinx)-B(4cosx)5cosx3A(4sinx 7cosx7sinx ++++=+− Khi đó A = 1; B = -1; C = 2 và ∫∫∫ +++++ ++ −= 2/ 0 2/ 0 2/ 0 dx 5xcos3xsin4 2dx 5xcos3xsin4 )5xcos3xsin4(ddxI pipipi www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 13 Xét ∫ ++= 2/ 0 1 dx5xcos3xsin4 2I pi đặt 2 x tant = ⇒ 2t1 t2 xsin + = 2 2 t1 t1 xcos + − = suy ra 3 1dt)2t( 12I 1 0 21 =+ = ∫ . Vậy ( ) 8 9ln 3 1 2 I5xcos3xsin4lnxI 1 2/ 0 −+=+++−= pipi V)Ph−ơng pháp dùng tích phân liên kết Ví dụ 1. Tính: 1. ∫ += 2 0 xcosxsin xdxsinI pi ta xét thêm tích phân thứ hai: ∫ += 2 0 xcosxsin xdxcosJ pi Khi đó: 2 JI pi=+ (*). Mặt khác 0 xcosxsin )xcosx(sind xcosxsin dx)xcosx(sinJI 2 0 2 0 = + + −= + − =− ∫∫ pipi (**). GiảI hệ (*) và (**) suy ra I = J = 4 pi . 2. dx xcosxsin xsinI 2 0 nn n n ∫ += pi ta xét dx xcosxsin xcosJ 2 0 nn n n ∫ += pi . Khi đó: 2 JI nn pi =+ (*) Mặt khác nếu đặt x = 2 pi - t thì n 2 0 nn n2 0 nn n n Jdx xcosxsin xcosdt tcostsin tcosI = + = + = ∫∫ pipi (**). Từ (*), (**) ta có 4 In pi = 3. dx xcosxsin xsinI 2 0 nn n n ∫ + = pi t−ơng tự xét dx xcosxsin xcosJ 2 0 nn n n ∫ + = pi và suy ra 4 JI nn pi == 4. dx xcos3xsin xsinE 6 0 2 ∫ + = pi và dx xcos3xsin xcosF 6 0 2 ∫ + = pi ta có 3ln 4 1dx xcos3xsin 1FE 6 0 = + =+ ∫ pi (*) Lại có 31dx)xcos3x(sinF3E 6 0 −=−=− ∫ pi (**). GiảI hệ (*), (**) ta đ−ợc: 4 313ln 16 1E −−= và 4 313ln 16 3F −+= . Mở rộng tính =−= + = ∫ EFdx xcos3xsin x2cosE 6 0 pi 2 313ln 8 1 − + Đề xuất dx xcos3xsin x2cosL 6 0 ∫ − = pi Các bài toán t−ơng tự. A – Ph−ơng pháp biến đổi trực tiếp 1. [ĐHNNI.98.A] ∫ + + = 1 0 x2 2x e1 dx)e1(M + Bình ph−ơng và phân tích thành 2 phân số đơn giản. + Biết đổi biến. Giải: ∫∫ +++ + = 1 0 x2 x1 0 x2 x2 e1 dxe2 e1 dxe1M ta tính ∫ += 1 0 x2 x 1 e1 dxe2M đặt ( )2/;2/t,ttane x pipi−∈= khi đó với tan α =e và ∫ += α pi 4/ 221 tcos)ttan1( tdttan2M = 2 e1ln ttan1 1ln2tcosln2tdttan2 2 4/ 24/ 4/ + = + −=−=∫ α pi α pi α pi 2. [ĐHTCKT.97] ∫ + 2 0 3 xcos1 xdxsin3 pi + Giải: 2. [ĐHTCKT.97] ∫ + 2 0 3 xcos1 xdxsin3 pi + Giải: www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 14 2. [ĐHTCKT.97] ∫ + 2 0 3 xcos1 xdxsin3 pi + Giải: 2. [ĐHTCKT.97] ∫ + 2 0 3 xcos1 xdxsin3 pi + Giải: 1. [ĐHNNI.98.A] ∫ + + 1 0 x2 2x e1 dx)e1( 2. [ĐHTCKT.97] ∫ + 2 0 3 xcos1 xdxsin3 pi 3. [ĐHBK.98] ∫ + 2 0 44 dx)xcosx(sinx2cos pi 4. [ĐHDLĐ.98] ∫ −++ 2 1 1x1x dx 5. ∫ + 6 0 dx ) 6 xcos(.xcos 1 pi pi 6. ∫ + 2e e dx x )xln(lnxln 7. [ĐHMỏ.00] ∫ + 3 6 dx ) 6 xsin(xsin 1 pi pi pi 8. ∫ 3 0 4 xdx2sinxcos pi 9. [ĐHNN.01] ∫ + 4 0 66 dxxcosxsin x4sinpi 10. [ĐHNNI.01] ∫ 2 4 4 6 dx xsin xcos pi pi 11. ∫ 3 4 4xdxtg pi pi 12. [CĐGTVT.01] ∫ − + 3 2 2 dx.x3x 13. [CĐSPBN.00] ∫ +− 3 0 2 dx4x4x 14. ∫ pi 0 dxxsinxcos 15. ∫ −+ 3 6 22 dx2xgcotxtg pi pi www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 15 16. ∫ +− 3 0 23 dxxx2x 17. ∫ − − 1 1 dxx4 Đáp: )35(2 − 18. ∫ − − 1 1 dxxx 3 22 19. ( )∫ − −−+ 5 3 dx2x2x 8 20. ∫ −+ −+3 0 2 2 dx. 2xx 1xx 21. ∫ + pi 0 dxx2cos22 4 22. ∫ − pi 0 dxx2sin1 22 23. ∫ + 2/ 0 dxxsin1 pi 24 24. ∫ ∈− 1 0 Ra;dxax ≤<+− ≤+− 1m0~2/1mm 0m~2/1m 2 25. ∫ ∈++− 2 1 2 Ra;dxax)1a(x 2a ≥ thì đs: (3a – 5)/6; 1 < a < 2 thì đs: (a-1)3/3 – (3a - 5)/6 a ≤ 1 thì đs: (5 – 3a)/6 26. ∫ + 2 0 3 dx xcos1 xcos pi 28. [ĐH.2005.D] ∫ + 2 0 xsin xdxcos)xcose( pi 28. [ĐH.2003.D] ∫ − 2 0 2 dxxx 29. [ĐH.2003.B] ∫ + − 4/ 0 2 dx x2sin1 xsin21pi 29. ( )dx.xcos.xsinxcosxsinM 2 0 2266∫ −+= pi 30. dx. xcos xsinN 4 0 8 2 ∫= pi 31. www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 16 B – Ph−ơng pháp đổi biến 1. [CĐBN.01] ∫ + 1 0 32 3 dx)x1( x HD đặt fsf 2. [PVB.01] ∫ − 1 0 23 dx.x1x 3. ∫ + 3ln 0 x 2e dx 4. [CĐXD.01] ∫ + 2 0 2 dxxcos1 x2sin pi 5. [ĐHKTQD.97] ∫ − 1 0 635 dx)x1(x Đề xuất: ∫ − 1 0 72 dx)x1(x 6. [ĐHQG.97.B] ∫ + 1 0 x1 dx 7. [ĐH.2004.A] ∫ −+ 2 1 1x1 xdx ``8. [ĐH.2003.A] ∫ + 32 5 2 4xx dx 9. [ĐHSPHN.00.B] ∫ − pi 0 222 dxxax 10. [ĐHBK.00] ∫ + 2ln 0 x x2 1e dxe 11. ∫ +−+ 23 14 2x58x dx 12. ( )∫ + 2 0 2 dx xsin2 x2sin pi 13. ∫ 4 0 3 xcos dx pi 14. ∫ ++ 6 2 dx 1x4x2 1 15. ∫ + 3 0 25 dxx1x 16. ∫ + 2e e dx x )xln(lnxln 17. ∫ + 4 2 dx x 1x 18. ∫ ++ +++ 1 0 22 23 dx 1x)x1( x101x3x10 www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 17 19. ∫ − e 1 2 dx xln1x 1 20. ∫ + e 1 dx xln1x xln 21. ∫ +++ 4 0 3 dx 1x21x2 1 23. ∫ + 4 7 2 9x.x dx 24. ∫ ++ 7 2 dx. 2xx 1 25. ( )∫ + 1 0 22x31 dx 26. [GTVT.00] ∫ − − + 2 2 2 dxxsin4 xcosx pi pi 27. [ĐHAN.97] ∫ + pi 0 2 xcos1 xdxsinx 28. [ĐHLN.00] ∫ ++ 2 0 dx xcosxsin2 1 pi 29. [ĐHHĐ.00] ∫ + 4 0 dx tgx1 1 pi 30. [ĐHVH.01] ∫ + 4 0 dx x2cosx2sin xcosxsin pi 31. [HVBCVT.98] ∫ + 2 0 2 3 xcos1 xdxcosxsin pi 32. ∫ − + = 1 1 22 dx)1x( 1I 33. [ĐHTN.01] ∫ + +− + 2)51( 1 24 2 dx 1xx 1x 34. [ĐHTCKT.00] ∫ ++ 1 0 24 dx1xx x 35. [HVKTQS.98] ∫ − +++ 1 1 2 )x1x1( dx 36. [PVBáo.01] ∫ − 1 0 23 dx.x1x 37. [ĐH.2004.B] ∫ + e 1 dx x xlnxln31 38. [ĐH.2005.A] ∫ + + 2 0 dx xcos31 xsinx2sin pi www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 18 39. [ĐH.2006.A] ∫ + 2 0 22 dx xsin4xcos x2sin pi 40. [ĐH.2005.B] ∫ + 2 0 dx xcos1 xcosx2sin pi 41. . [ĐH.2005.B] ∫ −+ − 5ln 3ln xx 3e2e dx 42. [ĐH.2003.A] ∫ + 32 5 2 4xx dx 43. [ĐH.2004.A] ∫ −+ 2 1 dx 1x1 x 44. [ĐH.2008.A] ∫ 6/ 0 4 dx x2cos xtan pi 45. [Đề thi thử ĐH] ∫ + 4/ 0 66 dxxcosxsin x4sinpi 46. [Đề thi thử ĐH] ∫ + + e 1 2 dx.xln.x xln1.x 1 47. [Đề thi thử ĐH] ∫ + 4 0 1x2 dxe 48. [Đề thi thử ĐH] ∫ + 2 0 3 dx)xsin1(2 x2sin pi HD: Đặt xsin1t += ⇒ 8 1 t2 dt)1t(22 1 3 = − ∫ 49. ∫ − = 8 4 2 dx x 16xI 50. ∫ ++− = 4 2 dx x 1x1xJ 51. ∫ ++ +++ = 1 0 22 23 dx 1x)x1( x101x3x10K 52. ∫ − − − = 2ln 2ln x2 x dx e1 eH 53. ∫ + = 3ln 0 x2 1e dxG 54. ∫ ++= 2 0 xcos3xsin53 dxF pi 55. ∫ +−= 2 0 24 3 dx 3xcos3xcos xcosD pi 56. ∫ + − = 5ln 0 x xx 3e dx1eeS 57. ∫ −+ = pi pi 2 xcosxsin2 dxT www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 19 58. ∫ + = 4 7 2 9x.x dxR 59. ∫ ++ = 7 2 dx. 2xx 1E 60. ∫ ++ + = 4 0 dx. 1x21 1x2W 61. ∫ += 2/ 0 xcos2 dxQ pi Đặt 2 x tant = thì 9 3 t)3( dtQ utan3t1 0 22 pi= ==== + = ∫ 62. ∫ ++− = 2 0 2 1x6x3 dxM C – Ph−ơng pháp tích phân từng phần 1. [ĐHCĐ.97] ∫ + 1 0 x22 dxe)x1( 2. [ĐHTCKT.98] ∫ − 4 0 2 dx)1xcos2(x pi 3. ∫ + 2 0 23 dx)1xln(x và ∫ 10 0 2 xdxlgx 4. [PVBáo.98] ∫ e 1 2 dx)xlnx( 5. [HVNH.98] ∫ pi 0 2 xdxcosxsinx 6. [ĐHCĐ.00] ∫ + 2 1 2x dx)1xln( 7. [ĐHTL.01] ∫ + 4 0 dx)tgx1ln( pi 8. ∫ 2 0 2 xdxxtg pi 9. [ĐHYHN.01] ∫ − 3 2 2 dx.1x 10. [Đề thi thử] ∫ − 2 1 2 dx)xx3ln(x 11. [ĐH.2007.D] ∫ e 1 22 xdxlnx 12. [ĐH.2006.D] ∫ − 1 0 x2 dxe)2x( 13. ∫ − ++= 0 1 3x2 dx)1xe(xI 14. ∫ + = 2e e dx x )xln(lnxlnJ www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 20 15. ∫= pi 0 2 dx)xsinx(K 16. ∫ += 1 0 2 dx)1x2(sin xH 17. ∫= 4 0 3 dxxcos xsin.xG pi 18. ∫= 2ln 0 x5 dxe.xF 2 19. ∫ + + = 4 1 dx xx )1xln(D 20. ∫ + + = e 1 2 dxxln xln1x xlnS 21. ∫= 2 2 4/ 2 dx.xcosA pi pi 22. ( )∫= pi 0 2x dxxcos.eP 23. dx.xsin.xU 2 0 ∫= pi 24. dx.xcos.xsin.xY 2 0 ∫= pi 25. ∫ + + = 3/ 0 xdxe xcosxsin xsin1T pi Đặt = + + = dv; xcosxsin xsin1 u ..Xét ∫ += 3/ 0 x 1 dxe xcos1 xsinT pi và đặt tptp suy ra 3 e xcos1 xsineT 33/ 0 x pipi = + = 26. ∫ += 1 0 2 dxx1R Đs: 2 )21ln(2 ++ 27. ∫ += 1 0 2 dx)1xln(xE ĐS: 2 12ln − 28. ∫ += 2/ 0 dx)xcos1ln(xcosW pi Đs: 1 2 − pi 29. ∫ += e e/1 2 dx)1x( xlnQ Đs: 1e e2 + 30. ∫ + + = 2/ 3/ dx xcos1 xsinxM pi pi Viết M = M1 + M2. Với 2 3lndx xcos1 xsinM 2/ 3/ 1 =+ = ∫ pi pi & ∫ += 3/ 6/ 2 dx xcos1 xM pi pi . Đặt + = = dx xcos1 1dv xu ⇒ = = 2 x cot2v dxdu ⇒ 4ln 3 )323(M 2 − − = pi Vậy 8 3ln 3 )323(M +−= pi www.MATHVN.com CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN GV Vũ Sỹ Minh - Email: vusyminh@gmail.com - www.mathvn.com 21 31. ∫ + + = 2/ 6/ dx x2cos1 x2sinxM pi pi B – Ph−ơng pháp hệ số bất định 1. [ĐHYHN.00] ∫ +− 2 1 2 2 12x7x dxx 2. [ĐHNNI.00] ∫ + 2 1 3 dx)1x(x 1 và ∫ + 1 0 3 dx1x 3 3. [ĐHXD.98] ∫ + + 4 0 dx xsin3xcos4 xsin2xcos pi 4. [ĐHTM.00] ∫ + 2 0 3 dx)xcosx(sin xsin4 pi 5. [ĐHTN.98] ∫ ++ 1 0 n nn x1)x1( dx 6. ∫ + +− = 2 0 2 4 dx 4x 1xxI 7. ∫ + ++ = 1 0 3 2 dx 1x 7x3x2J 8. ∫ ++ + = 1 0 2 dx2x3x 5x4K 9. ( )∫ −−= 1 0 22 4x3x dxL 10. ∫ + +− = 2 0 2 4 dx. 4x 1xxZ D – Ph−ơng pháp tích phân liên kết 1. ∫ + 2 0 dx xcosxsin xcos pi 2. [Đề thi thử] ∫ + − + − = 32 32 x 1x 3 4 dxe x 1xI 2 HD: )() 1( xF x F = . Suy ra 0) 32 1()32( = + −+= FFI [ĐHTN.00] CMR: Zn ∈∀ , ta có 0dx)nxxsin(sin 2 0 =+∫ pi [HVKTQS.01] ∫ + − b 0 22 2 dx)xa( xa , 0b,a > [ĐHLN.01] ∫ + + 1 0 2 x2 dx)1x( e)1x(
Tài liệu đính kèm: