Câu I. Cho hàm số
y = -x2 cosα + 2xsinα + 1/x + 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi α = 0.
2) Xác định α để đường tròn có tâm ở gốc tọa độ và tiếp xúc với tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có bán kính lớn
nhất.
Câu I. Cho hàm số y = - x cos + 2xsin + 1 x + 2 2 α α . 1) Khảo sát sỷồ biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi α = 0. 2) Xác định α để đỷờng tròn có tâm ở gốc tọa độ và tiếp xúc với tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có bán kính lớn nhất. Câu II. 1) Tìm tổng tất cả các nghiệm x của phỷơng trình 2cos cot2 2x g x+ = sin x + 1 sin x 3 2 thỏa mãn điều kiện : 2 x 40. 2) Tìm x để phỷơng trình log (a x - 5a x + 6 - x) = log (3 - x - 1)2 2 3 2 2 2 + a2 đỷợc nghiệm đúng với mọi a. Câu III. 1) Các số a, b, c, d theo thỷỏ tỷồ đó lập thành một cấp số cộng. Chỷỏng minh rằng nếu lấy số m sao cho 2m |ad - bc|, thì ta có với mọi x (x - a)(x - b)(x - c)(x - d) + m 2 0. 2) a, b, c là các độ dài cạnh của một tam giá c. Chỷỏngminh rằng x cos + 2xsin + 1 x + 2 2 α α . a b + b c + c a - a c - c b - b a < 1 . ________________________________________________________________________________ Câu IVa. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin( + x) cos x2 α . Câu Va. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ trỷồc chuẩn xOy, cho họ đỷờng tròn (C m ) có phỷơng trình (C m ) : x y2 2+ - (m - 2)x + 2my - 1 = 0. 1) Tìm tập hợp tâm các đỷờng tròn (C m ). 2) Chỷỏng tỏ rằng khi m thay đổi, các đỷờng tròn (C m ) đều đi qua một điểm cố định. 3) Cho m =-2 và điểm A(0, -1). Viết phỷơng trình các tiếp tuyến của đỷờng tròn (C -2 ) kẻ tỷõ điểm A. Câu IVb. Cho tỷỏ diện SABC có các mặt SBC và ABC là tam giác đều cạnh a, và SA = a 2. 1) Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp tỷỏ diện SABC. 2) Gọi O là trung điểm cạnh BC. Kéo dài AO một đoạn OD = OA. Tính các cạnh của tỷỏ diện SBCD. 3) Qua D dỷồng mặt phẳng (R) song song với BC sao cho góc nhọn tạo bởi BD và (R) bằng 30 o . Tính diện tích thiết diện do (R) cắt tỷỏ diện SBCD. ________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: