Bất phương trình bậc hai và bất phương trình qui về bậc hai

Bất phương trình bậc hai và bất phương trình qui về bậc hai

Định lý : Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c , ∆ = b2 – 4ac

• Nếu ∆ < 0="" thì="" tam="" thức="" cùng="" dấu="">x

• Nếu ∆ = 0 thì tam thức cùng dấu a x khác

-b/2a

và bằng 0 khi x =-b/2a

• Nếu ∆ > 0 thì tam thức có 2 nghiệm phân biệt x1 < x2="" ,="" trái="" dấu="" a="" với="" mọi="" x="" thuộc="" khoảng="" (x1="" ,="" x2)="" và="" cùng="" dấu="" a="" với="" mọi="" x="" ở="" ngoài="" đoạn="" [x1="" ;="">

pdf 22 trang Người đăng haha99 Lượt xem 14917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bất phương trình bậc hai và bất phương trình qui về bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 21 
VẤN ĐỀ 2 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 
& 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
QUI VỀ BẬC HAI 
 22 
Vấn đề 2 
Bất Phương Trình Bậc Hai & 
Bất Phương Trình Qui Về Bậc Hai 
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
I. Định lý: 
Định lý : Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c , ∆ = b2 – 4ac 
• Nếu ∆ < 0 thì tam thức cùng dấu ∀x 
• Nếu ∆ = 0 thì tam thức cùng dấu a ∀x khác 
2
b
a
− 
và bằng 0 khi x = 
2
b
a
− 
• Nếu ∆ > 0 thì tam thức có 2 nghiệm phân biệt x1 < x2 , trái dấu a 
với mọi x thuộc khoảng (x1 , x2) và cùng dấu a với mọi x ở ngoài 
đoạn [x1 ; x2] 
Tóm tắt : 
• ∆ 0 , ∀x ∈ R 
• ∆ = 0 : af(x) > 0 ∀x ≠ 
2
b
a
− ; f
2
b
a
⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ = 0 
• ∆ > 0 : af(x) < 0 ∀x ∈ (x1 ; x2) 
 af(x) > 0 ∀x ∈ (-∞ ; x1) ∪ (x2 ; +∞ ) 
 23 
II. Bất phương trình bậc hai là 1 bất phương trình có dạng 
ax2 + bx + c > 0 (hoặc ≥ 0 ; < 0 ; ≤ 0) 
Để giải bất phương trình bậc hai ta có thể dựa vào dấu của a và ∆ rồi 
tuỳ theo trường hợp mà rút ra tập nghiệm của bất phương trình đó. 
Trong trường hợp giải và biện luận bất phương trình : 
Ta cần phải lập bảng xét dấu của a và ∆ trưóc, rồi kế đó giải bất 
phương trình trong từng trường hợp 
III.Tam thức không đổi dấu trên R 
Từ định lý về dấu của tam thức bậc hai ta suy ra kết quả sau : 
Cho f(x) = ax2 + bx + c với a ≠ 0 
• f(x) > 0 ∀x∈R 0
0
a >⎧⇔ ⎨∆ <⎩ 
• f(x) ≥ 0 ∀x∈R 0
0
a >⎧⇔ ⎨∆ ≤⎩ 
• f(x) < 0 ∀x∈R 0
0
a <⎧⇔ ⎨∆ <⎩ 
• f(x) ≤ 0 ∀x∈R 0
0
a <⎧⇔ ⎨∆ ≤⎩ 
* Khi giải một bất phương trình bậc hai hay hệ bất phương trình bậc 
hai ta có thể áp dụng các kiến thức về tam thức bậc hai , bao gồm : 
• Sự biến thiên và đồ thị của tam thức bậc hai 
• Các định lý về nghiệm của tam thức bậc hai 
Các định lý về dấu của tam thức bậc hai 
* Nếu gặp hệ cần chú ý : 
Cho hệ bất phương trình : 
≥⎧⎨ ≤⎩
( ) 0 (1)
( ) 0 (2)
f x
g x
Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1) 
Gọi S2 là tập nghiệm của bất phương trình (2) 
Để tìm nghiệm của hệ đó chính là S = S1 ∩ S2 
Hai bất phương trình (1 ) và(2 ) được gọi là tương đương nếu và chỉ 
nếu S1 = S2 
 24 
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI : 
Bài 1 
Giải bất phương trình : 
a) 
2x
1
1x
1
x
1
1x
1
−−−≤−+ b) 2x
1
)7x)(1x(
)4x(2
−≥−−
− 
Giải 
a) 
2x
1
1x
1
x
1
1x
1
−−−≤−+ 
 ⇔ 
)2x)(1x(
1
)1x(x
1
−−
−≤+
− ⇔ 0
)2x)(1x)(1x(x
)1x(x)2x)(1x( ≤−−+
++−−− 
⇔ 0
)2x)(1x)(1x(x
)2x3x(xx 22 ≤−−+
+−−+ ⇔ 0
)2x)(1x)(1x(x
)1x2(2 ≤−−+
− 
⇔ 
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
<<
≤<
−<
2x1
2
1x0
1x
b) 
2x
1
)7x)(1x(
)4x(2
−≥−−
− 
⇔ 0
)7x)(2x)(1x(
)7x)(1x()2x)(4x(2 ≥−−−
−−−−− 
⇔ 0
)7x)(2x)(1x(
)7x8x(16x12x2 22 ≥−−−
+−−+− 
⇔ 
)7x)(2x)(1x(
9x4x 2
−−−
+− ≥ 0 ⇔ ⎢⎣
⎡
<<
>
2x1
7x
 25 
Bài 2 
Giải bất phương trình : 
x2 + (x+1)2 ≤ 
1xx
15
2 ++ (1) 
Giải 
(1) ⇔ 2(x2 + x) + 1 ≤ 
1xx
15
2 ++ 
⇔ (2t + 1)(t + 1) ≤ 15 ( t = x2 + x ) ⇔ 2t2 + 3t – 14 ≤ 0 
⇔ 
2
7− ≤ t ≤ 2 ⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥++
≤−+
0
2
7xx
02xx
2
2
⇔ 
⎩⎨
⎧
φ∈
≤≤−
x
1x2
 ⇔ x φ∈ 
Bài 3 
Giải bất phương trình : 
x2 + 
4
5
)1x(
x
2
2
<+ (1) 
Giải 
(1) ⇔ 0
4
5
)1x(
)2x2x(x
2
22
<−+
++ 
⇔ 0
)1x(4
)1x(5)2x2x(x4
2
222
<+
+−++ 
⇔ 0
)1x(4
5x10x3x8x4
2
234
<+
−−++ 
⇔ ( )
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≠
≥+<++−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
1x
0)1x(0)10x10x4)(1x(
2
1x 22
 ⇔ 
2
1− < x < 1 
Bài 4 
Giải bất phương trình :3x4 – x3 + 4x2 – x + 3 ≥ 0 
• x2 = 0 ⇔ x = 0 : 3 ≥ 0 đúng . vậy x= 0 là một nghiệm của bất 
phương trình (a) 
• x2 ≠ 0 ⇔ x2 > 0 
Chia hai vế của bất phương trình cho x2 (x2 > 0) 
 26 
3x2 – x + 4 - 
x
1
 + 2
3
x
 ≥ 0 ⇔ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
x
x
x
x 113 2
2 + 4 ≥ 0 
Đặt T = x + 
x
1
 với ⏐T⏐ ≥ 2 ⇔ T ≤ -2 hay T ≥ 2 
⇒ T2 – 2 = x2 + 2
1
x
BPT ⇔ 3(T2 – 2) – T + 4 ≥ 0 ⇔ 3T2 – T – 2 ≥ 0 
⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥∨−≤
≥∨−≤
22
1
3
2
TT
TT
 ⇔ T ≤ -2 ∨ T ≥ 2 
Trở về x: 
x + 
x
1
 ≤ -2 hay x + 
x
1
 ≥ 2 ⇔ 
x
x 1+ ≥ 2 ⇔ ∀x ∈ R \ { }0 (b) 
(a) hợp (b) cho ta ∀x ∈ R 
KL : Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là R 
Bài 5 
Giải và biện luận bất phương trình : 
x2 – 2(4m + 3)x + 15m2 + 28m + 6 ≤ 0 (1) 
Giải 
∆’ = (4m + 3)2 – 15m2 – 28m – 6 = m2 – 4m + 3 
M - ∞ 1 3 +∞ 
∆’ + 0 - 0 + 
Biện luận : 
• m 3 : 
⎩⎨
⎧
>
>∆
0a
0'
 (vì a = 1) 
Ta có : 
x1 = 4m + 3 - '∆ (x1 < x2) 
x2 = 4m + 3 + '∆ 
X - ∞ x1 x2 +∞ 
F(x) + 0 - 0 + 
Váậy : tập nghiệm của (1) là x1 ≤ x ≤ x2 (hay S = [x1 , x2]) 
 27 
• m = 1 : (1) thành x2 – 14x + 49 ≤ 0 ⇔ (x – 7)2 ≤ 0 
⇔ x = 7 : S = {7} 
• 1 < m < 3 : 
⎩⎨
⎧
<∆
>
0
0a
, f(x) > 0 , ∀x ∈ R. 
Tập nghiệm của bất phương trình (1) : S = ∅ 
• m = 3 : (1) thành x2 – 30x + 225 ≤ 0 ⇔ x = 15 : S = {15} 
Bài 6 
Giải và biện luận các bất phương trình sau : 
x2 – 2(4m + 3)x + 15m2 + 28m + 6 ≤ 0 
Giải 
x2 – 2(4m + 3)x + 15m2 + 28m + 6 ≤ 0 (1) 
'∆ = m2 – 4m + 3 
Đặt VT = f(x) 
• 1 < m < 3 ⇒ 
⎩⎨
⎧
>
<∆
0a
0'
 ⇒ f(x) > 0 với ∈∀x R ⇒ (1) VN 
• m ≤ 1 v m ≥ 3 ⇒ '∆ > 0 ⇒ f(x) có 2 nghiệm phân biệt : 
x1 = 4m + 3 – '∆ , x2 = 4m + 3 + '∆ 
(1) có nghiệm x1 < x < x2 
mx2 + (m – 3) x + m – 3 < 0 (1) 
* m ≠ 0 
 ∆ = 3− m2 + 6m +9 , Đặt VT (1) = f(x) 
* m < 1− : 
⎩⎨
⎧
<∆
<
0
0a
 ⇒ f(x) < 0 Rx∈∀ 
 Vậy (1) ⇔ x∈ R 
* m ≥ 3 : 
⎩⎨
⎧
≤∆
>
0
0a
 ⇒ f(x) ≥ 0 Rx∈∀ 
 Vậy (1) VN 
* 1− < m < 0 : 
⎩⎨
⎧
>∆
<
0
0a
 , f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 
x1,2 = m2
)3m( ∆±−− 
 (1) ⇔ x x2 
 28 
* m = 1− : (1) ⇔ 0)2x(04x4x 22 <+−⇔<−−− ⇔ x ≠ 2− 
* 0 < m < 3 : 
⎩⎨
⎧
>∆
>
0
0a
 , f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 
⇔ x1 < x < x2 . 
* m = 0 , (1) ⇔ 3x3 −− 1− 
Kết luận chung : 
m = 0 : x > 1− Rx:1m ∈−< 
m ≥ 3 : x ∈ ∅ -1 x2 
1m −= : x ≠ 2− 0 < m < 3 : x1 < x< x2 
Bài 7 
Định m để với mọi x ta luôn có : 
a) 
7x5x
5x7x2
2
2
+−
+− ≤ m b) 6
1xx
6mxx39 2
2
<+−
−+<− 
c) 
1mxx
4xx3
2
2
+−
++ ≥ 2 
Giải 
a) 
7x5x
5x7x2
2
2
+−
+− ≤ m 
 ⇔ (m – 2)x2 – (5m – 7)x + 7m – 5 ≥ 0 
( vì x2 – 5x + 7 > 0 , ∈∀x R) 
YCĐB ⇔ 
⎩⎨
⎧
>−=
≥++−=∆
02ma
09m6m3 2
 ⇔ 
⎩⎨
⎧
>
≤≤−
2m
3m1
 ⇔ 2 < m ≤ 3 
b) 6
1xx
6mxx39 2
2
<+−
−+<− (1) 
Dễ thấy mẫu số x2 – x +1 > 0 , ∈∀x R 
Vậy (1) ⇔ ⎪⎩
⎪⎨
⎧
>++−
>+−+
012x)6m(x3
03x)9m(x12
2
2
)3(
)2(
(1) thoả ∈∀x R ⇔ (2) , (3) thoả ∈∀x R 
⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<−+=∆
<−−=∆
010812m
063m18m
2
)3(
2
)2( ⇔ 
⎩⎨
⎧
<<−
<<−
6m18
21m3
 ⇔ 6m3 <<− 
 29 
c) 
1mxx
4xx3
2
2
+−
++ ≥ 2 (1) 
 * 3x2 + x+ 4 > 0 ∈∀x R 
(1) thoả ∈∀x R ⇒ x2 – mx +1 ≠ 0 ∈∀x R 
⇔ x2 – mx + 1 = 0 VN ⇔ ∆ = m2 – 4 < 0 
⇔ 2− < m < 2 ( )α 
Với đk (α ) , (1) thoả khi x2 – mx +1 > 0 ∈∀x R 
(1) ⇔ 
1mxx
4xx3
2
2
+−
++ ≥ 2 ⇔ x2 + (2m + 1)x + 2 ≥ 0 (2) 
(1) thoả ∈∀x R ⇔ 
⎩⎨
⎧
>=
≤−+=∆
)d(01a
07m4m4 2
⇔ 
2
71m
2
71 +−<<−− ( so đk (α ) →nhận ) 
Bài 8 
Cho f(x) = (a+1)x2 – 2(a – 1)x + 3a – 3 định a để : 
a) Bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm 
b) Bất phương trình f(x) ≥ 0 vô nghiệm 
Giải 
a) * a = 1− thì f(x) = 4x – 6 ≥ 0 ⇔ x > 
2
3 (loại vì không thoả ) 
* a ≠ 1− thì f(x) < 0 VN ⇔ f(x) ≥ 0 Rx∈∀ 
⇔ 
⎩⎨
⎧
≤+−−=∆
>+=
04a2a2'
01aA
2 ⇔ ⎩⎨
⎧
−≤
−>
2a
1a
v
1a ≥ ⇔ a ≥ 1 
KL : a ≥ 1 
b) f(x) ≥ 0 có nghiệm .Giả sử f(x) ≥ 0 VN 
* a = 1− thì f(x) = 4x – 6 < 0 ⇔ x < 
2
3 ( loại vì không thoả) 
* a ≠ 1− ⇔ f(x) < 0 Rx∈∀ ⇔ 
⎩⎨
⎧
<
<∆
0a
0' ⇔ 
⎩⎨
⎧
−<
−<
1a
2a v 1a >
 ⇔ a < -2 
Vậy f(x) ≥ 0 có nghiệm ⇔ a ≥ 2− 
 30 
Bài 9 
Định m để bất phương trình : 
x2cos m – 2xsin m cos m + sin m ≥ 0 Rx∈∀ 
Giải 
x2cos m – 2xsin m cos m + sin m ≥ 0 Rx∈∀ 
⇔ 
⎩⎨
⎧
≤−=∆
>=
0mcosmsinmcosmsin'
0mcosa
22 
⇔ 
⎩⎨
⎧
≤≤
>
1mcosmsin0
0mcos
 ⇔ 
⎩⎨
⎧
≤<
≤≤
1mcos0
1msin0
⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
π+π<<π+π−
π+π≤≤π
2k
2
m2k
2
2km2k
 ⇔ π+π<<π 2k
2
m2k 
Bài 10 
Giải bất phương trình 
a) 
2xx
3x2x
2
2
−+
++
 ≥ 1 b) 
4x
6xx
2
2
−
−−
 ≥ x 
c) 8x2x1x 22 +−≤− 
Giải 
a) 
2xx
3x2x
2
2
−+
++
 ≥ 1 ⇔ 2xx3x2x 22 −+≥++ (1) 
* x < 2− v 0 < x < 2 
(1) ⇔ x2 + 2x + 3 ≥ x2 – x + 2 ⇔ x ≥ 
3
1− so với đk ⇔ 0 < x < 2 
* 2− ≤ x ≤ 0 
(1) ⇔ 2x− 3x2 +− ≥ x2 – x + 2 ⇔ 2x2 +x – 1 ≤ 0 
⇔ 1− ≤ x ≤ 
2
1 so với đk ⇔ 1− ≤ x ≤ 0 
* x ≥ 2 
(1) ⇔ x2 +2x + 3 ≥ x2 + x – 2 ⇔ x ≥ 5− so với đk ⇔ 2x ≥ 
Kết luận : x ≥ 1− 
 31 
b) 
4x
6xx
2
2
−
−−
 ≥ x 
⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥−
−
≥
x
2x
3x
0x
 v 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥+
+
<
x
2x
3x
0x
⇔ 
⎩⎨
⎧
≤
≥
2x
0x
 v 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−−≤
<
2
131x
0x
v
2
131x2 +−≤≤− 
⇔ 0 ≤ x ≤ 2 v x ≤ 
2
131−− v 2− ≤ x < 0 
⇔ x ≤ 
2
131+− v 2− ≤ x ≤ 2 
c) 8x2x1x 22 +−≤− (1) 
* x ≤ 1− 
(1) ⇔ x2 – 1 ≤ x2 + 2x + 8 ⇔ x ≥ 
2
9− so với đk ⇔ 1x
2
9 −≤≤− 
* 1− < x ≤ 0 
(1) ⇔ 1 – x2 ≤ x2 + 2x + 8 ⇔ 2x2 +2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ∈ R so với đk 
⇔ 1− <x ≤ 0 
* 0 < x ≤ 1 
(1) ⇔ 2x− + 1 ≤ x2 – 2x + 8 ⇔ 2x2 – 2x + 7 ≥ 0 
⇔ x ∈ R so với đk ⇔ 0 < x ≤ 1 
* x > 1 
(1) ⇔ x2 – 1 ≤ x2 – 2x +8 ⇔ x ≤ 
2
9 so với đk ⇔ 1 < x ≤ 
2
9 
Kết luận : 
2
9x
2
9 ≤≤− 
 32 
Bài 11 
Giải và biện luận bất phương trình : 
(m + 1)x2 – 2(m – 1)x + 3(m – 1) ≥ 0 
Hướng dẫn giải : 
Ta có : 
a = m + 1, 
∆’ = -m2 – m + 2 (m1 = 1 , m2 = -2) 
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+
+−−+−=+
+−−−−=>∆
1m
2mm1m
1m
2mm1m0'
22
21 x , x , 
ta dươc : x1 < x2 
m -∞ -2 -1 1 +∞ 
a - - 0 + + 
∆ - 0 + + 0 - 
Biện luận : 
• m < -2 ⎩⎨
⎧
∈∀<<∆
<
Rx 0f(x) , 0
0a
• m = -2 
⎩⎨
⎧
=∆
<
0
0a
 ⇒ f(x) ≤ 0 ∀x∈R ⇒ f(x) = 0 ⇔ x = 3 
• -2 < m < -1 
⎩⎨
⎧
>∆
<
0
0a
 , f(x) ≥ 0 , ∀ x1 ≤ x ≤ x2 
• m = -1 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤
=
2
3x
0a
• -1 < m < 1 
⎩⎨
⎧
>∆
>
0
0a
 : f(x) ≥ 0 ∀x ≤ x1 ∨ x ≥ x2 
• m = 1 
⎩⎨
⎧
=∆
>
0
0a
 : f(x) = 0 ⇔ x = 0 
• m > 1 
⎩⎨
⎧
<∆
>
0
0a
 : f(x) ≥ 0 ∀x ∈ R 
 33 
Bài 12 
Giải và biện luận : mx2 + (m + 3)x + 3 ≥ 0 
Giải 
• m = 0 : bất phương trình ⇔ 3x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ -1 
• m ≠ 0 : ∆ = (m + 3)2 – 4.3.m = (m – 3)2 
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−++−=
−−+−=
m2
|3m|)3m(x
m2
|3m|)3m(x
2
1
 ⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
−=
m
3x
1x
2
1
Xét h = -1 - ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
m
3 = 1
m
3 − = 
m
m3 − = x1 - x2 
M 0 3 
∆ + | + 0 + 
A - 0 + | + 
H - || + 0 - 
Kết luận : 
• m = 0 : bất phương trình ⇔ x ≥ -1 
• m < 0 : bất phương trình ⇔ -1 ≤ x ≤ - 
m
3 
• 0 < m < 3 : bất phương trình ⇔ x ≤ - 
m
3 ∨ x ≥ -1 
• m > 3 : bất phương trình ⇔ x ≤ -1 ∨ x ≥ - 
m
3 
• m = 3 : bất phương trình ⇔ x ∈ R 
Bài 13 
Cho 2f (x) m(m 3)x 2mx 2= + + + 
Định m để bpt : 2f (x) mx> có tập nghiệm là R 
Giải 
Tacó : 2 2m(m 3)x 2mx 2 mx , x R+ + + > ∀ ∈ 
2 2(m 2m)x 2mx 2 0, x R⇔ + + + > ∀ ∈ 
Xét m 0≠ và m 2≠ − : 
 34 
Xét : 
m 0
m 2
=⎡⎢ = −⎣ 
YCĐB
' 0 m(m 4) 0
a 0 m(m 2) 0
∆ + >⎩ ⎩ 
m 4 m 0
m 2 m 0
⎧⇔ ⎨ ⎩
 m 4 m 0 (b) ⇔ 
Kết luận : (a) (b) m 4 m 0 ∨ ⇔ < − ∨ ≥ 
* m 0 : 2 0,= > đúng x R∀ ∈ 
Vậy : m 0= (nhận) (a) 
* 1m 2 : 4x 2 0 x
2
= − − + > ⇔ < (không thỏa) 
Bài 14 
Định m để phương trình sau vô nghiệm : 
2
2
1 1x 2m x 2m 0
xx
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ − + + =⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ 
Giải 
Đặt 
2 2 2 2
2 2
1 1 1t x t x 2 x t 2
x x x
t 2 t 2 t 2
⎧ = + ⇒ = + + ⇒ + = −⎪⎨⎪ ≥ ⇔ ≤ − ∨ ≥⎩
(1)⇔ g(t) = 
2t 2mt 2m 2 0
t 2 t 2 
⎧ − + − =⎪⎨ ≤ − ∨ ≥⎪⎩
Theo YCĐB 
1 2
g 0
2 t t 2
∆ <⎡⇔ ⎢− < ≤ <⎣
g 0 (a)
af ( 2) 0
af (2) 0
(b)' 0
S2 2
2
∆ ⎧⎢⎪⎢ >⎪⇔ ⎪⎢⎨∆ ≥⎢⎪⎢⎪− < <⎢⎪⎢⎩⎣
(a) 2m 2m 2 0 :− + < Vậy m .( )∈∅ α 
 35 
(b) 
2 m Rm 2m 2 0
2m 2 04 4m 2m 2 0
6m 2 04 4m 2m 2 0
2 m 22 m 2
⎧ ∈⎧− + ≥⎪ ⎪− + >− + − >⎪ ⎪⇔⎨ ⎨ + >+ + − >⎪ ⎪⎪ ⎪− < <− < < ⎩⎩
m R
m 1
1 m 1( )1 3m
3
2 m 2
∈⎧⎪ ⎪⎪− < <⎪⎩
( ) ( )α ∨ β cho ta kết luận : 1 m 1
3
− < < 
Bài 15 
Tìm m lớn nhất để. 
f (x) x(x 2) (x 4) (x 6) m, x R = + + + ≥ ∀ ∈ 
Hướng dẫn giải : 
Ta có : 
2 2f (x) (x 6x) (x 6x 8) m, x R = + + + ≥ ∀ ∈ 
Đặt ẩn phụ 
2T x 6x
T 9
⎧ = +⎪⎨ ≥ −⎪⎩
Vậy f (T) T(T 8) m, T 9= + ≥ ≥ − 2T 8T m, T 9 (*) ⇔ = + ≥ ≥ − 
(*) m Min f(T), T 9 ⇔ ≤ ≥ − m 16⇔ ≤ − 
Vậy : m = -16 
Bài 16 
Xác định các tham số a , b để baxx8 24 ++ ≤ 1 
với mọi x ∈ [ 1,1− ]. 
(Đề Đại Học Ngoại Thương) 
Giải 
Đặt t == x2 , khi x ∈ [ 1,1− ] thì t ∈ [ 0 , 1 ]. Hàm số có dạng : 
y = 8t2 + at + b ; t ∈ [ 0 , 1 ] ⇒ y’ = 16t + a ; y’ = 0 ⇔ t = 
16
a− 
 36 
* Nếu 
16
a− ≤ 0 , ta có bảng biiến thiên : 
Từ đó : 
Do đó, ta có : ⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≤+ −≥
≥⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≤−
−≥ ≤++
7ba
1b
0a
0
16
a
1b
1ba8
* Nếu 0 ≤ 
16
a− ≤ 1 ,ta có bảng biến thiên: 
Do đó , ta có : 
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−−≤ −≤
−≥
≤≤−
⇔
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
≤−≤
−≥+−
≤ ≤++
7ab
1b
1
32
ab
0a16
1
16
a0
1b
32
a
1b
aba8
22
)4(
)3(
)2(
)1(
Trong hệ trục toạ độ 0ab , vẽ đồ thị các hàm số : 
b = 1
32
a 2 − , b = 1 , b = 7a −− 
Từ đồ thị , ta thấy những điểm thoả mãn (1) , (2) ,(3) là phần gạch sọc 
trên hình vẽ ; còn những điểm thoả mãn (4) là nửa mặt phẳng nằm 
phía dưới đường thẳng b = 7a −− .Dễ thấy 2 miền này chỉ có điểm 
chung ( 8− ;1) ⇒ a = 8− ; b = 1 . 
 * Nếu 
16
a− ≥ 1 , ta có bảng biến thiên : 
Ta có : ⎪⎩
⎪⎨
⎧
−≥+≤
−≤⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
≥ −≤++
≤−
9ba
1b
16a
1b
1ba8
0
16
a
 ( vô nghiệm ) 
Bài 17 
Tìm y để bất phưong trình ysin2)ysiny(cosx2x 22 +−+ ≥ 0 
nghiệm đúng với mọi x 
(Đề Đại Học Y Dược TP HCM) 
Giải 
 37 
ysin2)ysiny(cosx2x 22 +−+ ≥ 0 x∀ 
ysin2)ysiny(cos' 22 −−=∆ ≤ 0 
⇔ cos2y – sin2y – 2cosysiny ≤ 0 
⇔ cos2y – sin 2y ≤ 0 ⇔ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +π y2
4
cos2 ≤ 0 
⇔ )Zk(2k
2
3y2
4
2k
2
∈π+π≤+π≤π+π 
⇔ )Zk(k
8
5yk
8
∈π+π≤≤π+π . 
Bài 18 
Với giá trị nào của tham số thì ä bất phương trình sau có nghiệm : 
1mm1mx21x 22 −++−+ ≤ 0 
(Đề Đại Học Kinh Tế ) 
Giải 
1mm1mx21x 22 −++−+ ≤ 0 (1) 
Đặt t = x – m ; (1) ⇔ 1mm2)tmt(2t 22 −++++ ≤ 0 (2) 
Đặt f(t) = 1mm2)tmt(2t 22 −++++ 
(1) có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm ⇔ min f(t) ≤ 0 
Trường hợp 1 : t ≥ 0 
f(t) = 1mm2)tmt(2t 22 −++++ 
• Nếu )1m( +− ≤ 0: minf(t) = f(0) 
f(0) ≤ 0 ⇔ 2m2 +m – 1 ≤ 0 ⇔ 
2
1m1 ≤≤− ( thoả m ≥ 1− ) 
• Nếu )1m( +− > 0 : minf(t) = f( m− 1− ) 
f( m− 1− ) ≤ 0 ⇔ m2 – m – 2 ≤ 0 ⇔ 1− ≤ m ≤ 2 (loại) 
Trường hợp 2 : t < 0 
f(t) = t2 + 2(m-1)t + 2m2 + m –1 
Tương tự ta được : min f(t) ≤ 0 ⇔ 
2
1m1 <<− 
Đáp số : 
2
1m1 ≤≤− . 
 38 
Bài 19 
Tìm a để với mọi x : f( x) = 3ax2)2x( 2 ≥−+− 
(Đề Đại Học Y Dược TP HCM) 
Giải 
f( x) = 3ax2)2x( 2 ≥−+− ⇔ ax23)2x( 2 −−≥− 
Đặt g(x) = (m – 2)2 
 h(x) = 3 – 2 ⎪⎩
⎪⎨
⎧ ≤−+ ≥+−=− aax2x23 aax2x232x 
Vẽ đồ thị g(x) = (x – 2)2 và 2 tiếp tuyến song song với hai đường 
thẳng y = 3 – 2x + 2ax ≥ a : 
y = 3 + 2x – 2ax ≤ a 
Có phương trình : y = 2− x + 3 và y = 2x – 5 
Yêu cầu của bài toán được thoả khi : 
 a2− + 3 ≤ 5− hoặc 2a – 5 ≤ 3 ⇔ a ≥ 4 hoặc a ≤ 0. 
Bài 20 
Với các giá trị nào của m thì phươngtrình : mx2 + x + m – 1 = 0 có hai 
nghiệm phân biệt x1 ,x2 thoả mãn : 1x
1
x
1
21
>− 
(Đề Đại Học Dược Hà Nội ) 
Giải 
 Đặt f(x) = mx2 + x + m – 1 
f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 : 
⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+<<−
≠
⇔⎩⎨
⎧ >−−=∆ ≠
2
21m
2
21
0m
0)1m(m41
0m 
x1 , x2 thoả mãn 1x
1
x
1
21
>− ⇔ ⎩⎨
⎧
≠
−<
0xx
xxxx
21
2121 
⇔ 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≠
+<<−⇔
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≠
−−<−
1m
10
291m
10
297
1m
m
1m4
m
1
m
)1m(
22
2
 39 
Vậy m thoả mãn bài ra là : 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≠
+<<−
1m
2
21m
10
297
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI 
Bài 1 
Tìm điều kiện để f(x) > 0 , < 0 , ≥ 0 , ≤ 0 với mọi x thuộc R 
a) Tìm m sao cho f(x) = (m + 1)x2 – 2(m – 2)x + 3m – 3 > 0 ∀x 
b) Tìm m sao cho ( ) 2( ) 2 1 2 4 3 0f x m x x m= − − + − ≤ ∀x 
c) Tìm m sao cho ( ) ( ) 22 1 2 1 0f x m x mx m= + − − + ≥ ∀x 
d) Tìm m sao cho ( ) ( ) ( )21 2 1 3 2 0f x m x m x m= − − + − − < ∀x 
Chú ý : 
Cho f(x) = ax2 + bx + c có tham số 
Để f(x) > 0 ∀x cần xét 2 trường hợp 
TH1 : 
0
0
a b
c
= =⎧⎨ >⎩ TH2 : 
0
0
a >⎧⎨∆ <⎩ 
Bài 2 
Tìm m để 2x2 – 4mx – m2 + 1 > 0 với ∀x thỏa |x| < 1 
Bài 3 
Giải và biện luận các bất phương trình sau : 
1) mx2 + (m + 3)x + 3 ≥0 
2) (m + 1)x2 – 4x + m – 1 > 0 
Bài 4 
Giải các bất phương trình sau : 
a) 3x3 < x2 + x + 1 b) x4 – x2 + 10x < 25 
c) x4 – 5x3 + 8x2 – 10x + 4 2 
Hướng dẫn : 
c ) Chia hai vế cho x2, đặt t = x + 
x
2 ; 2 - 2 < x < 2 + 2 
d) Đặt t = x + 3x
2
51 +=+ 
 40 
Bài 5 
Giảivà biện luận theo tham số m bất phương trình : 
( ) ( )24 2 1 1 0f x x m m x m m= − + + + + < 
Bài 6 
Cho bất phương trình f(x) = x2 + 6x + 7 + m ≤ 0 (1) 
a) Giải và biện kuận (1) 
b) Tìm m sao cho (1) có đúng 1 nghiệm số 
c) Tìm m sao cho (1) có 1 đoạn nghiệm 
d) Tìm m sao cho (1) coÙ 1đoạn nghiệm có chiều daì bằng 1 
Bài 7 
Cho bất phương trình (4m – 3)x2 – 2(m + 1)x – m – 1 ≥ 0 (1) 
a) Giải và biện luận (1) 
b) Tìm m sao cho (1) vô nghiệm , có đúng 1 nghiệm , có 1 đoạn 
nghiệm , có 2 khoảng nghiệm 
c) Tìm m sao cho đoạn nghiệm có chiều daì bằng 2 
Bài 8 
Cho bất phương trình f(x) = (m2 –1 )x2 – (m – 1)x + 2 ≥ 0 (1) 
Tìm m sao cho bpt (1) có nghiệm là 1 đoạn và có chiều daì bằng 1 
Bài 9 
Tìm m để x2 + 2|x – m| + m2 + m – 1 ≤ 0 có nghiệm. 
Bài 10 
Cho 2f (x) (x 1) (x 3) (x 4x 16) m= + + + + ≥ 
Tìm m để bất phương trình 
a. Có tập nghiệm là R 
b. Có nghiệm 
c. Vô nghiệm 
Bài 11 
Xác định m để bất đẳng thức : x2 – 2x + 1 - m2 ≤ 0 
thỏa mãn ∀ , x ∈[ ]2 1 , 
(Đại Học Kiến Trúc) 
 41 
Bài 12 
Cho bất phương trình : x4 – 4x3 + 3x2 + 2x < m (1) 
a) Giải bất phương trình với m = 2. 
b) Tìm m để bất phương trình có nghiệm. 
Bài 13 
Tìm m để x2 – m(1 + m2)x + m4 0 
Bài 14 
Tìm m để mọi nghiệm của 2x2 – (1 + 3m)x + m2 + m = 0 đều thỏa điều 
kiện : 
x2 – mx – 3m – 1 ≥ 0 
Bài 15 
Cho f(x) = x2 + 6x + 7 + m . Tìm m để f(x) ≤ 0 có đúng một nghiệm . 
Tìm m để f(x) ≤ 0 có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 1. 
Bài 16 
Giải và biện luận theo tham số a bất phương trình sau : 
|x2 + 2x| ≤ |x2 + 3x + 2a| 
Bài 17 
Tìm m để với mọi x thì có : x2 + 2mx + 2|x + m| + 2 > 0 
Bài 18 
Giải và biện luận bất phương trình sau : |x2 + 3x + 2| < m 
Bài 19 
Tìm m để (2m + 2)x2 – 9(16m + 9)x + 6(2m + 1) = 0 có đúng một 
nghiệm trong (0 , 1) 
Bài 20 
Tìm m để 2x2 – 3x + 2m = 0 có một nghiệm khác 0 và gấp 3 lần một 
nghiệm của : 2x2 – x + 2m = 0 
Bài 21 
Tìm m để với mọi x thì : -6 ≤ 
1xx
4mxx2
2
2
+−
−+ ≤ 4 
Bài 22 
Định m để : 2
4x2x
mxx
2
2
≥++
+
 42 
Bài 23 
Định m để : -x2 + 2(m - 1)x - 4m < 0 , ∀x∈R 
Bài 24 
Định m để bất phương trình : (1 - m)x2 + 2mx + (m - 6) ≥ 0 
a) Có nghiệm b) Vô nghiệm 
c) Có duy nhất nghiệm 
Bài 25 
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Giả sử phương trình f(x) = x vô 
nghiệm. Chứng minh phương trình f(f(x)) = x vô nghiệm. 
Bài 26 
Cho f(x) = x2 + 2(sint + cost)x + 1. Tìm x để f(t) ≥ 0 với mọi t ∈ R. Tìm 
t để f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ R. 
Bài 27 
Tìm m để 25(x2 + y2) + ,xy – (x + y) + 
100
1 ≥ 0 với mọi x ± y = 0 
Bài 28 
Cho 
m
c
1m
b
2m
a ++++ = 0 và m > 0 . 
Chứng minh rằng : ax2 + bx + c = 0 có nghiệm x ∈ (0 ,1) 
Bài 29 
Cho f(x) = ax2 + bx + c thỏa |f(0)| ≤ 1 , |f(±1)| ≤ 1 . 
Tình a , b , c theo f(0) , f(±1). Chứng minh |f(x)| ≤ 
4
5 khi |x| ≤ 1 . 
Bài 30 
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) thỏa |f(x)| ≤ 1 khi |x| ≤ 1 . 
Chứng minh |cx2 + bx + a| ≤ 2 khi |x| ≤ 1. 
Bài 31 
Chứng minh với ∆ABC thì : 
x2 – 2x(cosB + cosC) + 2(1 – cosA) ≥ 0 , ∀x. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfOn tap bat phuong trinh bac 2.pdf